a) Phân tích đa thức thành nhân tử: \(^{x^4+x^3+2x^2+x+1}\)
b) Cho a,b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp. CM \(\left(ab-a-b+1\right)⋮48\)
1) Cho P= 1+x+x^2+....+x^10. Chứng minh rằng: xP-P = x^11-1?
2) Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số nguyên liên tiếp là một số lẻ?
3) Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số chẵn liên tiếp luôn chia hết cho 4?
4) Biết số tự nhiên n chia cho 8 dư 5. Khi đó n^2 chia cho 8 có dư bằng...?
5) Tìm giá trị x thỏa mãn: 4x(5x-1)+10(2-2x)=16?
6) Phân tích đa thức thành nhân tử: x^3+2x^2-11x-12?
Câu 1: Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh: ab – a – b + 1 chia hết 48
Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên x y, thỏa mãn x > y > 0: x^3 + 7y = y^3 +7x
Câu 3: Giải phương trình : (8x – 4x^2 – 1)(x^2 + 2x + 1) = 4(x^2 + x + 1)
bài 2 :
x3+7y=y3+7x
x3-y3-7x+7x=0
(x-y)(x2+xy+y2)-7(x-y)=0
(x-y)(x2+xy+y2-7)=0
\(\left\{{}\begin{matrix}x-y=0\Rightarrow x=y\left(loại\right)\\x^{2^{ }}+xy+y^2-7=0\end{matrix}\right.\)
x2+xy+y2=7 (*)
Giải pt (*) ta đc hai nghiệm phan biệt:\(\left[{}\begin{matrix}x=1va,y=2\\x=2va,y=1\end{matrix}\right.\)
phân tích đa thức thành nhân tử:
a) \(x^4-2x^3+2x-1\)
b)\(\left(ab-1\right)^2+\left(a+b\right)^2\)
c) \(x^4+2x^3+2x^2+2x+1\)
a, \(x^4-x^3-x^3+x^2-x^2+x+x-1\)\(1\)
=\(x^3\left(x-1\right)+x^2\left(x-1\right)-x\left(x-1\right)+\left(x-1\right)\)
=\(\left(x-1\right)\left(x^3+x^2-x+1\right)\)
b, \(\left(ab-1\right)^2+\left(a+b\right)^2\)
=\(a^2b^2-2ab+1+a^2+2ab+b^2\)
=\(a^2b^2+a^2+b^2+1\)
=\(a^2\left(b^2+1\right)+\left(b^2+1\right)\)
=\(\left(b^2+1\right)\left(a^2+1\right)\)
c,\(x^4+2x^3+2x^2+2x+1\)
=\(x^4+x^3+x^3+x^2+x^2+x+x+1\)
=\(x^3\left(x+1\right)+x^2\left(x+1\right)+x\left(x+1\right)+\left(x+1\right)\)
=\(\left(x+1\right)\left(x^3+x^2+x+1\right)\)
=\(\left(x+1\right)^2\left(x^2+1\right)\)
1. Cho a là số nguyên. Chứng minh M = ( a + 1 ) ( a + 2 ) ( a + 3 ) ( a + 4 ) + 1 là bình phương của một số nguyên
2. Phân tích đa thức thức thành nhân tử :
( x^2 + x + 1 ) ( x^2 + x + 2 ) - 12
1. \(M=\left(a+1\right)\left(a+2\right)\left(a+3\right)\left(a+4\right)+1\)
\(=\left[\left(a+1\right)\left(a+4\right)\right]\left[\left(a+2\right)\left(a+3\right)\right]+1\)
\(=\left(a^2+5a+4\right)\left(a^2+5a+6\right)+1\)
\(=\left(a^2+5a+4\right)^2+2\left(a^2+5a+4\right)+1\)
