14,Tính chất vật lí nào không phải của oxi?
A.Hóa lỏng ở -183०C.
B.Tan rất ít trong nước.
C.Là chất khí không màu, không mùi.
D.Nhẹ hơn không khí.
Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro
A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu D. Tan rất ít trong nước
Câu 42: Ứng dụng của Hiđro
A. Oxi hóa kim loại B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ
C. Tạo hiệu ứng nhà kinh D. Tạo mưa axit
Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:
A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2
Câu 44: hai phân tử hiđro: được viết là:
A. H2O B. H C. 2H2 D. H3
Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?
Cu, m = 0,64g B. Cu, m = 6,4g
C. CuO dư, m = 4g D. Không xác định được
Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:
A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, Na2O, MgO
Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:
A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2
Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:
Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam
B. Có chất khí bay lên
C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ
D. Không có hiện tượng
Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro
A. Pb B. H2 C. PbO D. Không phản ứng
Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro
A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu D. Tan rất ít trong nước
Câu 42: Ứng dụng của Hiđro
A. Oxi hóa kim loại B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ
C. Tạo hiệu ứng nhà kinh D. Tạo mưa axit
Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:
A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2
Câu 44: hai phân tử hiđro: được viết là:
A. H2O B. H C. 2H2 D. H3
Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?
Cu, m = 0,64g B. Cu, m = 6,4g
C. CuO dư, m = 4g D. Không xác định được
Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:
A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, Na2O, MgO
Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:
A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2
Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:
Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam
B. Có chất khí bay lên
C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ
D. Không có hiện tượng
Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro
A. Pb B. H2 C. PbO D. Không phản ứng
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về oxi?
A. Khí oxi là chất lỏng, màu xanh nhạt, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. Khí oxi rất cần cho sự sống.
C. Trong các hợp chất hóa học, oxi thường có hóa trị II.
D. Ở nhiệt độ cao, oxi tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit axit.
Câu 2. Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không khí người ta đặt ngửa bình, do khí oxi
A. nhẹ hơn không khí.
B. nặng hơn không khí.
C. ít tan trong nước.
D. khó hoá lỏng.
Câu 3. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự quang hợp của cây xanh.
B. Sự hô hấp của con người.
C. Sự cháy của nhiên liệu.
D. Sự gỉ của các đồ dùng bằng sắt.
Câu 4. Cho các chất có công thức như sau: BaCO3, SO2, H2SO4, CaO, Ba(OH)2. Oxit là
A. BaCO3 và SO2.
B. Ba(OH)2 và CaO.
C. H2SO4 và Ba(OH)2.
D. SO2 và CaO.
Câu 5. P2O5 có tên gọi là
A. điphotpho pentaoxit.
B. photpho trioxit.
C. điphotpho trioxit.
D. điphotpho oxit.
Câu 6. Chất nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.
B. Fe2O3.
C. CO2.
D. K2O.
Câu 7. Trong thành phần của không khí, oxi chiếm
A. 78%.
B. 21%.
C. 1%.
D.79%.
Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thể hiện tính chất oxi tác dụng với phi kim tạo thành oxit axit?
A. C + O2 CO2.
B. 2KClO3 2KCl + 3O2.
C. 3Fe + 2O2 Fe3O4.
D. C3H8 + 5O2 3CO2 + 4H2O.
Câu 9. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, khí oxi và hiđro có thể tích bằng nhau thì
A. khối lượng bằng nhau.
B. số mol khác nhau.
C. lượng chất bằng nhau.
D. số phân tử khác nhau.
Câu 10. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?
A. 2Zn + O2 2ZnO.
B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.
C. SO2 + Ca(OH)2 ⟶ CaSO3 +H2O.
D. CuO + H2 Cu + H2O.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Oxi là chất khí tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim) và hợp chất.
D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim) và hợp chất.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Oxi nặng hơn không khí.
