Phân tích đặc điểm của xương cột sống ở người giúp phù hợp với chức năng đứng thẳng và lao động
Chức năng của cột sống là? A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng. B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực. C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động. D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng.
Các đặc điểm nào của xương chi trên xương chi dưới cột sống thích nghi với hoạt động,lao động và dáng đứng thẳng của con người
+ Người có cột sống dọc(chứ không phải là thẳng) hình chữ S, cong ở 4 chỗ, làm cho trọng lực dồn hết về hai chân, nên có thể đứng thẳng.
+ Người có lồng ngực rộng ra hai bên, vì đứng thẳng thì hai tay được thả lỏng, không bị gò bó như khi di chuyển bằng tứ chi, nên nó nở rộng ra hai bên.
+ Xương đùi của người lớn, khỏe hơn xương tay, vì xương chân phải lớn khỏe để nâng đỡ trọng lượng của cả cơ thể.
+ Xương chậu lớn, vì xương chậu là nơi gắn xương đùi nên, trước khi trọng lượng ồn vào xương đùi thì xương chậu "lãnh hết " trọng lượng của cơ thể, nên xương chậu lớn.
+ Xương bàn chân hình vòm để giữ thăng bằng cho cơ thể trong trạng thái đứng thẳng người.
+Xương gót chân phát triển và lớn cũng góp phần nâng đỡ cơ thể và giữ thăng bằng.
tham khảo
- Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở, lồng ngực nở sang hai bên.
- Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại.
- Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.
- Xương chân và xương tay đều có các phần tương tự:
+ Xương cánh tay gồm 1 xương dài tương ứng với xương đùi.
+ Xương trụ, xương quay tương ứng với xương chày và xương mác
+ Xương cổ tay tương ứng với xương cổ chân (gồm nhiều xương)
+ Xương bàn tay tương ứng với xương bàn chân
+ Xương ngón tay tương ứng với xương ngón chân
* Điểm khác nhau giữa xương tay và xương chân:
- Các phần của xương chân to, khỏe hơn xương tay, có thêm xương bánh chè phù hợp với chức năng nâng đỡ cơ thể, lao động, di chuyển và đứng thẳng.
- Xương tay có cấu tạo phù hợp với chức năng lao động.
Sự khác nhau đó là kết quả của sự phân hoá tay và chân trong quá trình tiến hóa, thích nghi với tư thế đứng thẳng lao động.
* Điểm giống nhau giữa xương tay và xương chân:
- Mỗi xương đều gồm các thành phần cấu tạo và tính chất sau:
- Màng xương: bao bọc bên ngoài xương và gồm 2 lớp:
+ Lớp ngoài: bên chắc để cơ và dây chàng bám vào.
+ Lớp trong: lớp tế bào sinh xương, giúp xương lớn lên về chiều ngang khi xương còn non và hàn gắn lại khi xương bị gãy.
- Xương đai vai và xương đai hông là chỗ dựa vững chắc cho chân và tay.
- Xương chân và xương tay đều có các phần tương tự:
+ Xương cánh tay gồm 1 xương dài tương ứng với xương đùi.
+ Xương trụ, xương quay tương ứng với xương chày và xương mác
+ Xương cổ tay tương ứng với xương cổ chân (gồm nhiều xương)
+ Xương bàn tay tương ứng với xương bàn chân
+ Xương ngón tay tương ứng với xương ngón chân
* Điểm khác nhau giữa xương tay và xương chân:
- Các phần của xương chân to, khỏe hơn xương tay, có thêm xương bánh chè phù hợp với chức năng nâng đỡ cơ thể, lao động, di chuyển và đứng thẳng.
- Xương tay có cấu tạo phù hợp với chức năng lao động.
Sự khác nhau đó là kết quả của sự phân hoá tay và chân trong quá trình tiến hóa, thích nghi với tư thế đứng thẳng lao động.
Câu 1: Chức năng của cột sống là:
A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía bên trong khoang bụng
B. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực
C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động
D. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng
Câu 2: Ở người lớn, chất canxi nhiều hơn chất cốt giao nên xương:
A. Cứng chắc, khó gãy B. Khó gãy và dễ lành
C. Dễ gãy nhưng dễ lành D. Dễ gãy, khó lành
Câu 3: Ý nghĩa của hoạt động co cơ
A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.
B. Giúp cơ tăng kích thước
C. Giúp cơ thể tăng chiều dài
D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan
Câu 4: Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là:
A. Tập thể dục thường xuyên
B. Ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng
C. Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng
D. Phải tạo môi trường đủ axit
Câu 5: Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Ngồi học không đúng tư thế
B. Đi giày, guốc cao gót
C. Thức ăn thiếu canxi
D. Thức ăn thiếu vitamin A, C, D
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người?
A. Hình đĩa, lõm hai mặt
B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
C. Màu đỏ hồng
D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
Câu 7: Trong cơ thể có 2 loại miễn dịch đó là:
A. Miễn dịch tự nhiên, miễn dịch nhân tạo
B. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch tập nhiễm
C. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch chủ động
D. Miễn dịch chủ động, miễn dịch tập nhiễm
Câu 8: Trong hệ nhóm máu ABO, có bao nhiêu nhóm máu không mang kháng thể alpha?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 9: Nói sự sống gắn liền với sự thở vì:
A. Mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng
B. Khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết
C. Lấy oxi vào để oxi hóa chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống
D. Thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình oxi hóa ở tế bào
Câu 10: Nhịp hô hấp là:
A. Số lần cử động hô hấp được trong 1 giây B. Số lần cử động hô hấp được trong 1 phút
C. Số lần hít vào được trong 1 phút D. Số lần thở ra được trong 1 phút
Câu 11: Cần loại bỏ nguyên nhân nước vào phổi bằng cách nào?
A. Loại bỏ nước vào phổi bằng cách cõng nạn nhân tư thế dốc ngược đầu vừa chạy
B. Đặt nạn nhân nằm xuống sau đó dùng tay đập nhẹ vào lưng
C. Đưa bệnh nhân đến bệnh viện gần nhất
D. Dùng tay ấn nhẹ vào ngực nạn nhân nhiều lần
Câu 12: Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá ?
A. Dạ dày B. Thực quản
C. Thanh quản D. Gan
Câu 13: Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn ?
A. Đường khí quản mở B. Khẩu cái mềm hạ xuống
C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá D. Lưỡi nâng lên
Câu 14: Dạ dày được cấu tạo bởi mấy lớp cơ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 15: Tá tràng nằm ở vị trí nào?
A. Nơi tiếp giáp giữa ruột non và ruột già B. Đoạn đầu của ruột non
C. Đoạn cuối của ruột non D. Đoạn cuối của ruột già.
Câu 16 : Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hóa?
A. Dạ dày B. Ruột non
C. Ruột già D. Thực quản
Câu 17 : Thực quản là bộ phận của hệ cơ quan nào sau đây?
A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa C. Hệ tuần hoàn D. Hệ bài tiết
Câu 18 : Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?
A. Tế bào thần kinh B. Tế bào cơ vân C. Tế bào xương D. Tế bào da
Câu 19. Chức năng co dãn tạo nên sự vận động, đây là chức năng của loại mô nào sau đây?
A. Mô cơ B. Mô liên kết C. Mô biểu bì D. Mô thần kinh
Câu 20 : Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là:
A. Cảm ứng và vận động B. Vận động và bài tiết
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh D. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 21: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở
A. Nửa trên bên phải cơ thể. B. Nửa dưới bên phải cơ thể.
C. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể. D. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Câu 22: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?
A. Pha thất co - Pha dãn chung - Pha nhĩ co B. Pha dãn chung - Pha thất co - Pha nhĩ co
C. Pha thất co - Pha nhĩ co - Pha dãn chung D. Pha nhĩ co - Pha thất co - Pha dãn chung
Câu 23: Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch ?
A. Kem B. Sữa tươi C. Cá hồi D. Lòng đỏ trứng gà
Câu 24. Dạng chảy máu nào sau đây chảy ít, chậm?
A. Chảy máu động mạch B. Chảy máu tĩnh mạch
C. Chảy máu mao mạch D. Chảy máu ở tay
Câu 25: Quá trình hô hấp bao gồm:
A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi
B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào
C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.
Câu 26: Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào thở ra đó là:
A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm
B. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng
C. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng
D. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm
Câu 27 : Quá trình tiêu hóa được thực hiện bởi hoạt động của:
A. Các tuyến tiêu hóa
B. Các cơ quan trong ống tiêu hóa
C. Hoạt động của các enzyme
D. Các cơ quan trong ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa.
Câu 28: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan:
A. Răng, lưỡi, cơ má. B. Răng và lưỡi
C. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má D. Lưỡi, răng
Câu 29: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ?
A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.
B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
D. Răng, lưỡi, cơ môi.
Câu 30: Sau khi trải qua quá trình tiêu hóa ở ruột non, protein sẽ được biến đổi thành:
A. Glucozo B. Axit béo C. Axit amin D. Glixerol
Câu 31: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần ?
A. 85 lần B. 75 lần C. 60 lần D. 90 lần
Câu 32: Nhịp tim sẽ không tăng lên trong trường hợp nào sau đây ?
A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…
C. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
D. Khi đi bộ
Câu 33: Khi chảy máu ở động mạch ở vùng cổ tay cách sơ cứu đúng theo trình tự ?
(1) Buộc garô dùng dây cao su hay dây vải mềm buộc chặt ở vị trí gần sát nhưng cao hơn vết thương, với lực ép đủ làm cầm máu.
(2) Sát trùng vết thương đặt gạc và bông lên miệng vết thương rồi băng lại.
(3 )Dùng ngón tay cái dò tìm vị trí động mạch cánh tay, khi thấy dấu hiệu mạch đập rõ thì bóp mạnh để làm ngừng chảy máu ở vết thương vài ba phút.
(4) Đưa ngay đến bệnh viện cấp cứu.
A. (3) – (1) – (2) – (4) B. (1) – (2) – (3) –(4)
C. (4) – (2) – (3) –(1) D. (1) – (3) – (2) –(4)
Câu 34: Chọn phát biểu sai?
