Wil West Obby

Những câu hỏi liên quan
Tranngochuetran
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 1 2021 lúc 19:06

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em học vui nha!

Bình luận (1)
Kirito-Kun
27 tháng 1 2021 lúc 21:08

a)

P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.

Fe2O3: sắt(III) oxit: oxit bazơ.

SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.

CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit: oxit axit.

FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.

CO2: cacbon đioxit: oxit axit.

BaO: bari oxit: oxit bazơ.

ZnO: kẽm oxit: oxit bazơ.

K2O: kali oxit: oxit bazơ.

MgO: magie oxit: oxit bazơ.

HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.

CO: cacbon oxit: oxit axit.

Cr2O3: crom(III) oxit: oxit bazơ.

Al2O3: nhôm oxit: oxit bazơ.

N2O: nitơ đioxit: oxit axit.

SO: lưu huỳnh oxit: oxit axit.

b) Công thức hóa học và phân loại theo thứ tự là:

                     CTHH         oxit axit         oxit bazơ
                      Na2O                               +
                      Cu2O                +
                      FeO                +
                      Al2O3                +
                      SO2                + 
                      CO2                + 
                      MnO2                +
                      Fe2O3                +
                      ZnO                +
                      NO2                + 
                      Cr2O3                +
                      PbO                +
                      K2O                +
                      NO                + 

 

Bình luận (0)
Tranngochuetran
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 1 2021 lúc 19:08

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em có những trải nghiệm học thú vị nha!

Bình luận (0)
Trần Bình Phương Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
22 tháng 3 2022 lúc 20:07

CuO: Đồng (II) oxit - oxit bazơ

SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axt

Al2O3: nhôm oxit - oxit lưỡng tính

MgO: magie oxit - oxit bazơ

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

Bình luận (1)
xuân nguyên
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
1 tháng 4 2022 lúc 22:07
Chất Gọi tên Phân loại
SO3 Lưu huỳnh trioxitOxit Axit
CuO Đồng ( II) oxitOxit bazo
Na2Onatri oxitOxit bazo
CaOCanxi oxiOxit bazo
CO2Cacbon dioxitOxit axit
Al2O3 Nhôm oxitOxit bazo
MgOMagie OxitOxit bazo
Mn2O7 Mangan ( VII) oxitOxit bazo
FeOSắt (II) OxitOxit bazo
Fe2O3 Sắt ( III) oxitOxit bazo
P2O5 Điphopho pentaoxitOxit axit
SO2 Lưu huỳnh đioxitOxit axit
CO2Cacbon đioxitOxit axit 
K2Kali OxitOxit bazo
Na2ONatri OxitOxit bazo
N2O5 Dinito pentaoxitOxit axit

 

Bình luận (1)
Nhã Bình
Xem chi tiết

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

Bình luận (0)
Hà Bùi
Xem chi tiết
★゚°☆ Trung_Phan☆° ゚★
16 tháng 2 2021 lúc 9:08

CO:cacbon đioxit => oxit axit

Fe2O: sắt(III) oxit  => oxit bazơ

MgO : magie oxit  => oxit bazơ

CaO: canxi oxit  => oxit bazơ

K2O: kali oxit  => oxit bazơ

SO: lưu huỳnh trioxit => oxit axit

SO2 : lưu huỳnh đioxit => oxit axit

P2O3 : điphotpho trioxit => oxit axit

P2O5 : điphotpho pentaoxit => oxit axit

CuO : đồng(II) oxit  => oxit bazơ

PbO : chì oxit  => oxit bazơ

MnO2 mangan đioxit  => oxit bazơ

N2O5 : đinitơ pentaoxit => oxit axit 

SiO: silic đi oxit  => oxit axit

 Al2O3 : nhôm oxit  => oxit bazơ

HgO : thủy ngân oxit => oxit bazơ

Bình luận (0)
Hien Phuong
Xem chi tiết
Minh Nhân
6 tháng 2 2021 lúc 11:47

Oxit axit : 

- CO2 : cacbon dioxit 

- N2O3 : dinito trioxit 

- N2O5 : dinito pentaoxit 

- P2O3 : diphotpho trioxit 

- P2O5 : diphotpho pentaoxit 

- SO2 : lưu huỳnh dioxit 

- SO3 : lưu huỳnh trioxit 

Oxit bazo : 

- Na2O : Natri oxit 

- MgO : Magie oxit 

- K2O : Kali oxit 

- CaO : Canxi oxit 

- FeO : Sắt (II) oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- CuO : Đồng (II) oxit 

Oxit trung tính : 

- CO : Cacbon monooxit 

Oxit lưỡng tính : 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

Bình luận (0)
Diệu Huyền
6 tháng 2 2021 lúc 11:48

Oxit axit:

CO: Cacbon oxit

CO2: Cacbon di oxit

N2O3: Đi Nito tri oxit

N2O5: Đi nito phenta oxit

P2O3: Đi Photpho tri oxit

P2O5: Đi photpho phenta oxit

SO2: Lưu huỳnh đi oxit

SO3: Lưu huỳnh tri oxit

Oxitbazo:

Na2O: Natri oxit

MgO: Magie oxit

Al2O3: Nhôm oxit

K2O: Kali oxit

CaO: Canxi oxit

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

ZnO: Kẽm oxit

Bình luận (0)
hép mi, bờ lít ;-;
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
13 tháng 3 2022 lúc 9:36

CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit

MgO: oxit bazơ: magie oxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

Bình luận (4)
Bruh
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
17 tháng 8 2021 lúc 16:00

Bài 3: Cho 12,4 gam Na2O hòa tan hoàn toàn trong 200 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch thu được.

---

nNa2O= 12,4/62=0,2(mol)

PTHH: Na2O + H2O -> 2 NaOH

nNaOH=0,2.2=0,4(mol) => mNaOH=40.0,4=16(g)

mddNaOH= 12,4+200=212,4(g)

=>C%ddNaOH= (16/212,4).100=7,533%

Bình luận (0)
GIA THIỆN NGUYỄN HỮU
Xem chi tiết
Agatsuma Zenitsu
29 tháng 2 2020 lúc 23:41

\(a,BaO;ZnO;SO_3;CO_2\)

\(b+c,\)Hợp chất Oxit axit:

\(SO_3\): Lưu huỳnh tri oxit

\(CO_2\): Cacbon đi oxit

Hợp chất Oxit bazo:

\(BaO\): Bari oxit

\(ZnO\): Kẽm (II) oxit

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Thị Nhung
29 tháng 2 2020 lúc 23:56

a) CTHH của oxit: BaO, ZnO, SO3, CO2

b) Oxit axit:   SO3, CO2

Oxit bazo: BaO, ZnO

c)  CO2 : Cacbon đioxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

BaO: Bari oxit

ZnO: Kẽm oxit

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa