Bạn Khoa nói:"Số 524 thuộc hai kiểu dữ liệu khác nhau, đó là dữ liệu kiểu số và dữ liệu kiểu xâu kí tự '524' ".Khoa nói đúng không?Tại sao?
Bạn Thành nói : "số 234 thuộc hai kiểu dữ liệu khác nhau, đó là dữ liệu kiểu số và dữ liệu kiểu xâu kí tự '234' " thành nói đúng ko tại sao
Viết Chương Trình Pascal : a) Khai Báo biến a có kiểu dữ liệu số thực và có giá trị là 20,5 , biến b có kiểu dữ liệu xâu kí tự và được đọc vào tự bàn phím . b) Khai Báo Biến x có kiểu xâu kí tự và được gán là Hà Nội, Một biến y có kiểu dữ liệu là số nguyên và được đọc vào từ bàn phím.
a) var a:real;
b:string;
a:=20.5;
readln(b);
b) var x:string;
y:integer;
x:='Ha Noi'
readln(y);
Câu 4: Dữ liệu trong ô tính Excel thuộc kiểu dữ liệu gì?
A. Số thực B. Số C. Kí tự D. Vừa kiểu số vừa kiểu kí tự
a > 8. Vậy a thuộc kiểu dữ liệu? A. Số B. Lôgic C. Xâu kí tự D. Kí tự (Scratch không phải Pascal ạ)
a là kiểu dữ liếu số nhé (mãi mới thấy có người học scratch :))
a > 8. Vậy a thuộc kiểu dữ liệu? A. Số B. Lôgic C. Xâu kí tự D. Kí tự
Viết chương trình nhập vào số nguyên a.kiểm trả a lớn hơn 5 thì in ra màn hình
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự
B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự
C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn
D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự
Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường
A.Caption B. Format C.Field size D.Default Value
Câu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.
B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.
C.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
Câu 4: Chỉnh sửa cấu trúc bảng là
A.Thêm trường, thêm bản ghi B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi
C.Thêm hoặc xoá trường D.Thêm hoặc xoá bản ghi
Câu 5: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:
A.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
C.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
Câu 6: Thống kê là việc:
A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ
D. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán
Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:
A.Tập hợp các dữ liệu có liên quan
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
Câu 8: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin.
B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.
D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
Câu 9: Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép
A.Hiển thị dữ liệu dạng bảng B. Xem ,xoá các dữ liệu đã có
C.Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu D.Thay đổi dữ liệu đã có
Câu 10: Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện
A.Chọn File, chọn Close B. Chọn File, chọn Exit
C.Tổ hợp phím Alt + F4 D.Chọn File, chọn Quit
Câu 11: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Khôi phục CSDL khi có sự cố
C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
D.Duy trì tính nhất quán của CSDL
Câu 12: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A.có quyền truy cập và khai thác CSDL
B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng
D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên
Câu 13: Các bước để xây dựng CSDL:
A. Khảo sát, cập nhật, khai thác B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử
C.Tạo lập, cập nhật, khai thác D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác
Câu 14: Hệ quản trị CSDL gồm:
A.Oracle, Access, MySQL B. Access, Word, Excel
C.MySQL, Access, Excel D.Access, Excel, Oracle
Câu 15: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu
A.Field size B. Format C.Caption D.Default Value
Câu 16: Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề
A. Field size B. Format C. Caption D. Default Value
Câu 17: Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới
A. Field size B. Format C. Caption D. Default Value
Câu 18: Để thay đổi cấu trúc bảng
A. Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu
C. Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu D.Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi
Câu 19: Để thêm trường
A. Chọn Insert, chọn Rows B. Chọn Insert, chọn Field
C. Chọn Insert, chọn Field Name D. Chọn Insert, chọn Record
Câu 20: Để xoá trường, ta chọn trường rồi thực hiện
A. Chọn Edit, chọn Delete B. Chọn Edit, chọn Delete Rows
C. Chọn Edit, chọn Delete Field D. Chọn Edit, chọn Delete Record
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự
B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự
C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn
D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự
Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường
A.Caption B. Format C.Field size D.Default Value
Câu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.
B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.
C.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
Câu 4: Chỉnh sửa cấu trúc bảng là
A.Thêm trường, thêm bản ghi
B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi
C.Thêm hoặc xoá trường D.Thêm hoặc xoá bản ghi
Câu 5: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:
A.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
C.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
Câu 6: Thống kê là việc:
A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ
D. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán
Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:
A.Tập hợp các dữ liệu có liên quan
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
Câu 8: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin.
B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.
D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
Câu 9: Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép
A.Hiển thị dữ liệu dạng bảng
B. Xem ,xoá các dữ liệu đã có
C.Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu D.Thay đổi dữ liệu đã có
Câu 10: Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện
A.Chọn File, chọn Close B. Chọn File, chọn Exit
C.Tổ hợp phím Alt + F4 D.Chọn File, chọn Quit
Câu 11: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Khôi phục CSDL khi có sự cố
C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
D.Duy trì tính nhất quán của CSDL
Câu 12: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A.có quyền truy cập và khai thác CSDL
B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng
D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên
Câu 13: Các bước để xây dựng CSDL:
A. Khảo sát, cập nhật, khai thác B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử
C.Tạo lập, cập nhật, khai thác
D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác
Câu 14: Hệ quản trị CSDL gồm:
A.Oracle, Access, MySQL B. Access, Word, Excel
C.MySQL, Access, Excel D.Access, Excel, Oracle
Câu 15: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu
A.Field size B. Format C.Caption D.Default Value
Câu 16: Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề
A. Field size B. Format C. Caption D. Default Value
Câu 17: Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới
A. Field size B. Format C. Caption D. Default Value
Câu 18: Để thay đổi cấu trúc bảng
A. Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu
C. Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu D.Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi
Câu 19: Để thêm trường
A. Chọn Insert, chọn Rows B. Chọn Insert, chọn Field
C. Chọn Insert, chọn Field Name D. Chọn Insert, chọn Record
Câu 20: Để xoá trường, ta chọn trường rồi thực hiện
A. Chọn Edit, chọn Delete B. Chọn Edit, chọn Delete Rows
C. Chọn Edit, chọn Delete Field D. Chọn Edit, chọn Delete Record
Câu 8: Các dữ liệu sau: Tin học, Hà Nội Lớp 7A, Bảng điểm thuộc kiểu dữ liệu nào dưới đây? A. Dữ liệu số. B. Dữ liệu công thức. C. Dữ liệu ngày tháng. D. Dữ liệu kí tự
Phương án nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của cơ sở dữ liệu có dữ liệu được lưu trữ dưới dạng bảng? A .Các hàng và các kiểu dữ liệu B.Các bản ghi và các trường C.các kiểu dữ liệu trong bảng D.cáiccột và các thuộc tính trong bảng
Chọn đáp án B.Các bản ghi và các trường
A.Sai vì không đề cập đến yếu tố quan trọng là cột.
C.Sai vì chỉ tập trung vào kiểu dữ liệu mà không đề cập đến cấu trúc bảng.
D.Sai vì thuộc tính là thuật ngữ ít được sử dụng trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, thay vì trường.
Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu xâu, X là biến với kiểu dữ liệu số thực. Phép gán sau đây là không hợp lệ không?
A. X:=4.1;
B. X:=324.2;
C. A:= ‘3242’;
D. A:=3242 ;
A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu xâu → A phải được gán với xâu kí tự (được bao trong dấu nháy), X là biến với kiểu dữ liệu số thực → X là số thực.
Đáp án: D