A. Nên thở bằng mũi thay vì thở bằng miệng vì lỗ mũi có nhiều lông để cản bớt bụi trong không khí khi ta hít vào.
B. Nên thở bằng mũi thay vì thở bằng mũi còn có nhiều tuyến tiết dịch nhầy để cản bụi, diệt khuẩn, tạo độ ẩm.
C. Nên thở bằng miệng thì hít được nhiều không khí hơn
C. Thở bằng mũi còn chứa nhiều mao mạch để sưởi ấm không khí khi hít vào hơn so với thở bằng miệng
Câu 35: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng
A. Dung tích sống của phổi. B. Lượng khí cặn của phổi.
C. Khoảng chết trong đường dẫn khí. D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
Câu 36: Vì sao công nhân làm trong các hầm mỏ than có nguy cơ bị mắc bệnh bụi phổi cao?
A. Môi trường làm việc có bụi than, cứ hít vào là sẽ mắc bệnh
B. Môi trường làm việc quá sức nên dễ bị bệnh
C. Hệ bài tiết không bài tiết hết bụi than hít vào
D. Vì hít vào nhiều bụi than, hệ hô hấp không thể lọc sạch hết được
Câu 37: Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể.
A. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
B. Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
C. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
D. Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
Câu 38: Về mặt sinh học, câu thành ngữ: " nhai kĩ no lâu" có ý nghĩa gì?
A. Nhai kĩ thì ăn được nhiều hơn
B. Nhai kĩ làm thức ăn biến đổi thành những phân tử rất nhỏ, tạo điều kiện cho các enzim phân giải hết thức ăn, do đó có nhiều chất nuôi cơ thể hơn
C. Nhai kĩ thời gian tiết nước bọt lâu hơn
D. Nhai kĩ tạo cho ta cảm giác ăn được nhiều hơn nên no
Câu 39: Các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở dạ dày là:
1. Tiết dịch vị.
2. Tiết nước bọt
3. Tạo viên thức ăn
4. Biến đổi lí học của thức ăn: sự co bóp của dạ dày
5. Nuốt
6. Biến đổi hóa học của thức ăn: nhờ các enzyme
7. Đẩy thức ăn xuống ruột.
Những hoạt động tiêu hóa ở dạ dày là:
A. 1,2,4,6 B. 1,4,6,7 C. 2,4,5,7 D. 1,4,5,7
Câu 40: Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ
A. Mắc bệnh sởi. B. Nhiễm giun sán. C. Mắc bệnh lậu. D. Nổi mề đay.
Câu 41: Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Khớp bất động
C. Khớp bán động
D. Khớp động
Câu 42: Thành phần cấu tạo của xương
A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)
B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)
C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi
D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Câu 43: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?
A. Mỏi cơ B. Liệt cơ
C. Viêm cơ D. Xơ cơ
Câu 44: Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là:
A. Tập thể dục thường xuyên
B. Ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng
C. Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng
D. Phải tạo môi trường đủ axit
Câu 45: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 46: Loại tế bào máu có đặc điểm trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân là:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu D. Huyết tương
Câu 47: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khóa và ổ khóa?
A. Kháng nguyên- kháng thể
B. Kháng nguyên- kháng sinh
C. Kháng sinh- kháng thể
D. Vi khuẩn- protein độc
Câu 48: Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu D. Huyết tương
Câu 49: Hoạt động hô hấp có vai trò gì?
A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể
C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường
Câu 50: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ không khí ở phế nang vào máu?
A. Khí nitơ B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi D. Khí hiđrô
Câu 51: Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào nằm liền dưới dạ dày ?
A. Tá tràng B. Thực quản
C. Hậu môn D. Kết tràng
Câu 52: Vai trò của sự thông khí ở phổi.
A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
B. Tạo đường cho không khí đi vào.
C. Tạo đường cho không khí đi ra
D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.
Câu 53: Từ ngoài vào trong, các cơ của dạ dày sắp xếp theo trật tự như thế nào ?
A. Cơ dọc – cơ chéo – cơ vòng
B. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc
C. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo
D. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo
Câu 54: Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành
A. Glixerol và vitamin
B. Glixêrol và axit amin.
C. Nuclêôtit và axit amin.
D. Glixêrol và axit béo.
Câu 55: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ ?
A. 1 loại B. 4 loại
C. 3 loại D. 2 loại
Câu 56: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng ợ chua là:
A. Ăn nhiều thực phẩm có vị chua
B. Nuốt nhiều hơi khi ăn, uống
C. Ăn quá no
D. Bỏ ăn lâu ngày
Câu 57: Thanh quản là một bộ phận của
A. Hệ hô hấp. B. Hệ tiêu hóa.
C. Hệ bài tiết. D. Hệ sinh dục.
Câu 58: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ?
A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể
B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
C. Tổng hợp prôtêin
D. Tham gia vào quá trình phân bào
Câu 59: Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ?
A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin
B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước
C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết
D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng
Câu 60: Phát biểu khi nói phản xạ ở động vật khác cảm ứng ở thực vật sau đây là sai?
A. Phản xạ ở động vật diễn ra nhanh hơn
B. Phản xạ ở động vật dễ nhận biết hơn
C. Phản xạ ở động vật chính xác hơn
D. Phản xạ ở động vật diễn ra chậm hơn
Câu 61: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ
A. Tim và hệ mạch
B. Tim và động mạch
C. Tim và tĩnh mạch
D. Tim và mao mạch
Câu 62: Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất
A. Động mạch chủ B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch D. Động mạch phổi
Câu 63: Tại sao tim làm việc cả đời không biết mệt mỏi
A. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi
B. Vì tim nhỏ
C. Vì khối lượng máu nuôi tim nhiều chiếm 1/10 trên cơ thể
D. Vì tim làm việc theo chu kì
Câu 64: Dạng chảy máu nào sau đây chảy nhiều nhanh và có thể thành tia
A. Chảy máu động mạch
B. Chảy máu tĩnh mạch
C. Chảy máu mao mạch
D. Chảy máu ở tay
Câu 65: Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?