\(=\left(a^2+5a+5\right)^2\)
=> Đpcm
M = ( a + 1 )( a + 2 )( a + 3 )( a + 4 ) + 1
= [ ( a + 1 )( a + 4 ) ][ ( a + 2 )( a + 3 ) ] + 1
= [ a2 + 5a + 4 ][ a2 + 5a + 6 ] + 1
Đặt t = a2 + 5a + 4
M <=> t[ t + 2 ] + 1
= t2 + 2t + 1
= ( t + 1 )2
= ( a2 + 5a + 4 + 1 )2 = ( a2 + 5a + 5 )2 ( đpcm )
( x2 + x + 1 )( x2 + x + 2 ) - 12 (*)
Đặt t = x2 + x + 1
(*) <=> t( t + 1 ) - 12
= t2 + t - 12
= t2 - 3t + 4t - 12
= t( t - 3 ) + 4( t - 3 )
= ( t - 3 )( t + 4 )
= ( x2 + x + 1 - 3 )( x2 + x + 1 + 4 )
= ( x2 + x - 2 )( x2 + x + 5 )
= ( x2 + 2x - x - 2 )( x2 + x + 5 )
= [ x( x + 2 ) - 1( x + 2 ) ]( x2 + x + 5 )
= ( x + 2 )( x - 1 )( x2 + x + 5 )
2. Đặt \(t=x^2+x+1\)
pt \(\Leftrightarrow t\left(t+1\right)-12\)
\(=t^2+t-12\)
\(=t^2+4t-3t-12\)
\(=t\left(t+4\right)-3\left(t+4\right)\)
\(=\left(t-3\right)\left(t+4\right)\)
Thay vào ta được \(\left(x^2+x-2\right)\left(x^2+x+5\right)\)
1.Phân tích đa thức thành nhân tử
a.\(2x^3+3x^2-2x\) b.\(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-24\)
2.Cho A=\(\dfrac{2x+1}{\left(x-4\right)\left(x-3\right)}-\dfrac{x+3}{x-4}+\dfrac{2x-1}{x-3}\)
a.Rút gọn biểu thức A
b.tính giá trị của A biết \(x^2+20=9x\)
3.Tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia:\(\left(2x^2-7x^2:13x:2\right):\left(2x-1\right)\)
Bài 1:
a. $2x^3+3x^2-2x=2x(x^2+3x-2)=2x[(x^2-2x)+(x-2)]$
$=2x[x(x-2)+(x-2)]=2x(x-2)(x+1)$
b.
$(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24$
$=[(x+1)(x+4)][(x+2)(x+3)]-24$
$=(x^2+5x+4)(x^2+5x+6)-24$
$=a(a+2)-24$ (đặt $x^2+5x+4=a$)
$=a^2+2a-24=(a^2-4a)+(6a-24)$
$=a(a-4)+6(a-4)=(a-4)(a+6)=(x^2+5x)(x^2+5x+10)$
$=x(x+5)(x^2+5x+10)$
Bài 2:
a. ĐKXĐ: $x\neq 3; 4$
\(A=\frac{2x+1-(x+3)(x-3)+(2x-1)(x-4)}{(x-3)(x-4)}\\ =\frac{2x+1-(x^2-9)+(2x^2-9x+4)}{(x-3)(x-4)}\\ =\frac{x^2-7x+14}{(x-3)(x-4)}\)
b. $x^2+20=9x$
$\Leftrightarrow x^2-9x+20=0$
$\Leftrightarrow (x-4)(x-5)=0$
$\Rightarrow x=5$ (do $x\neq 4$)
Khi đó: $A=\frac{5^2-7.5+14}{(5-4)(5-3)}=2$
Bài 3:
$(2x^2-7x^2:13x:2):(2x-1)=(2x^2-\frac{7}{26}x):(2x-1)$
$=[x(2x-1)+\frac{19}{52}(2x-1)+\frac{19}{52}]:(2x-1)$
$=[(2x-1)(x+\frac{19}{52})+\frac{19}{52}]: (2x-1)$
$\Rightarrow$ thương là $x+\frac{19}{52}$ và thương là $\frac{19}{52}$
Phân tích đa thức thành nhân tử dùng phương pháp nhóm các hạng tử:
1.\(x^4+2x^3-4x-4\)
2.\(x^2-\left(a+b\right)x+ab\)
3.\(5xy^3-2xyz-15y^2+6z\)
Trả lời:
