Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2 - 8x - 16.
Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2-8x+4
= 2x(3-4) + 4
= -2x + (-2).(-2)
= -2(x-2)
Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2 – 8x + 4
3x^2-8x+4
=3x^2-6x-2x+4
=3x(x-2)-2(x-2)
=(x-2)(3x-2)
l-kie cho mik nha bạn
Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 3x2 – 30x +75
b/ x2 +xy +8x +8y
c/ x2 +4x +4 - y2
a) \(=3\left(x^2-10x+25\right)=3\left(x-5\right)^2\)
b) \(=x\left(x+y\right)+8\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x+8\right)\)
c) \(=\left(x+2\right)^2-y^2=\left(x+2-y\right)\left(x+2+y\right)\)
a) =3(x2−10x+25)=3(x−5)2
b) =x(x+y)+8(x+y)=(x+y)(x+8)
c) =(x+2)2−y2=(x+2−y)(x+2+y)
1 a. phân tích đa thức -x3 + 3x2 - 3x + 1 thành nhân tử
b. phân tích đa thức 1 - 3x + 3x2 - x3 thành nhân tử
1a) \(=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x-1\right)^3\)
b) \(=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x-1\right)^3\)
\(a,=-\left(x-1\right)^3\left[=\left(1-x\right)^3\right]\\ b,=\left(1-x\right)^3\)
a. \(=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x-1\right)^3\)
b. \(=\left(1-x\right)^3\)
Phân tích đa thức x2 + 8x + 16 thành nhân tử
bài 3 phân tích đa thức sau thành nhân tử
a 4x2 -16 + (3x +12) (4-2x)
b x3 + X2Y -15x -15y
c 3(x+8) -x2 -8x
d x3 -3x2 + 1 -3x
e 5x2 -5y2 -20x + 20y
kkk =0)
a) \(4x^2-16+\left(3x+12\right)\left(4-2x\right)\)
\(=\left(2x-4\right)\left(2x+4\right)-3\left(x+4\right)\left(2x-4\right)\)
\(=\left(2x-4\right)\left(2x+4-3x-12\right)\)
\(=-\left(2x-4\right)\left(x+8\right)\)
b) \(x^3+x^2y-15x-15y\)
\(=x^2\left(x+y\right)-15\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-15\right)\)
c) \(3\left(x+8\right)-x^2-8x\)
\(=3\left(x+8\right)-x\left(x+8\right)\)
\(=\left(x+8\right)\left(3-x\right)\)
d) \(x^3-3x^2+1-3x\)
\(=x^3+1-3x^2-3x\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)-3x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1-3x\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-4x+1\right)\)
d) \(5x^2-5y^2-20x+20y\)
\(=5\left(x^2-y^2\right)-20\left(x-y\right)\)
\(=5\left(x-y\right)\left(x+y\right)-20\left(x-y\right)\)
\(=5\left(x-y\right)\left(x+y-4\right)\)
Chứng tỏ rằng nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm là x1 và x2 thì tam thức ax2 + bx + c phân tích được thành nhân tử như sau:
ax2 + bx + c = a( x - x1)(x - x2)
Áp dụng : phân tích đa thức thành nhân tử.
3x2 + 8x + 2
3x2 + 8x + 2 = 0
Có a = 3; b' = 4; c = 2
⇒ Δ’ = 42 – 2.3 = 10 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 3x2 - 6
b, x2 - 2x +1 - y2
c, 9x3 - 9x2y - 4x + 4y
d, x3 - 2x2 - 8x
giúp emm
\(a,=3\left(x^2-2\right)\\ b,=\left(x-1\right)^2-y^2=\left(x-y-1\right)\left(x+y-1\right)\\ c,=9x^2\left(x-y\right)-4\left(x-y\right)=\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)\left(x-y\right)\\ d,=x\left(x^2-2x-8\right)=x\left(x^2+2x-4x-8\right)=x\left(x+2\right)\left(x-4\right)\)
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 10x + 25. b) 8x - 16 - x2
c) x3 + 3x2 + 3x + 1 d) (x + y)2 - 9x2
e) (x + 5)2 – (2x -1)2
Bài 4: Tìm x biết
a) x2 – 9 = 0 b) (x – 4)2 – 36 = 0
c) x2 – 10x = -25 d) x2 + 5x + 6 = 0
Bài 3
a) x² + 10x + 25
= x² + 2.x.5 + 5²
= (x + 5)²
b) 8x - 16 - x²
= -(x² - 8x + 16)
= -(x² - 2.x.4 + 4²)
= -(x - 4)²
c) x³ + 3x² + 3x + 1
= x³ + 3.x².1 + 3.x.1² + 1³
= (x + 1)³
d) (x + y)² - 9x²
= (x + y)² - (3x)²
= (x + y - 3x)(x + y + 3x)
= (y - 2x)(4x + y)
e) (x + 5)² - (2x - 1)²
= (x + 5 - 2x + 1)(x + 5 + 2x - 1)
= (6 - x)(3x + 4)
Bài 4
a) x² - 9 = 0
x² = 9
x = 3 hoặc x = -3
b) (x - 4)² - 36 = 0
(x - 4 - 6)(x - 4 + 6) = 0
(x - 10)(x + 2) = 0
x - 10 = 0 hoặc x + 2 = 0
*) x - 10 = 0
x = 10
*) x + 2 = 0
x = -2
Vậy x = -2; x = 10
c) x² - 10x = -25
x² - 10x + 25 = 0
(x - 5)² = 0
x - 5 = 0
x = 5
d) x² + 5x + 6 = 0
x² + 2x + 3x + 6 = 0
(x² + 2x) + (3x + 6) = 0
x(x + 2) + 3(x + 2) = 0
(x + 2)(x + 3) = 0
x + 2 = 0 hoặc x + 3 = 0
*) x + 2 = 0
x = -2
*) x + 3 = 0
x = -3
Vậy x = -3; x = -2
phân tích các đa thức thành nhân tử 16 trừ 8x cộng x mũ 2
\(16-8x+x^2\)
\(=4^2-2.4.x+x^2\)
\(=\left(4-x\right)^2\)