A. Mũi B. Họng C. Thanh quản D. Phổi
Câu 66: Trao đổi khí ở tế bào bao gồm các quá trình:
A. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào.
B. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của CO2 từ tế bào vào máu.
C. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của CO2 từ máu vào tế bào và của O2 từ tế bào vào máu.
D. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.
Câu 67: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá ?
A. Vitamin B. Ion khoáng C. Gluxit D. Nước
Câu 68: Enzyme có vai trò gì trong quá trình tiêu hóa thức ăn?
A. Giúp cơ thể hấp thụ thức ăn
B. Giúp xúc tác các phản ứng xảy ra nhanh hơn
C. Tạo môi trường để nhào trộn thức ăn
D. Tiêu diệt vi sinh vật gây hại trong thức ăn
Câu 69: Trong dịch vị có axit clohidric, chúng có vai trò gì trong dạ dày?
A. Tiêu hóa gluxit còn lại
B. Tiêu hóa lipit
C. Biến đổi pepsinogen thành pepsin
D. Tiêu hóa vitamin
Câu 70: Loại dịch tiêu hóa nào dưới đây có vai trò nhũ tương hóa lipit?
A. Dịch tụy B. Dịch mật
C. Dịch vị D. Dịch ruột
Câu 71: Khi nói về tim, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ
B. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải
C. Thành tim dày sẽ tạo áp lực để đẩy máu vào động mạch
D. Nhờ có van tim nên máu di chuyển một chiều từ động mạch đến tâm thất xuống tâm nhĩ
Câu 72: Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có:
A. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
B. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
C. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn
D. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn
Câu 73: Khi chảy máu ở động mạch ở vùng cổ tay cách sơ cứu đúng theo trình tự ?
(1) Buộc garô dùng dây cao su hay dây vải mềm buộc chặt ở vị trí gần sát nhưng cao hơn vết thương, với lực ép đủ làm cầm máu.
(2) Sát trùng vết thương đặt gạc và bông lên miệng vết thương rồi băng lại.
(3 )Dùng ngón tay cái dò tìm vị trí động mạch cánh tay, khi thấy dấu hiệu mạch đập rõ thì bóp mạnh để làm ngừng chảy máu ở vết thương vài ba phút.
(4) Đưa ngay đến bệnh viện cấp cứu.
A. (3) – (1) – (2) – (4)
B. (1) – (2) – (3) – (4)
C. (4) – (2) – (3) – (1)
D. (1) – (3) – (2) – (4)
Câu 74: Vì sao phổi phải có số lượng phế nang lớn, khoảng 700- 800 triệu phế nang?
A. Nhằm tăng lượng khí hít vào
B. Nhằm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí
C. Tăng tính đàn hồi của mô phổi
D. Giúp thở sâu hơn
Câu 75: Cơ quan nào có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo
A. Mũi B. Họng
C. Thanh quản D. Phổi
Câu 76: Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá ?
A. Nước giải khát có ga
B. Xúc xích
C. Lạp xưởng
D. Khoai lang
Câu 77: Lớp cơ của thành ruột non có vai trò nào sau đây ?
1. Dự trữ chất dinh dưỡng, phòng khi cơ thể thiếu hụt dinh dưỡng vì nguyên nhân nào đó
2. Co bóp tạo lực đẩy thức ăn dần xuống các phần tiếp theo của ống tiêu hoá
3. Co bóp giúp thức ăn thấm đều dịch tuỵ, dịch mật và dịch ruột, tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
A. 1, 2, 3
B. 1, 3
C. 1, 2
D. 2, 3
Câu 78: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: … là nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất.
A. Huyết tương
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Tiểu cầu
Câu 79: Kháng nguyên là:
A. Một loại Protein do tế bào hồng cầu tiết ra
B. Một loại protein do tế bào bạch cầu tiết ra
C. Một loại protein do tiểu cầu tiết ra
D. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể
Câu 80: Sự đông máu có ý nghĩa nào đối với cơ thể?
A. Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất nhiều máu khi bị thương
B. Giúp cơ thể giảm thân nhiệt
C. Giúp cơ thể tiêu diệt nhanh các loại vi khuẩn
D. Giúp cơ thể không mất nước
Câu 81: Loại đường nào dưới đây được hình thành khi chúng ta nhai kĩ cơm?
A. Lactozo B. Glucozo
C. Mantozo D. Saccarozo
Câu 82: Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày ?
A. Lớp niêm mạc B. Lớp dưới niêm mạc
C. Lớp màng bọc D. Lớp cơ
Câu 83: Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu
A. Đóng tâm vị. B. Mở môn vị.
C. Đóng môn vị. D. Mở tâm vị.
Câu 84: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này ?
A. Lớp dưới niêm mạc B. Lớp niêm mạc
C. Lớp cơ D. Lớp màng bọc
Câu 85: Trong cơ thể người, ngoài hệ thần kinh và hệ nội tiết thì hệ cơ quan nào có mối liên hệ trực tiếp với các hệ cơ quan còn lại ?
