Trong các phân số : ba phần bảy;tám phần năm;mười hai phần mười chín;mười phần mười;hai bảy phần mười sáu;hai lăm phần hai lăm.
a,các phân số bé hơn 1:
b,các phân số bằng 1:
c,các phân số lớn hơn 1:
ai nhanh mik k cho.
Viết các số thập phân
A. Bảy đơn vị, chín phần mười .............
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm.........
C.năm mươi hai dơn vị,bốn phần trăm, bảy phần nghìn..........
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn..........
A. Bảy đơn vị, chín phần mười: \(\text{7,9}\)
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm: \(\text{36,57}\)
C. Năm mươi hai đơn vị, bốn phần trăm, bảy phần nghìn: \(\text{52,047}\)
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn: \(\text{306,900}\)
A.7,9
B.36,57
C.52,047
D.306,0009
a. 7,9
b. 36,57
c. 52,047
d. 306, 0009
Viết các phân số:
a) Một phần tám.
b) Mười một phần ba.
c) Âm hai phần chín.
d) Ba mươi bảy phần năm.
Viết các phân số sau :
a) Năm phần bảy ;
b) Âm ba phần năm ;
c) Mười một phần mười lăm ;
d) Mươi sáu phần ba.
Bài 3: Viết các số thập phân gồm: a) Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm. b) Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn. c) Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn.
a: 16,95
b: 2697,063
c: 27,407
a, Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm: 16,95
b, Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn: 2697,063
c, Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn: 27,407
Viết cách đọc hoặc viết các phân số sau
2/9
Ba phần bảy
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn:
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn:
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn: 30,507
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn: 203,167
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn: 0,018
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn: 55,1056
Viết các số thập phân sau:
Hai mươi ba triệu phẩy bốn mươi tám nghìn năm trăm linh bảy
Không đơn vị phẩy bảy mươi hai phần nghìn
Mười ba đơn vị phẩy bốn mươi ba phần trăm
Hãy so sánh các phân số sau băng các thuận tiện nhất :
một trăm hai bảy phần ba trăm bốn mốt và một trăm bảy hai phần ba trăm mười lăm
\(\frac{127}{341}< \frac{127}{315}< \frac{172}{315}\)
a) Thực hiện (theo mẫu):
b) Viết các phân số: ba phần bảy, năm phần mười hai, chín phần mười.
c) Đọc các phân số: $\frac{8}{11} ; \frac{6}{7} ; \frac{4}{9} ; \frac{5}{100}$
a)
b) Ba phần bảy: $\frac{3}{7}$
Năm phần mười hai : $\frac{5}{12}$
Chín phần mười: $\frac{9}{10}$
c) $\frac{8}{11}$ đọc là: Tám phần mười một
$\frac{6}{7}$ đọc là: Sáu phần bảy
$\frac{4}{9}$ đọc là: Bốn phần chín
$\frac{5}{100}$ đọc là: Năm phần một trăm