Trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau bao nhiêu lần? *
a. 10 lần
b. 100 lần
c. 5 lần
d. Cả a và b đều đúng
Chọn đáp án đúng nhất:
- Bạn An nói: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau 100 lần.
- Bạn Bình nói: Mỗi đơn vị đo độ dài sẽ gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó.
Hỏi bạn nào nói đúng?
A. Bạn An
B. Bạn Bình
C. Cả hai bạn đều nói sai
D. Cả hai bạn đều nói đúng
Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần, tức là mỗi đơn vị đo độ dài sẽ gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó.
Vậy bạn An nói sai, bạn Bình nói đúng.
Đáp án B
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Hai đơn vị liền nhau trong các đơn vị đo khối lượng: tấn, tạ, yến, kg, đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.
b) Hai đơn vị liền nhau trong các đơn vị đo thời gian: thế kỉ, năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây, đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.
c) 1 giờ = 60 phút ; 1 phút = 60 giây, vậy 1 giờ = 3 600 giây.
d) 1 km = 1 000 m
1 m = 1 000 mm
1 kg = 1 000 g
1 $\ell $ = 1 000 ml
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Số?
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau trong bảng:
Đơn vị lớn hơn gấp ...... lần đơn vị bé hơn.
$\frac{1}{{10}}$ m = ....... dm , $\frac{1}{{10}}$ cm = ........ mm
b)
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau trong bảng:
Đơn vị lớn hơn gấp ...... lần đơn vị bé hơn.
$\frac{1}{{100}}$m2 = ......... dm2 ; $\frac{1}{{100}}$cm2 = ......... mm2
Tham khảo:
a)
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau trong bảng:
Đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.
$\frac{1}{{10}}$ m = 1 dm , $\frac{1}{{10}}$ cm = 1 mm
b)
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau trong bảng:
Đơn vị lớn hơn gấp 100 lần đơn vị bé hơn.
$\frac{1}{{100}}$m2 = 1 dm2 ; $\frac{1}{{100}}$cm2 = 1 mm2
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
Bài giải:
a)
b)
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bài giải:
a)
b)
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bài giải:
a)
b)
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :
Đơn vị lớn gấp ……..... lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
c)
-Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé tiếp liền
-Đơn vị lớn bằng một phần mười đơn vị lớn hơn tiếp liền
Bài 26: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp .............. đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng ............. đơn vị lớn.
b) Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp .............. đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng ............. đơn vị lớn.
c) Hai đơn vị đo diện tích liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp ............. đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng ............ đơn vị lớn.
\(a,10.lần/\dfrac{1}{10}\\
b,10.lần/\dfrac{1}{10}\\
c,100.lần/\dfrac{1}{100}
\)