A. Hệ tiêu hóa B. Hệ bài tiết
C. Hệ tuần hoàn D. Hệ hô hấp
Câu 86: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ?
A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể
B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
C. Tổng hợp prôtêin
D. Tham gia vào quá trình phân bào
Câu 87: Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động
D. Tiếp nhận kích thích và xử lí thông tin
Câu 88: Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van, vai trò của nó là gì?
A. Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.
B. Ngăn cản sự hòa trộn máu
C. Đẩy máu
D. Không có đáp án nào chính xá
Câu 89: Vòng tuần hoàn lớn không đi qua cơ quan nào dưới đây?
A. Dạ dày B. Gan C. Phổi D. Não
Câu 90: Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào?
A. Tĩnh mạch phổi B. Tĩnh mạch chủ
C. Động mạch chủ D. Động mạch phổi
Cột sống người giúp bảo vệ tủy sống , một bộ phận của hệ thần kinh trung ương, chi phối mọi hoạt động của cơ thể. Cột sống có hình dạng gần giống chữ S dó có hai đoạn ưỡn ở cổ và thắt lưng và một đoạn gù ở ngực. Nhờ hình dáng này cùng với hoạt động của các đĩa đệm giúp phân tán lực tác động lên cơ thể.
Mọi người ơi,help me.
Xương chân có đặc điểm như thế nào để phù hợp với chức năng đứng thẳng?
- Xương chân to, khoẻ, xương gót chân phát triển, xương bàn chân và xương cổ chân thô
- xương đùi to, khoẻ, khớp đùi với đai hông vững chắc=> tạo thành giá đỡ vững chắc
- xương chậu to, vừa bảo vệ vừa đoẽ các nội quan ở phần bụng
- bàn chân có cấu tạo hình vòm, cổ chân có xương gót phát triển về phía sau=> tạo thành giá đỡ vững chắc.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không có ở hệ vận động người ?
A. Bộ xương phân hoá nhiều loại xương | B. Xương cột sống hình cung |
C. Hệ cơ phân hoá thành nhiều nhóm nhỏ | D. Xương bàn chân hình vòm |
Câu 4: Chức năng của khoang ngực là:
A. bảo vệ tim, phổi | B. giúp cơ thể đứng thẳng |
C. giúp cơ thể lao động dễ dàng | D. đảm bảo cơ thể vận động dễ dàng |
Câu 5: Hoạt động trao đổi chất của tế bào có liên quan đến hoạt động của cơ thể như thế nào?
A. Giúp cơ thể tiếp nhận kích thích | B. Giúp cơ thể phản ứng với các kích thích |
C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động | D. Giúp cơ thể lớn lên |
Câu 6. Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?
A. Tế bào thần kinh B. Tế bào cơ vân
C. Tế bào xương D. Tế bào da
Câu 7: Loại mô nào cấu tạo nên thành các nội quan ?
A. Mô cơ tim B. Mô cơ vân C. Mô cơ trơn D. Mô liên kết
Câu 8. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?
A. Bộ máy Gôngi B. Lục lạp C. Nhân D. Trung thể
Câu 9. Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu ?
A. Dịch nhân B. Nhân con C. Nhiễm sắc thể D. Màng nhân
Câu 10. Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ?
A. Cảm ứng và phân tích các thông tin
B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Tiếp nhận và trả lời kích thích
Câu 11: Nơron trung gian đảm nhiện chức năng:
A. truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh
B. đảm bảo liên hệ giữa các nơron.
C. truyền xung thần kinh tới cơ quan phản ứng
D. lan truyền xung thần kinh.
Câu 12: Đầu của xương dài được cấu tạo bởi:?
A. mô xương xốp | B. mô xương cứng |
C. khoang xương | D. màng xương |
Câu 13: Xương có tính đàn hồi và rắn chắc, vì
A. cấu trúc của xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng
B. xương có tủy đỏ xương và muối khoáng
C. xương có chất hữu cơ và có màng xương
D. xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ
Câu 14: Thành phần nào của xương giúp xương có tính chất rắn chắc?
A. Sụn tăng trưởng | B. Mô xương cứng |
C. Chất khoáng chủ yếu là canxi | D. Chất hữu cơ là cốt giao |
Câu 15. Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ
A. co duỗi ngẫu nhiên. B. co duỗi đối kháng.
C. cùng co. D. cùng duỗi
Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người ?
A. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng
B. Lồi cằm xương mặt phát triển
C. Xương cột sống hình vòm
D. Cơ mông tiêu giảm
Câu 17: Hồng cầu trẻ em được hình thành từ đâu?
A. Tủy đỏ của xương | B. Tủy vàng của xương |
C. Gan và tụy | D. Túi noãn hoàng |
Câu 18. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ?
A. Xương hộp sọ B. Xương đùi
C. Xương cánh chậu D. Xương đốt sống
Câu 19. Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ?
A. Bán cầu đại não B. Tủy sống
C. Tiểu não D. Trụ giữa
Câu 20: Máu từ phổi về tim có màu đỏ tươi là vì?
A. Máu mang nhiều cacbonic | B. Máu mang nhiều oxi |
C. Máu không có oxi | D. Máu mang nhiều muối khoáng |
Câu 21:Tại sao khi truyền máu người ta để cho máu chảy vào người nhận một cách từ từ?
