Viết các thương dưới sau thành một lũy thừa:
a)7^5:7^2 b)7^7:7^6 c)7^8:7^8 d)7^5:7
: Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 7^5:7^2
b) 7^7:7^6
c) 7^8:7^8
d) 7^5:7
Please help me!!!!!
a)73
b)7
c)1
d)74
Ê, t gửi qua cái nik kia rồi mà @.@ đăng nik này làm gì???
a)\(\frac{7^5}{7^2}=7^{5-2}=7^3\)
b)\(7^7:7^6=7^{7-6}=7\)
c)\(7^8:7^8=1\)
d)\(7^5:7=7^{5-1}=7^4\)
Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a.3.3^4.3^5 b.7^3 : 7^2 :7 c.(x^4)^3
GIÚP MÌNH ĐUY MAI DEADLINE RỒU
a) 3.3^4.3^5 = 3^10
b) 7^3 : 7^2 : 7 = 7^1
c) (x^4)^3 = x^12
B1: viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với cơ số : 2 ; 4 ; 16 ; 32 ; 1024
a) 2^20
b) 8^20
B2: viết các tích , thương sau dưới đây
a) 7 . 7. 7 . 3 . 3
b) 3 . 5. 3 . 5 . 15
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5
d) 5^3 . 5^7
e) 3^12 : 3^10
f) x^7 . x . x^ 4
g) 8^5 . 2^3
Bài 1: Viết các số, các tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa:
a, 8; 125; 27; 64; 81; 625; 1000; 10000000; 1000...000 ( k chữ số 0 )
b, 7 . 7 . 7 7 . 8 . 7 . 25 2 . 3 . 8 . 12 . 24 x.x.y.y.x.y.x 1000.10.10
c, 315 : 35 98 . 32 125 : 53 75 : 343 a12 : a18 (a ≠ 0 )
x7 . x4.x 85 . 23 : 24
a: \(8=2^3\)
\(125=5^3\)
\(27=3^3\)
\(64=8^2\)
\(81=9^2\)
\(1000=10^3\)
\(10000000=10^7\)
1000..000=10k
b: \(7\cdot7\cdot7=7^3\)
\(7\cdot8\cdot7\cdot25=7^2\cdot200=70^2\cdot2^2\)
a) \(2^3;5^3;3^3;4^3;3^4;5^4;10^3;10^7;10^k3^4\)
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a)\(\frac{6}{5}.{\left( {1,2} \right)^8};\)
b)\({\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:\frac{{16}}{{81}}\)
a) \(\frac{6}{5}.{\left( {1,2} \right)^8} = 1,2.{(1,2)^8} = {(1,2)^{1 + 8}} = {(1,2)^9}\)
b) \({\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:\frac{{16}}{{81}} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:{\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^2} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^{7 - 2}} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^5}\)
Bài 11. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a)
6.6.6.6 b)
5.15.15.15.3 c)
81.3.3.3
Bài 12. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)
7 6 5 .5 b)
8 3 7 .7.7 c)
5 6 8 .8 .2.4
bài 11
\(6.6.6.6=6^4\) '\(b.5.15.15.15.3=15.15.15.15=15^4\)
\(c.81.3.3.3=3^4.3^3=3^7\)
bài 12.
\(a.765.5=153.5^2\)
\(b.837.7.7=93.21^2\)
\(c.568.8.2.4=71.8.2^6=71.2^9\)
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
a) \(\left(-5\right)\left(-5\right)\left(-5\right)\left(-5\right)\left(-5\right)=\left(-5\right)^5\)
b)\(\left(-2\right)\left(-2\right)\left(-2\right)\left(-3\right)\left(-3\right)\left(+3\right)=\left(-2\right)^3\cdot\left(-3\right)^2\cdot3=\left(-2\right)^3\cdot3^3\)
c) \(\left(-7\right)\cdot7\cdot5\cdot\left(-5\right)\left(-5\right)=\left(-7^2\right)\cdot\left(-5\right)^3\)
d) \(\left(-8\right)\left(-3\right)3\cdot125=\left(-2^3\right)\cdot\left(-3^2\right)\cdot5^3\)
e) \(27\cdot\left(-2\right)3\left(-7\right)\cdot49=3^4\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-7^3\right)\)
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
a: \(\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)=\left(-5\right)^5\)
b: \(\left(-2\right)\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-3\right)\cdot\left(-3\right)\cdot\left(+3\right)=\left(-2\right)^3\cdot3^3\)
Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a) 2^5 . 8^4
b) 25^6 . 125^3
c) 625^5 : 25^7
d) 12^3 . 3^3
a) 25 . 84 = 25 . (23)4 = 25 . 212 = 217
b) 256 . 1253 = (52)6 . (53)3 = 512 . 59 = 521
c) 6255 : 257 = (252)5 : 257 = 2510 : 257 = 253
d) 123 . 33 = (12 . 3)3 = 363