Gía trị(x) /5/7/8/9/10/14/
Tần số (n) /4/4/7/8/4/3/N=30/
Dấu hiệu: thời gian giải bài tập của mỗi học sinh.
a) Tính số trung bình cộng.
Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau
Thời gian (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
Tần số (n) | 4 | 7 | 8 | 9 | 8 | 5 | 3 | N = 44 |
Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 7,84
Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
Chọn đáp án D
Thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Lập bảng tần số. Nhận xét b) Tính điểm trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu
Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, thầy giáo lập được bảng 25:
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 1 | 3 | 4 | 7 | 8 | 9 | 8 | 5 | 3 | 2 | N = 50 |
Bảng 25
Tính số trung bình cộng.
Số trung bình cộng về thời gian làm một bài toán của 50 học sinh.
Bài 1: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi trong
bảng sau:
5 4 7 6 3 4 8 10 8 7
8 9 5 4 7 6 4 7 9 10
6 8 4 3 8 7 9 10 5 6
a. Tính số trung bình cộng.
b. Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của học sinh lớp 7A, được ghi lại như sau:
9 10 4 8 7 7 8 7 9 5
4 6 9 5 9 8 7 8 10 6
10 7 8 10 6 6 9 5 10 8
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị?
b. Tính giá trị trung bình cộng.
d. Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 3: Số cân của 45 học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
Số cân (x) 28 30 31 32 36 40 45
Tần số (n) 5 6 12 12 4 4 2 N = 45
a) Tính số trung bình cộng.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
5 4 7 6 3 4 8 10 8 7
8 9 5 4 7 6 4 7 9 10
6 8 4 3 8 7 9 10 5 6
Bài 4: Quan sát bảng "tần số" sau và cho biết có nên dùng số trung bình cộng làm
"đại diện" cho dấu hiệu không? Vì sao?
Giá trị (x) 1 2 4 70 100
Tần số (n) 4 3 2 1 2 N = 12
Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 30 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau: 3 6 7 8 10 9 5 4 8 7 7 10 9 6 8 7 6 6 8 8 8 7 6 4 7 9 4 5 8 10 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? b) Lập bảng "tần số" . c) Tính số trung bình cộng, Tìm mốt của dấu hiệu.
dấu hiệu cần tìm ở đây là:điểm KT môn toán của 30 hs
a) Dấu hiệu cần tìm : Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của 30 hs lớp 7a
b)
Giá trị (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 1 | 3 | 2 | 5 | 6 | 7 | 3 | 3 | N=30 |
c) X= 7 ( bạn tự ghi phép tính ra nhá )
d) Mốt của dấu hiệu là: 8
giá trị(x) 3 4 5 6 7 8 9 10
tần số(n)1 3 2 5 6 7 3 3 N=30
Mo là:8
X=3.1+4.3+5.2+6.5+7.6+8.7+8.3+10.3 chia 30=44,04
Theo dõi thời gian làm một bài Toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số (n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N = 40
1.Tìm mốt của dấu hiệu?
2.Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu
3.Tần số 3 là của giá trị là bao nhiêu?
4.Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là bao nhiêu?
5.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
6.Tổng các tần số của dấu hiệu là bao nhiêu?
1.
Mo=8
2.
số các giá trị của dấu hiệu là 40
3.
tần số 3 của giá trị là 5
4.
Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là 5
5.
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8
6.
Tổng các tần số của dấu hiệu là 40
1. Mốt = Mo = 8; 11
2. Số các giá trị của dấu hiệu là 40
3. Tần số 3 có giá trị là 5
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là 5
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 9
6. Tổng các tần số của dấu hiệu là 40
1. \(M_0=8\) và \(11\)
2. .Số các giá trị của dấu hiệu là: 40
3. Tần số 3 là của giá trị là: 5
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là: 5 bạn
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 9
6.Tổng các tần số của dấu hiệu là 40
Theo dõi thời gian làm một bài Toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số (n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N = 40
1.Tìm mốt của dấu hiệu?
2.Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu
3.Tần số 3 là của giá trị là bao nhiêu?
4.Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là bao nhiêu?
5.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
6.Tổng các tần số của dấu hiệu là bao nhiêu?
`1.` Mốt của dấu hiệu là: `8` và `11` `(n=7)`
`2.` Số các giá trị của dấu hiệu là: `40`
`3.` Tần số `3` là của giá trị: `5`
`4.` Tần số h/s làm bài trong `10` phút là: `5`
`5.` Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: `9`
`6.` Tổng các tần số của dấu hiệu là: `40`
thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của 22 học sinh được ghi lại
như sau:
9 10 5 10 8 9 7 8 9 10 8
8 5 7 8 10 9 8 10 7 8 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng.
a: Dấu hiệu ở đây là thời gian giải một bài toán của các học sinh
b: Bảng tần sồ:
Thời gian(phút) | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 14 | |
Tần số | 2 | 3 | 7 | 4 | 5 | 1 | N=22 |
c: Trung bình cộng là:
\(\overline{X}=\dfrac{5\cdot2+7\cdot3+8\cdot7+9\cdot4+10\cdot5+14\cdot1}{22}=8,5\)
Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, thầy giáo lập được bảng 25:
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 1 | 3 | 4 | 7 | 8 | 9 | 8 | 5 | 3 | 2 | N = 50 |
Bảng 25
Tìm mốt của dấu hiệu.
Tần số lớn nhất là 9, giá trị ứng với tần số 9 là 8. Vậy Mốt của dấu hiệu: Mo = 8 (phút).