A. Để người nhận không bị đau. | B. Để tránh làm vỡ tiểu cầu gây tắc mạch. |
C. Để tránh vỡ mạch máu. | D. Để tránh làm vỡ hồng cầu gây nghẽn mạch. |
Câu 22. Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là :
A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu. B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu.
C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu. D. 4,8 – 5 triệu/ml máu.
Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?
A. Hình đĩa, lõm hai mặt B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
C. Màu đỏ hồng D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
Câu 24: Tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?
A. Hồng cầu | B. Bạch cầu |
C. Tiểu cầu | D. Huyết tương |
Câu 25: Ở người bình thường khi bị chảy máu, sau một thời gian ngắn, miệng vết thương có một khối máu đông bịt kín lại. Có kết quả đó là nhờ tế bào
A. hồng cầu B. bạch cầu C. tiểu cầu D. bạch cầu và tiểu cầu
Câu 26: Máu chảy chậm nhất trong:
A. động mạch . | B. tĩnh mạch. |
C. mao mạch | D. động mạch và mao mạch |
Câu 27: Loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi và khí cacbonic
A. bạch cầu B. hồng cầu C. tiểu cầu d. huyết tương
Câu 28. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là
A. chất kháng sinh. B. kháng thể.
C. kháng nguyên. D. prôtêin độc.
Câu 29: ở người, máu khó đông khi?
A. Tiểu cầu quá nhiều >35000/ml B. Tiểu cầu quá ít < 35000/ml
C. Hồng cầu quá nhiều D. Bạch cầu quá ít
Câu 30: Loại tế bào có khả năng tiết ra kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên đó là?
A. Bạch cầu limphô B | B. Bạch cầu ưa axít |
C. Bạch cầu trung tính | D. Bạch cầu limphô T |
Câu 31: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành?
A. Tơ máu B. Cục máu đông C. Huyết thanh D. Bạch huyết
Câu 32: Người có nhóm máu A có thể truyền cho người bệnh có nhóm máu nào?
A. Nhóm A và B | B. Nhóm A và AB |
C. Nhóm B và AB | D. Nhóm B và O |
Câu 33: Một nam thanh niên nặng 70 kg, cơ thể anh ấy có khoảng bao nhiêu lít máu?
A. Khoảng 4,6 lít | B. Khoảng 5,6 lít |
C. Khoảng 6,6 lít | D. Khoảng 7,6 lít |
Câu 34: Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ:
A. ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu | B. nhiều hồng cầu, ít bạch cầu |
C. không có hồng cầu, ít tiểu cầu | D. ít bạch cầu, nhiều tiểu cầu |
Câu 35: Máu đỏ tươi có nhiều ở mạch máu nào?
A. Tĩnh mạch chủ | B. Động mạch chủ |
C. Động mạch phổi | D. Mao mạch |
Câu 36: Sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:
A. khoang mũi B. thanh quản C. khí quản và phế quản D. hai lá phổi
Câu 37: Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi:
A. thở sâu và giảm nhịp thở | B. thở bình thường |
C. tăng nhịp thở | D. thở nhẹ nhàng |
Câu 38. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?
A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản
Câu 39. Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn ?
A. Sụn thanh nhiệt B. Sụn nhẫn
C. Sụn giáp D. Khí quản.
Câu 40. Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền giữa:
A. họng và phế quản. B. phế quản và mũi.
C. họng và thanh quản D. thanh quản và phế quản.
Câu 41. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 42. Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là
A. lá thành. B. lá tạng. C. phế nang. D. phế quản.
Câu 43. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng
A. hai lần hít vào và một lần thở ra.
B. một lần hít vào và một lần thở ra.
C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.
D. một lần hít vào và hai lần thở ra.
Câu 44. Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ?
A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành
C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu D. Cơ liên sườn và cơ hoành
Câu 45. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?
A. Khí nitơ B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi D. Khí hiđrô
Câu 46. Trong 500 ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí) ?
A. 150 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 50 ml
Câu 47. Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng
A. 2500 – 3000 ml. B. 3000 – 3500 ml.
C. 1000 – 2000 ml. D. 800 – 1500 ml.
Câu 48. Bộ phận vừa tham gia dẫn khí hô hấp, vừa là cơ quan của bộ phận phát âm?
A. Phổi B. Thanh quản C. Khí quản D. Phế quản
Câu 49. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiêu ?
A. 500 – 700 ml. B. 1200 – 1500 ml.
C. 800 – 1000 ml. D. 1000 – 1200 ml.
Câu 50: Các bệnh dễ lây qua đường hô hấp?
A. Bệnh thổ tả, kiết lị | B. Bệnh giun sán, tiêu chảy |
C. Bệnh lao phổi, cảm cúm, côrôna | D. Bệnh uốn ván, sốt bại liệt |
Câu 51: Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng bề mặt trao đổi khí?
A. Phổi có hai lớp màng | B. Phổi trái có 2 thuỳ, phổi phải có 3 thuỳ |
C. Phổi có khoảng 700-800 triệu phế nang | D. Thanh quản, khí quản, |
Câu 52: Sụn giáp thấy được ở cổ thuộc cơ quan nào trong hệ hô hấp?