B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
C. Oxi tan nhiều trong nước.
D. Oxi hóa lỏng ở -1830C.
Câu 2: Khí oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Au, Fe B. Fe, Cu
C. Ag, Al D. Au, Ag
Câu 3: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất:
A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng
Câu 4 : Tên gọi của P2O5 là
A. Điphotpho trioxit
B. Photpho oxit
C. Điphotpho oxit
D. Điphotpho pentaoxit
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân
KClO3, KMnO4 vì:
A. Dễ kiếm, rẻ tiền. B. Phù hợp với thiết bị hiện đại.
C. Giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao. D. Không độc hại
Câu 6: Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có:
A. Hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
B. Một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
C. Nhiều chất được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu
D. Một chất được tạo thành từ một chất ban đầu
Câu 7: Phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp là:
|
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
|
B. S + O2 SO2
|
C. 2KClO3 2KCl + 3O2
D. CaCO3 CaO + CO2
|
Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
|
A. 2Cu + O2 2CuO
|
B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
C. 2KClO3 2KCl + 3O2
D. FeO + 2 HCl FeCl2 + H2O
Câu 9: Thể tích khí SO2 thu được ở đktc khi đốt cháy 32 gam lưu huỳnh trong không khí là:
A. 22,4 lít. B. 3,2 lít
C. 11,2 lít D. 32 lít
Câu 10: Khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được 6,72 lít khí O2 ở đktc là:
A. 122,5 gam B. 24,5 gam
C. 823,2 gam D. 36,75 gam.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Oxi nặng hơn không khí.
B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
C. Oxi tan nhiều trong nước.
D. Oxi hóa lỏng ở -1830C.
Câu 2: Khí oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Au, Fe B. Fe, Cu
C. Ag, Al D. Au, Ag
Câu 3: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất:
A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng
Câu 4 : Tên gọi của P2O5 là
A. Điphotpho trioxit
B. Photpho oxit
C. Điphotpho oxit
D. Điphotpho pentaoxit
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân
KClO3, KMnO4 vì:
A. Dễ kiếm, rẻ tiền. B. Phù hợp với thiết bị hiện đại.
C. Giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao. D. Không độc hại
Câu 6: Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có:
A. Hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
B. Một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
C. Nhiều chất được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu
D. Một chất được tạo thành từ một chất ban đầu
Câu 7: Phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp là:
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
B. S + O2 SO2C. 2KClO3 2KCl + 3O2
D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?A. 2Cu + O2 2CuO
B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
C. 2KClO3 2KCl + 3O2
D. FeO + 2 HCl FeCl2 + H2O
Câu 9: Thể tích khí SO2 thu được ở đktc khi đốt cháy 32 gam lưu huỳnh trong không khí là:
A. 22,4 lít. B. 3,2 lít
C. 11,2 lít D. 32 lít
Câu 10: Khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được 6,72 lít khí O2 ở đktc là:
A. 122,5 gam B. 24,5 gam
C. 823,2 gam D. 36,75 gam.
1.Kết luận nào sau đây không đúng với flo: A.F2 là khí có màu lục nhạt ,rất độc B.F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả phi kim C.F2 oxi hóa được tất cả các kim loại D.F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2 2.Tính chất vật lí đặc biệt của I2 cần được lưu ý là: A.Iot ít tan trong nước. B.Iot tan nhiều trong ancol etylic tạothafnh cồn iot dùng để sát trùng. C.Khi đun nóngiot thăng hoa tạo thành hơi iot màu tím. D.Iot là phi kim nhưngowr thể rắn 3.Kết luậnnafo sau đâykhoong đúng đối với tính chất hóa học của iot: A.Iot vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử. B.Tính oxi hpas của I2>Br2 C.Tính khử của I2>Br2 D.I2 chỉ oxi hóa đươkc H2 ở nhiệt độ cao tạo ra khí HI
1.Kết luận nào sau đây không đúng với flo:
A.F2 là khí có màu lục nhạt ,rất độc
B.F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả phi kim
C.F2 oxi hóa được tất cả các kim loại
D.F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2
2.Tính chất vật lí đặc biệt của I2 cần được lưu ý là:
A.Iot ít tan trong nước.
B.Iot tan nhiều trong ancol etylic tạothafnh cồn iot dùng để sát trùng.
