Trong các chất sau: SO2, CaO, P2O5, MgO, Ca, CuO, Zn, Cu, Au và Fe2O3. Chất nào tác dụng được với oxi
Viết PTPU và ghi rõ đk nếu có
Trong các chất sau: SO2, CaO, P2O5, MgO, Na, CuO, Zn, Cu, Au và Fe2O3. Chất nào tác dụng được với nước, với hidro, với oxi
Viết PTPU và ghi rõ đk nếu có
các chất tác dụng với H2O : SO2 , CaO , P2O5 , Na .
các chất tác dụng với H2 : CaO , MgO , CuO , Fe2O3
các chất tác dụng với O2 : Na , Zn , Cu
Chất tác dụng được với nước:SO2,CaO,P2O5,Na
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
Chất tác dụng được với hiđro: MgO,CuO,Fe2O3
\(MgO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Mg+H_2O\)
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)
Chất tác dụng được với oxi: SO2,Na,Zn,Cu
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(4Na+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Na_2O\)
\(2Zn+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2ZnO\)
\(2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\)
các chất tác dụng với H2O : SO2 , CaO , P2O5 , Na .
pthh : SO2 + H2O--> H2SO3
CaO + H2O -> Ca(OH)2
3H2O + P2O5 -> 2H3PO4
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
các chất tác dụng với H2 : CaO , MgO , CuO , Fe2O3
pthh : CaO + H2 -t-> Ca + H2O
MgO + H2 -t-> Mg + H2O
CuO + H2 -t-> Cu + H2O
Fe2O3 + 3H2 -t-> 2Fe + 3H2O
các chất tác dụng với O2 : Na , Zn , Cu
pthh : 4Na + 2O2 --t--> 2Na2O
2Zn + O2 -t-> 2ZnO
2Cu + O2 -t--> 2CuO
1/ Có những chất sau: Zn, SO3, CuO, Fe2O3, CaCO3, KMnO4, CaO, KClO3, P2O5. Những chất nào có thể:
a) Điều chế được khí O2.
b) Tác dụng được với H2.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra các TN trên (ghi đk nếu có thể).
2/ Có 4 bình riêng biệt đựng các khí sau: Không khí, O2, H2, CO2. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi khí trên?
trong các nhóm chất sau,nhóm chất nào tác dụng đc với đ H2SO4 loãng A.MgO,Fe2O3,SO2,P2O5 B.MgO,Fe2O3,CuO,K2O C.MgO,Fe3O3,SO2,CuO D.Fe2O3,MgO,P2O5,K2O
Cho các chất: KMnO4, CO2, Zn, CuO, KClO3, Fe2O3, P2O5, CaO, CaCO3. Hỏi trong số các chất trên, có những chất nào:
- Nhiệt phân thu được O2?
- Tác dụng được với H2O, làm đục nước vôi, với H2
Viết các PT phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a)
\(2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\)
b) Tác dụng với
\(H_2O : CO_2,P_2O_5,CaO\\ CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\)
c) Đục nước vôi trong :\(CO_2\)
\(CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O\)
d) Tác dụng với H2
\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\)
*) Các chất nhiệt phân ra O2:
2KClO3 --t°--> 2KCl + 3O2
2KMnO4 --t°--> K2MnO4 + MnO2 + O2*)
Chất tác dụng với H2O:
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
CaO + H2O -> Ca(OH)2*)
Chất tác dụng với H2:
CuO + H2 --t°-> Cu + H2O
Fe2O3 + H2 --t°-> Fe + H2O*)
Chất àm đục nước vôi
CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
P2O5 + H2O --> H3PO4 , rồi sau đó làm đục nước vôi bằng ptpu:
2H3PO4 + 3Ca(OH)2 --> Ca3(PO4)2 + 6H2O
Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?
a/K2O; CuO; P2O5; SO2 b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3
c/K2O; BaO; N2O5; CO2 d/; SO2; MgO; Fe2O3; Na2O
Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
a/NaOH; CaO; H2O b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2
c/H2O; Na2O; BaCl2 d/ CO2; H2O; HCl
Câu 43 .Cặp chất nào tác dụng được với nhau?
a/Mg và HCl b/BaCl2 và H2SO4 c/ CuO và HCl d/ cả a, b và c.