A. Khoang mũi B. Thanh quản C. Khí quản D. Phế quản
Câu 53: Khi chúng ta thở ra thì
A. cơ liên sườn ngoài co. B. cơ hoành co.
C. thể tích lồng ngực giảm. D. thể tích lồng ngực tăng.
Câu 54: Loại enzim nào có trong tuyến nước bọt?
A. Mantaza B. Tripsin C. Amilaza D. Lipaza
Câu 55: Chất nào không bị biến đổi hoá học trong quá trình tiêu hoá?
A. Gluxít B. Prôtêin C. Lipit D. Vitamin
Câu 56: Với một khẩu phần ăn đầy đủ chất dinh dưỡng và sự tiêu hóa đạt hiệu quả, sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa là:
A. gluxit, lipit, protein | B. đường đơn, axít béo, axít amin |
C. đường đôi, giọt lipit, đoạn peptit | D. đường đôi, đường đơn, glixêrin |
Câu 57: Vai trò của ruột già trong tiêu hóa thức ăn là:
A. tiếp tục hấp thụ nước trong dịch thức ăn | B. tiêu hoá một phần thức ăn chưa biến đổi hết |
C. tạo điều kiện cho chất bã lên men | D. điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng |
Câu 58: Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ?
A. Họng B. Thực quản C. Lưỡi D. Khí quản
Câu 59: Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở:
A. khoang miệng | B. ruột non |
C. dạ dày | D. ruột già. |
Câu 60: Sản phẩm cuối cùng khi tiêu hóa protêin là:
A. Đường đôi B. Đường đơn C. Axít béo D. Axít amin
Câu 61: Các bệnh dễ lây qua đường tiêu hóa là:
A. Bệnh cảm cúm, ho gà, quai bị | B. Bệnh thương hàn, tiêu chảy, kiết lị |
C. Bệnh lao phổi, sars, côrôna | D. Bệnh tiểu đường, viêm gan B |
Câu 62: Đơn vị hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột non là
A. lông ruột | B. niêm mạc |
C. lớp dưới niêm mạc | D. lớp cơ thành ruột. |
Câu 63: Thành phần dịch vị gồm:
A. nước, enzim pepsin, chất nhày B. nước, dịch mật, HCl
C. nước, enzim pepsin, HCl, chất nhày. D. nước, dịch tụy, HCl, chất nhày
Câu 64. Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào ?
A. Thực quản B. Ruột già C. Dạ dày D. Ruột non
Câu 65. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ?
A. Dạ dày B. Ruột non C. Ruột già D. Thực quản
Câu 66. Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào nằm liền dưới dạ dày ?
A. Tá tràng B. Thực quản C. Hậu môn D. Kết tràng
Câu 67. Nước bọt có pH khoảng
A. 6,5. B. 8,1. C. 7,2. D. 6,8.
Câu 68. Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành
A. glixêrol và vitamin. B. glixêrol và axit amin.
C. nuclêôtit và axit amin. D. glixêrin và axit béo.
Câu 69. Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ?
A. Tuyến tuỵ B. Tuyến vị C. Tuyến ruột D. Tuyến nước bọt
Câu 70. Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ?
A. Lactôzơ B. Glucôzơ C. Mantôzơ D. Saccarôzơ
Câu 71. Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ?
A. 1000 – 1500 ml B. 800 – 1200 ml
C. 400 – 600 ml D. 500 – 800 ml
Câu 72. Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày ?
A. Lớp niêm mạc B. Lớp dưới niêm mạc
C. Lớp màng bọc D. Lớp cơ
Câu 73. Trong dịch vị của người, nước chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích ?
A. 95% B. 80% C. 98% D. 70%
Câu 74. Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá
A. prôtêin. B. gluxit. C. lipit. D. axit nuclêic.
Câu 75. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ?
A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.
B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
Câu 76. Loại dịch tiêu hoá nào dưới đây có vai trò nhũ tương hoá lipit ?
A. Dịch tuỵ B. Dịch mật C. Dịch vị D. Dịch ruột
Câu 77. Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu ?
A. 70% B. 40% C. 30% D. 50%
Câu 78. Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ
A. mắc bệnh sởi. B. nhiễm giun sán.
C. mắc bệnh lậu. D. nổi mề đay.
Câu 79. Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá ?
A. Nước giải khát có ga B. Xúc xích
C. Lạp xưởng D. Khoai lang
Câu 80. Để răng chắc khoẻ, chúng ta nên sử dụng kem đánh răng có bổ sung
A. lưu huỳnh và phôtpho. B. magiê và sắt.
Câu 81. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? A. Axit axêtic. B. Axit malic. C.Axit acrylic. D. Axit lactic. Câu 82. Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là A. tập thể dục thường xuyên. B. ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng. C. nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng. D. phải tạo môi trường đủ axit. |
C. canxi và flo. D. canxi và phôtpho.
Phân tích những đặc điểm của bộ xương và hệ cơ người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động?
- Hộp sọ phát triển
- Lồng ngực nở rộng sang hai bên.
- Cột sống cong ở 4 chổ
- Xương chậu nở, xương đùi lớn.
- Cơ mông, cơ đùi, cơ bắp chân phát triển.
- Bàn chân hình vòm, xương gót chân phát triễn.
- Chi trên có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với các ngón còn lại.
