Chọn đáp án đúng và viết cách giải
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=3sin2x-5 lần lượt là:
A. -8 và -2
B. 2 và 8
C. -5 và 2
D. -5 và 3
chọn đáp án đúng và cách giải
giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y=4\sqrt{sinx+3}-1\) lần lượt là:
A. \(\sqrt{2}\) và 2
B. 2 và 4
C. \(4\sqrt{2}\) và 8
D. \(4\sqrt{2}-1\) và 7
sinx nằm trong khoảng (-1,1) vậy GTLN làD
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin2x – 5 lần lượt là
A. – 8 và - 2
B. 2 và 8
C. – 5 và 2
D. – 5 và 3
Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là - 8 và – 2.
Đáp án A
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ý=3sin2x-5 lần lượt là
\(-1< =sin2x< =1\)
=>\(-3< =3\cdot sin2x< =3\)
=>\(-8< =3\cdot sin2x-5< =3-5=-2\)
=>-8<=y<=-2
Vậy: giá trị nhỏ nhất là -8 và giá trị lớn nhất là -2
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 2 + 4 - x lần lượt là M và m. Chọn câu trả lời đúng.
A. M = 4, m = 2
B. M = 2, m = 0
C. M = 3, m = 2
D. M = 2, m = 2
Chọn D
TXĐ D = [2;4], ta có
Vì nên
=> chọn D
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 2 + 4 - x lần lượt là M và m. Chọn câu trả lời đúng.
A. M = 4 ; m = 2
B. M = 2 ; m = 0
C. M = 3 ; m = 2
D. M = 2 ; m = 2
Xét hàm số y = f x = x - 2 + 4 - x trên đoạn 2 , 4 có:
Ta có:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = x - 2 + 4 - x lần lượt là M = 2 ; m = 2
Chọn: D
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 1 + 4 - x 2 lần lượt là M và m, chọn câu trả lời đúng
A. M = 2 + 1 ; m = - 1
B. M = 2 2 + 1 ; m = 1
C. M = 2 2 + 1 ; m = - 1
D. M = 3 ; m = 1
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = - x 2 + 6 x - 5 trên đoạn [1;5] lần lượt là
A. 2 và 0
B. 4 và 0
C. 3 và 0
D. 0 và -2
Đáp án A.
Vì y(1) = y(5) = 0 và y(3) = 2 nên giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;5] lần lượt là 2 và 0
Cho các số thực x 1 , x 2 , x 3 , x 4 thỏa mãn 0 < x 1 < x 2 < x 3 < x 4 và hàm số y=f(x). Biết hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0 ; x 4 . Đáp áp nào sau đây đúng?
A. M + m = f 0 + f x 3 .
B. M + m = f x 3 + f x 4 .
C. M + m = f x 1 + f x 2 .
D. M + m = f 0 + f x 1 .
Cho các số thực x 1 , x 2 , x 3 , x 4 thỏa mãn 0 < x 1 < x 2 < x 3 < x 4 và hàm số y = f x . Biết hàm số y = f ' x có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0 ; x 4 . Đáp áp nào sau đây đúng?
A. M + m = f 0 + f x 3 .
B. M + m = f x 3 + f x 4 .
C. M + m = f x 1 + f x 2 .
D. M + m = f 0 + f x 1 .
Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ' x , ta có nhận xét:
Hàm số y = f ' x đổi dấu từ – sang + khi qua x = x 1 .
Hàm số y = f ' x đổi dấu từ + sang – khi qua x = x 2 .
Hàm số y = f ' x đổi dấu từ – sang + khi qua x = x 3 .
Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số y = f x trên đoạn 0 ; x 4 như sau:
Sử dụng bảng biến thiên ta tìm được max 0 ; x 4 [ f x = max f 0 , f x 2 , f x 4 min 0 ; x 4 f x = min f x 1 , f x 3 .
Quan sát đồ thị, dùng phương pháp tích phân để tính diện tích, ta có:
∫ x 1 x 2 f ' x d x < ∫ x 2 x 3 0 − f ' x d x ⇒ f x 3 < f x 1 ⇒ min 0 ; x 4 f x = f x 3
Tương tự, ta có
∫ 0 x 1 0 − f ' x d x > ∫ x 1 x 2 f ' x d x ⇒ f 0 > f x 2 ∫ x 2 x 3 0 − f ' x d x > ∫ x 3 x 4 f ' x d x ⇒ f x 2 > f x 4
⇒ f 0 > f x 2 > f x 4 ⇒ max 0 ; x 4 f x = f x 3
Vậy max 0 ; x 4 f x = f 0 ; min 0 ; x 4 f x = f x 3