Điền số:
\(\frac{1}{5}\)dm2 =....cm2. 3 giờ =.......phút
6 dm2 = .....cm2. 1,4 phút....giây
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ 5 phút = 125 phút
\(\dfrac{1}{2}\) yến = 5 kg
12dm2 = 1200 cm2
2/3 giờ =..40..phút 3 phút 25 giây=..205..giây 2 giờ 5 phút=..125..phút
1/2 yến=..5..kg 12dm2=..1200..cm2 5m2 25cm2=..50025..cm2 5m2=..50..dm2
349 kg=..3..tạ..49..kg 3/8 ngày=..9..giờ 4 tấn 70 kg=..4070..kg
107cm2=..1..dm2..7..cm2 1/4 thế kỉ=..25..năm 3km=..3000..m
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 dm 2 6 cm 2 … 56 cm 2
b) 5 phút 15 giây … 315 giây
>,<, =
a) 1 giờ 30 phút ...... 130 phút
5 thế kỉ 48 năm ....... 548 năm
8 phút 20 giây ....... 480 giây
b) 10 cm2 ...... 1 dm2
1m2 ........ 100 dm2
36m2 ........ 360 dm2
a)
+) 1 giờ 30 phút ...... 130 phút
1 giờ 30 phút = 60 phút + 30 phút = 90 phút
Vậy 1 giờ 30 phút < 130 phút
+) 5 thế kỉ 48 năm = 548 năm
+) 8 phút 20 giây ....... 480 giây
8 phút 20 giây = 480 giây + 20 giây = 500 giây
Vậy 8 phút 20 giây > 480 giây
b) 10 cm2 < 1 dm2
1m2 = 100 dm2
36m2 > 360 dm2
11 tấn 25 kg=..................kg
21 m2 12 dm2=................dm2
13 m2 31 cm2=................cm2
\(\frac{3}{4}\)phút 30 giây=..........giây
11 tấn 25 kg=1025 kg
21m2 12dm2= 2112dm2
13m2 31cm2=1331cm2
\(\frac{3}{4}ph\text{út}30gi\text{â}y=75gi\text{â}y\)
11 tấn 25 kg = 11025 kg
21 m2 12 dm2 = 2112 dm2
13 m2 31 cm2 = 130031 cm2
3/4 phút 30 giây = 75 giây
Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
A. 7 m2 5 dm2 = 7,05 m2 \(\)
B. 74 m2 68 cm2 = 74068 cm2 \(\)
C. 1 giờ 15 phút > 135 phút \(\)
D. 4 phút 36 giây = 276 giây\(\)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 1/4 tạ =........kg b, 3/10 giờ=........phút
c, 5/6 ngày=.......giờ d, 1/4 dm2 =..........cm2
a, 1/4 tạ =...25.....kg b, 3/10 giờ=...18.....phút
c, 5/6 ngày=...20....giờ d, 1/4 dm2 =......25....cm2
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tạ 52 kg = ……….. kg b) 3 phút 25 giây = ……….. giây
c) 27 000 cm2 = ……… dm2 d) 2/5 km2 = …………..m2
Điền số thích hợp:
20dm2 5 cm2 = ….. cm2
700 dm2 = …..cm2
605dm2 = ….m2….cm2 b) 230 dm2 = …..cm2
60dm2 = …. cm2
380m2 = ….dm2
Điền số thích hợp:
a. 2 3 giờ = ............phút
b. 0,425 tấn = ...............kg
c. 150 000 c m 2 = ............ m 2
d. 12 m 2 6 d m 2 = ............... d m 2
a. 40 phút
b. 425 kg
c. 15 m 2
d. 1207 d m 2