Viết pthh sau
Muối + Bazo → 2 Muối + 1 oxit
viết PTHH theo yêu cầu :
1,oxit bazo +axit--> 2 muối+1 oxit
2, muối +bazo-->2 muối +1oxit
3,kim loại +muối --> 1 muối
4,muối+muối-->2 muối mới
2) Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3 + CaCO3 + 2H2O
3) Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
4) Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
Viết 5 PTHH KL+Phi Kim-->oxit bazo hoặc muối
\(Mg+Cl_2\underrightarrow{t^o}MgCl_2\)
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(Fe+S\underrightarrow{t^o}FeS\)
\(Ca+2C\underrightarrow{t^o}CaC_2\)
Bài 1: a) Đi từ muối ăn, nước, sắt. Viết các phương trình phản ứng điều chế Na, FeCl2, Fe(OH)3
b) Từ FeS2, O2, H2O. Viết các phương trình phản ứng điều chế 3 oxit, 3 axit, 3 muốic) Từ các dd: CuSO4, NaOH, HCl, AgNO3 có thể điều chế được những muối nào? những oxit bazo nào? Viết các PTHH để minh họaViết các PTHH để tạo ra:
a, Oxit axit ; b, Oxit bazo ; c, Bazo ; d, Muối
Yêu cầu: Mỗi trường hợp lấy 1 ví dụ, trong đó 1 ví dụ là phản ứng hóa hợp, 1 ví dụ không phải là phản ứng hóa hợp
a) PTHH tạo ra oxit axit.
Phi kim + khí O2 -to> Oxit axit
VD: S + O2 -to-> SO2 (phản ứng hóa hợp)
b) PTHH tạo ra oxit bazơ:
Kim loại + khí O2 -to-> Oxit bazơ
Ví dụ: 2Zn + O2 -to-> 2ZnO (phản ứng hóa hợp)
c) PTHH để tạo ra Bazơ:
Kim loại + nước -> bazơ + khí H2
Ví dụ: 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 (ko phải phản ứng hóa hợp)
d) PTHH để tạo ra muối:
Kim loại + axit -> muối + khí H2
Ví dụ : Ba + H2SO4 -> BaSO4 + H2 (ko phải phản ứng hóa hợp)
LÀM VẬY ĐÚNG KO?
Câu 1: Phân loại( oxit axit; oxit bazo; bazo tan,bazo không tan, axit có oxi, axit không có oxi, muối trung hòa, muối a xit) các chất sau đây và đọc tên các chất đó?
CO2;P2O5; SO3; SO2; FeO; Na2O; MgCO3;KHSO4;Na3PO4 ; Cu(OH)2; NaOH; HCl; H2SO3; H2SO4
oxit axit:
CO2: cacbon đi oxit
P2O5: đi photpho penta oxit
SO3: lưu huỳnh tri oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
oxit bazo:
FeO: sắt(ll) oxit
Na2O: natri oxit
bazo tan:
NaOH: natri hidroxit
bazo không tan:
Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit
axit có oxi:
H2SO3: axit sufurơ
H2SO4: axit sufuric
axit không có oxi:
HCl: axit clohidric
muối trung hòa:
MgCO3:magie cacbonat
Na3PO4:natri photphat
muối a xit:
KHSO4: kali hidro sunfat
Cho các muối sau: MgCo3, CaCl2, CuSO4
1/ Oxit bazo tác dụng với oxit axit
2/ Axit tác dụng với bazo
3/ Kim loại tác dụng với oxit
4/ Muối tác dụng với muối
viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau :
MX2 -->oxit axit(1) --> oxit axit (2) -->axit --> Muối axit -->muối trung hòa --> kim loại
Giúp mik với nạ cái chỗ muối axit sao sao ấy , mik làm đến đó rồi , giúp mik với
Dãy biến đổi: \(FeS_2\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow NaHSO_4\rightarrow CuSO_4\rightarrow Cu\)
PTHH:
\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_{4\left(đ\right)}+NaCl_{\left(khan\right)}\underrightarrow{t^o}NaHSO_4+HCl\uparrow\)
\(2NaHSO_4+CuO\rightarrow Na_2SO_4+CuSO_4+H_2O\)
\(Mg+CuSO_4\rightarrow Cu+MgSO_4\)
Viết 10 oxit, axit, bazo, muối
Oxit axit | Oxit bazơ |
NO2: nitơ đioxit CO2: cacbon đioxit SO2: lưu huỳnh đioxit P2O5: điphotpho pentaoxit P2O3: điphotpho rtrioxit N2O5: đinitơ pentaoxit N2O3 : đinitơ trioxit SiO2 : silic đioxit SO3: lưu huỳnh trioxit
| MgO: magie oxit Na2O: natri oxit K2O: kali oxit BaO: bari oxit PbO: Chì II oxit HgO: thủy ngân II oxit CuO: đồng II oxit ZnO: kẽm oxit Fe2O3: sắt III oxit FeO: Sắt II oxit |
oxit | axit | bazơ | muối |
Al2O3 Fe2O3 Fe3O4 CO2 SO2 SiO2 CaO K2O CuO MgO | H2SO4 HCl H3PO4 HNO3 H2SO3 HCO2H HF HClO4 HClO3 HI | NaOH Mg(OH)2 Al(OH)3 LiOH KOH Zn(OH)2 Cr(OH)3 Cu(OH)2 Ca(OH)2 Ba(OH)2 | Al(NO3)3 NaCl AgNO3 NaNO3 FeSO4 KNO3 KNO2 FeS2 Cu(NO3)2 Al2(SO4)3 |
MUối+Bazo-> 2 muối + oxit
PTHH :
$2KHSO_4 + BaCO_3 \to BaSO_4 + K_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
Oxit là $CO_2,H_2O$
Hai muối là $BaSO_4,K_2SO_4$