dùng sơ đồ khối để mô tả thuật toán
Tính f(x) = { x2 nếu x lớn hơn hoặc = 0
{2x + 1 nếu x < 0
giup mik với :(((
Câu 1. Trong thuật toán sắp xếp :
a. Có khi nào M = 1 không?
b. Có thể không dùng biến M được không? Nếu được hãy mô tả thuật toán bằng một trong hai cách: liệt kê hoặc sơ đồ khối?
1. hãy mô tả thuật toán cho bài sau : cho hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rô ngj, biết chiều rộng 10cm. tính chu vi hình chữ nhật đó
2. cho hai số X và Y khác nhau. Dùng sơ đồ khối thể hiện thuật toán để tính tổng hai số đó
3. cho hai số X và Y khác nhau. Dùng sơ đồ khối để thể hiện thuật toán để tính tích hai số đó
Cho hàm số y=f(x) được tinh bởi công thức:
f(x)= x + 1 nếu x lớn hơn hoặc bằng 0
f(x)= 1 - 2x nếu x<0
Tính f(2009) và f( -1004)
Do 2009 > 0 \(\Rightarrow f\left(2009\right)=2009+1=2010\)
DO -1004 < 0 \(\Rightarrow f\left(-1004\right)=1-2\cdot\left(-1004\right)=2009\)
Em hãy mô tả thuật toán giải phương trình bậc nhất ax + b = 0 (bằng liệt kê các bước hoặc bằng sơ đồ khối).
Mô tả thuật toán phương trình bậc nhất ax + b = 0 như sau:
1. Nhập giá trị của a và b từ bàn phím.
2. Nếu a=0:
- Nếu b=0, phương trình vô số nghiệm
- Nếu b=0, phương trình vô nghiệm.
3. Nếu a khác 0, x = -b/a.
4. Hiển thị giá trị của x trên màn hình.
Em hãy mô tả thuật toán so sánh 2 số x và y bằng cách liệt kê các bước hoặc sơ đồ khối
Hãy mô tả thuật toán tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên
1. Xác định Input, Output
2. Mô tả thuật toán bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối
3. Mô phỏng thuật toán với bộ Input cụ thể
1: Input: Dãy số nguyên
Output: Số lớn nhất
Hãy mô tả thuật toán tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên
1. Xác định Input, Output
2. Mô tả thuật toán bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối
3. Mô phỏng thuật toán với bộ Input cụ thể
1
input: n và dãy a1,a2,a3,...,an
output: số lớn nhất trong dãy a1,a2,...,an
2.
b1: nhập n và gãy a1,a2,...,an
b2: a1<-max; i<-2;
b3: nếu i>n thì kết thúc và in kết quả ra màn hình
b4: nếu ai>max thì max:=a[i];
b5: i<-i+1 quay lại b3
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Cho hàm số f(x)=x+1 nếu x lớn hơn hoặc bằng 0 và 1-2x nếu x<0. tính f(2);f(-2);f(0);f(1/2)
Câu 1. Cho biểu thức
P= 2x^ 2 ,n overline e u x>=0\\ - 1 2x ,n overline e u x<0
x được nhập từ bản phim.
* XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN:
- Input:
- Output: P=?
* MÔ TẢ THUẬT TOÁN:
(1)
- Bước 1: Nhập giá trị của x tử bàn phim Bước 2: Nếu x > 0 thi P <.
- ngược lại
PE .(3).. - Bước 3: Thông bảo P và kết thúc.
+ Viết chương trình:
Program .......(4) .
r...(5)..... (6).
Begin
(7)... ..( Nhap vao gia trị x=^ - );......(8)..........(x); If x:>=0 then.... ..(9)...... else P Write(Gia trị của P. (11)..... .); Readin (10).....
(2).
. Em hãy tính giá trị của biểu thức P với
End.
Câu 2. Minh đang làm một con Robot kiểm tra xem một người có bị thừa cân hay không. Biết rằng, nếu BMI vượt quả 25 thi người đó bị thừa cân. BMI là chỉ số đánh giá sức khỏe của cơ thể, được tinh bằng bình cân nặng chia cho binh phương của chiều cao; với cần nặng được tính theo dơn vị kg, chiều cao tinh bằng đơn vị met và hai giá trị này được nhập từ bản phim. Em hãy giúp Minh hoàn thành chương trình cho con Robot
+ XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN:
- Input: cân nặng (m); chiều cao (h)
- Output: .(1)...
MÔ TẢ THUẬT TOÁN:
- Bước I: Nhập giá trị của ...(2);...(3),.... bàn phím
- Bước :BMI ( ..(4)..
Bước 3: Nếu.. (6).... . (5)....... Thi in ra người đó thừa cân ngược lại người đó
Viết chương trình:
Program
Var...(8) ..
Begin
..(7)
(9)..
(10).. ..("Nhap vao gia trị can nag "); Readln(...(1 1),...)
(12).. ...("Nhap vao gia trị chieu cao "); Readln(... (13)....)
BMI: ..(14).. If .....(15) Then write ( BMl 1 ^ prime : bi thua can') else te(......(16)............);
Readin
End.
Câu 3. Kết quả cuối ki môn Tin học cơ bản là trung bình cộng của phần thi lý thuyết và
thi thực hành. a. Tỉnh đưa ra màn hinh kết quả cuối kỉ môn Tin học. Biết rằng điểm lý thuyết và thực
hành là 2s_{0} ^ 2 bất kỳ được tạo ngẫu nhiên không quá 10.
b. Học sinh sẽ không qua môn nếu điểm cuối ki bé hơn 5. Em hãy kiểm tra xem với điểm đã tỉnh được ở câu 1 thi học sinh có qua môn được hay không?
* XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN:
- Input: lý thuyết (1t), thực hành (th);
- Output: diemtin —? Có qua môn hay không MÔ TẢ THUẬT TOÁN:
Bước 1: .....(1)..... điểm It và 1....(2)...... hơn 10
- Bước 2 kq–
- Bước 3: Nếu….....(5)....... Thì in ra kết quả qua môn ngược lại người đó
(6).. * Viết chương trình:
Program Var...(8)... (9)..
Begin
Randomize;
Lt:... (10)
(11): random(10);
kq: ... (12)..
If... (13).. Then write (kq,^ prime ; qua mon') else write (......(14),....,....)
Readln
End.
Câu 4. Rùa con thường trêu Ốc sẽn chậm hơn mình. Ốc sên rất tức giận nên hôm nay, cả hai quyết định thì bỏ. Liệu rằng Ốc sên có thể giành chiến thắng không? Biết rằng thời gian bỏ của ốc sên và rủa là hai số nguyên được tạo ngẫu nhiên không quá 24.
Câu 5. Tạo ngẫu nhiên hai số không quả 3200. Kiểm tra xem thứ hai số vừa tạo có cùng tinh chất chẵn lẻ hay không.
-HET