- Cơ vận động cánh tay, cẳng tay, bàn tay và đặc biệt cơ vận động ngón cái phát triển.
- hộp sọ phát triển, chứa não với thể tích lớn, sọ lớn hơn mặt để đảm bảo cân đối hoạt động của đầu về 4 phía
- cột sống cong 4 chỗ tạo dáng đứng thẳng
- các khớp cổ chân , bàn chân khá chặt chẽ
- xương chi dài, bàn tay 5 ngón , ngón cái đối diện với các ngón còn lại tạo điều kiện thuận lợi cho việc cầm nắm
- xương chậu nở rộng , xương đùi lớn
- lồng ngực nở rộng
- xương gót lớn , phát triển về phiaa sau , bàn chân hình vồm.
( đây là phân tích đăvj điểm nên phải ghi rõ từng bộ phận , nếu bạn thấy đúng hãy vote cho mik nha, hơi dài nên bạn thông cảm. Cảm ơn bạn nhiều nha❤❤🌚
Trình bày những đặc điểm của bộ xương người phù hợp với tư theesddungws thẳng, lao động bằng tay và đi bằng hai chân?
Những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân :
- Hộp sọ phát triển
- Lồng ngực nở rộng sang hai bên
- Cột sống cong ở bốn chỗ
- Xương chậu nở , xương đùi lớn
- Cơ mông , cơ đùi , cơ bắp chân phát triển
- Bàn chân hình vòm , xương gót chân phát triển
- Chi trên các khớp linh hoạt , ngón cái đối diện với các ngón còn lại
- Cơ vận động cánh tay , cẳng tay , bàn tay và đặc biệt cơ vận động ngón cái phát triển
Bộ xương và hệ cơ của người có đặc điểm gì tiến hóa thích nghi với tư thế đứng thẳng, lao động? Để chống cong vẹo cột sống trong lao động, học tập cần chú ý những gì?
+ Bộ xương và hệ cơ ở người có đặc điểm tiến hóa thích nghi với tư thế đứng thẳng, lao động:
- Hộp sọ lớn hơn chứa não phát triển
- Tỉ lệ xương sọ và xương mặt lớn
- Lồi cằm phát triển, xương hàm nhỏ hơn, diện khớp giữa xương sọ và cột sống lùi về phía trước: giữ cho đầu ở vị trí đứng thẳng trong tư thế đứng
- Xương chậu rộng
- Cột sống cong ở 4 chỗ đảm bảo cho trọng tâm cơ thể rơi vào hai chân trong tư thế đứng thẳng, lồng ngực rộng về hai bên
- Xương chi phân hóa: tay có khớp linh hoạt hơn chân, vận động của tay tự do hơn, thuận lợi cho lao động. Chân có xương lớn, khớp chắc chắn, xương gót phát triển, các xương bàn chân và xương ngón chân khớp với nhau tạo thành vòm để vừa có thể đứng và đi lại chác chắn trên đôi chân, vừa có thể di chuyên linh hoạt.
+ Để chống cong vẹo cột sống trong lao động, học tập cần chú ý:
- Khi mang vác vật nặng, không nên vượt quá sức chịu đựng, không mang vác vế một bên liên tục trong thời gian dài mà phải đổi bên. Nếu có thể thì phân chia làm 2 nửa để 2 tay cùng xách cho cân.
- Khi ngồi vào bàn học tập hay làm việc cần đảm bảo tư thế ngồi ngay ngấn, không cúi gò lưng, không nghiêng vẹo.
Theo mình thì,bộ xương và hệ cơ có dd:cột sống cong ở 4 chỗ,lồng ngực nở rộng sag 2 bên,xương chậu lớn,xương bàn chân hình vòm,xuong gót chân lớn,cơ tay phân hóa,cơ cử động ngón cái linh hoạt
- Những đặc điểm cùa bộ xương người thích nghi với tư thế dứng thảng và đi bằng hai chân: + Hộp sọ lớn hơn chứa não phát triển, tỉ lệ giữa xương sọ và xương mặt lớn hơn; lồi cằm phát triển xương hàm nhỏ hơn; diện khớp giữa xương sọ và cột sống lùi về phía trước, giữ cho đầu ở vị trí cân bằng trong tư thế đứng thảng; xương chậu rộng. + Cột sống cong ở 4 chỗ, đảm bảo cho trọng tâm cơ thể rơi vào 2 bàn chân trong tư thế đứng thẳng; lồng ngực rộng về 2 bên. + Xương chi phân hoá: Tay có khớp linh hoạt hơn chân, vận dộng của tay tự do hơn, thuận lợi cho lao động hơn. Chân có xương lớn, khớp chắc chắn, xương gót phát triển, các xương bàn chân và xương ngón chân khớp với nhau tạo thành vòm để vừa có thể dứng và đi lại chác chắn trên đôi chân, vừa có thể di chuyên linh hoạt.
Để chống cong vẹo ta cần chú ý : Khi mang vác vật nặng, ko nên vượt quá sức chịu đựng, không mang vác về 1 bên liên tục trong thời gian dài mà phải đổi bên. Nếu có thể thì phân chia làm 2 nửa để 2 tay cùng xách cho cân
- Khi ngồi vào bàn học tập hay làm việc cần đảm bảo tư thế ngồi ngay ngắn, không cuối gò lưng, không nghiêng vẹo.