Cho 3,25 g kẽm tác dụng vừa đủ với HCl. Dẫn toàn bộ khí thu đc qua bột CuO dư nung nóng. Xác định khối lượng Cu dư thu đc sau phản ứng.
cho 3,25 g Zn tác dụng với 1 lượng HCl vửa đủ .Dẫn toàn bộ lươmgj khí sinh ra cho đi qua 6 g CuO đun nóng
a) Viết phương trình hóa xảy ra
b) Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng
c) Chất nào còn dư sau phản ứng hiđro khử CuO .Khối lượng dư là bao nhiêu
Zn+2HCl->ZnCl2+H2
0,05--------------------0,05
CuO+H2-to>Cu+H2O
0,05----0,05
n Zn=\(\dfrac{3,25}{65}=0,05mol\)
=>n CuO=\(\dfrac{6}{80}=0,075mol\)
=>CuO dư
=>m Cu=0,05.64=3,2g
=>m CuO dư=0,025.80=2g
\(a,PTHH:\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\left(1\right)\\ CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\left(2\right)\\ b,n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05\left(mol\right)\\ Theo.pt\left(1\right):n_{H_2}=n_{Zn}=0,05\left(mol\right)\\ n_{CuO}=\dfrac{6}{80}=0,075\left(mol\right)\\ LTL.pt\left(2\right):0,075>0,05\Rightarrow CuO,dư\\ Theo.pt\left(2\right):n_{Cu}=n_{CuO\left(pư\right)}=n_{H_2}=0,05\left(mol\right)\\ m_{Cu}=0,05.64=3,2\left(g\right)\\ c,m_{CuO\left(dư\right)}=\left(0,075-0,05\right).80=2\left(g\right)\)
cho 11,2 g sắt tác dụng với đ HCl dư. dẫn toàn bộ lượng khí thu được qua CuO nung nóng.
a, viết PTHH của các p/ư xảy ra
b,Tính khối lượng Cu thu được sau p/ư . Cho biết p/ư trên thuộc loại phản ứng nào? gọi tên sản phẩm thu đc
a) Fe + 2HCl ->FeCl2 +H2 (1)
0.2 0.2
H2 + CuO ->Cu + H2O (2)
0.2 0.2
b)n(Fe)=11.2/56= 0.2 mol
m(Cu)=0.2*64=12.8 (g)
(1) :p/ư thế ,FeCl2(sắt II clorua )
(2) :p/ư oxi hóa -khử
Cho 3,25 gam Zn tác dụng với dung dịch HCL dư a) Tính thể tích khí (ở đkc) thu được sau phản ứng và khối lượng muối tạo thành b) Cho lượng H2 thu được ở trên đi qua 8,0 gam bột CuO nung nóng. Tính khối lượng Cu sinh ra
\(n_{Zn}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,25}{65}=0,05\left(mol\right)\)
\(PTHH:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
1 2 1 1
0,05 0,1 0,05 0,05
a) \(V_{H_2}=n.24,79=0,05.24,79=1,2395\left(l\right)\)
\(m_{ZnCl_2}=n.M=0,05.\left(65+35,5.2\right)=6,8\left(g\right)\)
b) \(PTHH:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Ta cos tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,05}{1}\Rightarrow\) CuO dư.
Theo ptr, ta có: \(n_{Cu}=n_{H_2}=0,05mol\\ \Rightarrow m_{Cu}=n.M=0,05.64=3,2\left(g\right).\)
a, PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05\left(mol\right)\)
THeo PT: \(n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=n_{Zn}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,05.24,79=1,2395\left(l\right)\)
\(m_{ZnCl_2}=0,05.136=6,8\left(g\right)\)
b, Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,05}{1}\), ta được CuO dư.
Theo PT: \(n_{Cu}=n_{H_2}=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{Cu}=0,05.64=3,2\left(g\right)\)
cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. thu đc muối kẽm clorua ZnCl2 và khí H2
a) Viết PTHH PƯ xảy ra?
b)tính khối lượng HCl sau PƯ
c) dẫn toàn bộ lượng khí hidro trên tác dụng hết với bột đồng II oxit CuO ở nhiệt độ cao. tính khối lượng kl đồng Cu thu đc sau pư.
nZn = 6,5 : 65 = 0,1 (mol)
pthh: Zn+2HCl -> ZnCl2 + H2
0,1 0,1 0,1
=> mHCl = 0,1 . 36,5 = 3,65(g)
pthh : CuO + H2 -to-> Cu + H2O
0,1 0,1
=> mCu = 0,1 . 64 = 6,4 (g)
Cho 4,8g Mg tác dụng với dung dịch HCl lỏng vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được qua CuO nung nóng.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra?
b. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng?
nMg = 4.8/24 = 0.2 (mol)
Mg + 2HCl => MgCl2 + H2
0.2.................................0.2
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
...........0.2..........0.2
mCu = 0.2*64 = 12.8 (g)
a) PTHH: Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
0,2____________0,4___0,2___0,2(mol)
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
0,2___0,2____0,2(mol)
b) =>mCu=0,2.64=12,8(g)
Cho 16,2 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch axit H2SO4 loãng:
a. Tính khối lượng của Al2(SO4) và thể tích H2 ở đktc thu được sau phản ứng
b. Dẫn toàn bộ khí H2 qua ống thuỷ tinh đựng bột CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 57,0 gam Cu . Tính hiệu suất phản ứng
\(n_{Al}=\dfrac{16,2}{27}=0,6\left(mol\right)\)
2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2
0,6 0,9 0,3 0,9
\(\rightarrow V_{H_2}=0,9.22,4=20,16\left(l\right)\)
\(n_{Cu}=\dfrac{57}{64}=0,890625\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,890625 0,890625
\(H=\dfrac{0,890625}{0,9}=99\%\)
hòa tan 13,5 g kim loại R hóa trị 3 bằng dung dịch HCl dư thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí sinh ra đi qua bột CuO vừa đủ nung nóng thì được 48g chất rắn. Tính thể tích khí X ở đktc. Xác định kim loại R, khối lượng muối tạo thành và khối lượng HCl
nCu = 48/64 = 0.75 (mol)
2R + 6HCl => 2RCl3 + 3H2
0.5__1.5_______0.5____0.75
MR = 13.5/0.5 = 27
R là : Al
VH2 = 0.75 * 22.4 = 16.8 (l)
mAlCl3 = 0.5*133.5 = 66.75 (g)
mHCl = 1.5*36.5 = 54.75 (g)
Cho 43,2 gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sinh ra muối nhôm clorua và khí Hidro.
a. Tính thể tích khí H\(_2\) sinh ra sau phản ứng (ĐKTC)?
b. Dẫn toàn bộ lượng khí H\(_2\) thu được ở trên cho qua bình đựng 64 g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tìm m.
a) nAl = 43,2/27 = 1,6 mol
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
1,6 \(\dfrac{1,6\times3}{2}=2,4\)
→ nH2 = 2,4 mol → VH2 = 2,4 x 22, 4 = 53,76 lít
b) nCuO = 64/80 = 0,8 mol
nH2 = 2,4 mol
→ H2 dư, phương trình tính theo số mol của CuO
CuO + H2 → Cu + H2O
0,8 0,8 0,8 0,8
Chất rắn sau phản ứng có Cu
mCu = 0,8 x 64 = 51,2 gam
Bài 3: Cho 13g kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric tạo thành kẽm clorua và khí hiđro.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng muối kẽm clorua?
c) Dẫn toàn bộ lượng khí hiđro thu được qua ống sứ đựng CuO nung nóng thu được Cu và H2O. Tính khối lượng Cu thu được?
Bài 4: Cho 4,8g magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric tạo thành magie clorua và khí hiđro
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính khối lượng muối magie clorua?
c) Dẫn toàn bộ lượng khí hiđro thu được ở trên qua ống sứ đựng CuO nung nóng thu được Cu và H2O. Tính khối lượng Cu thu được?
Bài 5: Đun nóng hoàn toàn 1 lượng Kali Clorat ( KClO3 thu được KCl và 6,72l khí (đktc)
a) Viết PTHH
b) Tính số mol và khối lượng KClO3 tham gia phản ứng
c) Đốt cháy photpho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng P2O5 thu được
Bài 3 :
a. \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH : Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
0,2 0,2 0,2
b. \(m_{ZnCl_2}=0,2.136=27,2\left(g\right)\)
c. PTHH : CuO + H2 ----to----> Cu + H2O
0,2 0,2
\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
Bài 4 :
a. \(n_{Mg}=\dfrac{4.8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH : Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
0,2 0,2 0,2
b. \(m_{MgCl_2}=0,2.95=19\left(g\right)\)
c. PTHH : CuO + H2 ----to----> Cu + H2O
0,2 0,2
\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
Bài 5 :
a. \(n_{O_2}=\dfrac{6.72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH : 2KClO3 ----to----> 2KCl + 3O2
\(n_{KClO_3}=\dfrac{0,3.2}{3}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{KClO_3}=0,2.122,5=24,5\left(g\right)\)
c. PTHH : 4P + 5O2 ----to----> 2P2O5
0,2 0,08
\(m_{P_2O_5}=0,08.142=11,36\left(g\right)\)