Câu 44 .Chất nào tác dụng với axit H2SO4 đặc tạo ra chất khí?
a/Cu b/MgO c/ BaCl2 d/cả b và c
Câu 45 .Dùng thuốc thử nào để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; Na2SO4:
a/ nước b/ quỳ tím c/ ddBaCl2 d/ cả b và c
Câu 46: Dãy chất bazo nào làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?
a/NaOH; LiOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2 b/KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
c/ NaOH; LiOH; Ba(OH)2; KOH d/ Fe(OH)3;Cu(OH)2; Mg(OH)2;KOH
Câu 47: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào dưới đây:
a/ NaCl; Ca(NO3)2 ;NaOH b/AgNO3; CaCO3 ;KOH
c/HNO3; KCl ; Cu(OH)2 d/ H2SO4 ; Na2SO3;KOH
Câu 48: Dùng làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng là:
a/ Ca(NO3)2 b/ HNO3 c/ NH4Cl d/ KNO3
Câu 49:Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:
a/chất không tan màu nâu đỏ b/chất không tan màu trắng
c/chất tan không màu d/chất không tan màu xanh lơ
Câu 50:Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:
a/CO2; HCl; NaCl b/SO2; H2SO4; KOH
c/CO2; Fe ; HNO3 d/ CO2; HCl; K2CO3
Bài 2: Viết các PTHH xảy ra (nếu có) khi
a. Cho các chất sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na, Mg, Ca, Ba, Fe, Li MgO, CaO, Na2O, Fe2O3, BaO, P2O5, SO3.
b. Cho khí O2 và các oxit: CuO, Fe2O3, PbO, Fe3O4 tác dụng với khí H2 trong điều kiện nhiệt độ cao.
\(2K+2H_2O->2KOH+H_2\\
2Na+2H_2O->2NaOH+H_2\\
Ca+2H_2O->Ca\left(OH\right)_2+H_2\\
Ba+2H_2O->Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
2Li+2H_2O->2LiOH+H_2\\
CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\\
Na_2O+H_2O->2NaOH\\
BaO+H_2O->Ba\left(OH\right)_2\\
P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\\
SO_3+H_2O->H_2SO_4\)
\(O_2+2H_2-t^o->2H_2O
\\
CuO+H_2-t^O->Cu+H_2O\\
Fe_2O_3+3H_2-t^O->2Fe+3H_2O\\
PbO+H_2-t^O->Pb+H_2O\\
Fe_3O_4+4H_2-t^O->3Fe+4H_2O\)
a/
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\ 2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ 2Li+H_2O\rightarrow2LiOH+H_2\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\\ Na_2O\rightarrow2NaOH\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b/
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Bài 3: Viết các PTHH xảy ra (nếu có) khi
a. Cho các chất sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na, Mg, Ca, Ba, Fe, Li MgO, CaO, Na2O, Fe2O3, BaO, P2O5, SO3.
b. Cho khí O2 và các oxit: CuO, Fe2O3, PbO, Fe3O4 tác dụng với khí H2 trong điều kiện nhiệt độ cao.
Cho các chất sau:
Fe, Na, K2O, MgO, BaO, Cu, Na2O5, Al, SO3, P2O5, K, Ca, CO2, SO2, Fe3O4, CaO, Na2O, SiO2.
Chất nào có thể tác dụng được với nước? Viết phương trình phản ứng minh họa (nếu có)
Na + H2O => NaOH + 1/2H2
K2O + H2O => 2KOH
BaO + H2O => Ba(OH)2
N2O5 + H2O => 2HNO3
SO3 + H2O => H2SO4
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4
K + H2O => KOH + 1/2H2
Ca + 2H2O => Ca(OH)2 + H2
CO2 + H2O <=> H2CO3
SO2 + H2O => H2SO3
CaO + H2O => Ca(OH)2
Na2O + H2O => 2NaOH
Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng được với K2O * a. CaO, Al2O3, NO, SO3 b. MgO, Na2O, SO2, HgO c. CuO, CO2, Fe2O3, PbO d. SO3, CO2, N2O5, P2O5 CÂU 3: Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl (hydrochloric acid) * a. CaO, MgO, Fe2O3, CuO b. N2O5, SO3, Al2O3, CO2 c. CaO, Na2O, Al2O3, SO2 d. FeO, PbO, P2O5, K2O
Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng được với K2O * a. CaO, Al2O3, NO, SO3 b. MgO, Na2O, SO2, HgO c. CuO, CO2, Fe2O3, PbO d. SO3, CO2, N2O5, P2O5 CÂU 3: Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl (hydrochloric acid) * a. CaO, MgO, Fe2O3, CuO b. N2O5, SO3, Al2O3, CO2 c. CaO, Na2O, Al2O3, SO2 d. FeO, PbO, P2O5, K2O