1) sửa đề: \(x^4+x^3-4x-4=x^3\left(x+1\right)-4\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x^3-4\right)\)
2) \(x^2-\left(a+b\right)x+ab=x^2-ax-bx+ab=\left(x^2-ax\right)-\left(bx-ab\right)\)
\(=x\left(x-a\right)-b\left(x-a\right)=\left(x-a\right)\left(a-b\right)\)
3) \(5xy^3-2xyz-15y^2+6z=\left(5xy^3-15y^2\right)-\left(2xyz-6z\right)\)
\(=5y^2\left(xy-3\right)-2z\left(xy-3\right)=\left(xy-3\right)\left(5y^2-2z\right)\)
Bài 1; Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ liên tiếp thì chia hết cho 8
Bài 2: a,Cho A =(a2+b2-c2)-4a2b2.Trong đó a,b,c là đọ dài ba cạnh của một tam giác .Chứng minh:A<0
b,tìm các cặp (x;y) biết xy-x+y=1
Bài 3: phân tính các đa thức sau thành nhân tử
a,x2.(x-1)-4x2+8x-4
b,x3+27+(x+3).(x-9)
c,4x2-25-(2x-5).(2x+7)
GIÚP MÌNH VỚI NHA
3a) x2 (x-1) - 4x2 + 8x - 4
= x2(x-1) - ( 2x - 2)2
= (x\(\sqrt{x-1}\))2 -( 2x - 2)2
= (x\(\sqrt{x-1}\)- 2x+2) ( x\(\sqrt{x-1}\)+ 2x - 2)
3b) = x3 +33 + (x+3) (x-9)
= (x + 3)( x2 - 3x + 9) + (x+3)(x-9)
= (x+3)(x2 -2x) = (x + 3)(x - 2)x
3c) = (2x)2 - 52 - (2x - 5)(2x + 7)
= (2x - 5)(2x+5) - (2x - 5)(2x + 7)
= (2x - 5).(-2)
Cho các đa thức: \(A=x-5x^2+8x-4\)
\(B=\dfrac{x^5}{30}-\dfrac{x^3}{6}+\dfrac{2x}{15}\)
a) Phân tích A, B thành nhân tử
b) CM: B luôn nhận giá trị nguyên khác 17 với mọi giá trị nguyên của x
x đầu ở đa thức A là x^3 chăng?
a/ \(A=x^3-5x^2+8x-4\)
\(=\left(x^3-x^2\right)+\left(-4x^2+4\right)+\left(8x-8\right)\)
\(=x^2\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)\left(x+1\right)+8\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2-4x-4\right)=\left(x-1\right)\left(x-2\right)^2\)
b/ \(B=\dfrac{x^5}{30}-\dfrac{x^3}{6}+\dfrac{2x}{15}\)
\(=\dfrac{x^5}{30}-\dfrac{5x^3}{30}+\dfrac{4x}{30}\)
\(=\dfrac{x\left(x^4-5x^2+4\right)}{30}\)
\(=\dfrac{x\left(x^4-x^2-4x^2+4\right)}{30}\)
\(=\dfrac{x\left(x+2\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x-2\right)}{30}\)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x(x-y)+3x-3y
b)\(x^2-9y^2\)
c)\(x^2-y^2+4x+4\)
2. Tìm x , biết
a) x(x+1)-x(x-3)=0
b) \(x^2-6x+8=0\)
c) \(2x^2+2x+\frac{1}{2}=0\)
3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
A = \(\left(2x+1\right)^2+\left(2x-1\right)^2-2\left(2x+1\right)\left(2x-1\right)+x\)với x = 2020
4 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử
(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24