C.Khi đun nóngiot thăng hoa tạo thành hơi iot màu tím.
D.Iot là phi kim nhưngowr thể rắn
3.Kết luậnnafo sau đâykhoong đúng đối với tính chất hóa học của iot:
A.Iot vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử.
B.Tính oxi hpas của I2>Br2
C.Tính khử của I2>Br2
D.I2 chỉ oxi hóa đươkc H2 ở nhiệt độ cao tạo ra khí HI
I- Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro
A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu D. Tan rất ít trong nước
Câu 2: Ứng dụng của Hidro
A. Oxi hóa kim loại B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ
C. Tạo hiệu ứng nhà kinh D. Tạo mưa axit
Câu 3: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:
A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2
Câu 4: Công thức hóa học của hidro:
A. H2O B. H C. H2 D. H3
Câu 5: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?
A. Cu, m = 0,64g B. Cu, m = 6,4g
C. CuO dư, m = 4g D. Không xác định được
Câu 6: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào không bị Hidro khử:
A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, Na2O, MgO
Câu 7: Tỉ lệ mol của Hidro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:
A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2
Câu 8: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 9: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:
A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam C. Có chất khí bay lên
B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ D. Không có hiện tượng
Câu 10: Sản phẩm thu được sau khi nung Chì (II) oxit trong Hidro
A. Pb B. H2 C. PbO D. Không phản ứng
Câu 11: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với hiđro ở nhiệt độ cao?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 12: Tính thể tích hiđro (đktc) để điều chế 5,6 (g) Fe từ FeO?
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 13: Đốt cháy 2,8 lít H2 (đktc) sinh ra H2O
A. 1,4 lít. B. 2,8 lít. C. 5,6 lít. D. 2,24 lít.
Câu 14: Cho 8 gam CuO tác dụng với 1,12 lít khí H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 0,64 B. 6,4 C. 0,72 D. 7,2
Câu 1. A
Câu 2. B
Câu 3. A
Câu 4. C
Câu 5. B
Câu 6. D
Câu 7. A
Câu 8. C
Câu 9. B
Câu 10. A
Câu 11. C
Câu 12. A
Câu 13. A
Câu 14. D
Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là do oxi có tính chất nào?
A.
Khí oxi không màu, không mùi.
B.Khí oxi hóa lỏng ở -183o C.
C.Khí oxi nặng hơn không khí.
D.Khí oxi ít tan trong nước.
Câu 24. Tính chất vật lí cơ bản của metan là:
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Câu 25. Tính chất vật lý của khí etilen:
A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 26. Axetilen có tính chất vật lý:
A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 27. Metan đều tác dụng được với các chất nào dưới đây?
A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2.
Câu 28. Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản
ứng cộng?
A. C2H4, CH4. B. C2H4, C6H6. C. C2H4, C2H2. D. C2H2, C6H6.
Câu 29. Thuốc thử dùng để nhận biết metan và etilen là
A. quì tím. B. HCl. C. NaOH. D. dung dịch Br2.
Câu 30. Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng
A. nước. B. khí hiđro. C. dung dịch brom. D. khí oxi.
Câu 31. Đốt cháy chất nào sau đây cho số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 32. Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 33. Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu dung dịch brom, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 34. Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Có bốn mẫu khí A, B, C, D đựng riêng biệt trong các bình thủy tinh. Mỗi khí có một số tính chất trong các tính chất sau:
A. Cháy trong không khí tạo ra chất lỏng không màu (ở nhiệt độ thường), chất lỏng này làm cho đồng(II) sunfat khan màu trắng chuyển thành màu xanh.
B. Độc, cháy với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.
C. Không cháy nhưng làm cho ngọn lửa cháy sáng chói hơn.
D. Không cháy mà còn làm tắt ngọn lửa và làm quỳ tím ẩm hoá đỏ.
Khí nào nói trên là : hiđro ; oxi ; cacbon đioxit; cacbon oxit ?
A : Khí H 2 ; C : Khí O 2 ;
B : Khí CO ; D : Khí CO 2 .