tìm danh từ và tính từ nhấn vần hai
động từ và trạng từ nhấn vần một
Thành ngữ là gì?
A.
Một cụm từ có có cấu tạo cố định và biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
B.
Một tổ hợp từ có danh từ hoặc động từ, tính từ làm trung tâm.
C.
Một cụm từ có vần có điệu
D.
Một kết cấu chủ-vị và biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh .
Thành ngữ là gì?
A.
Một cụm từ có có cấu tạo cố định và biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
B.
Một tổ hợp từ có danh từ hoặc động từ, tính từ làm trung tâm.
C.
Một cụm từ có vần có điệu
D.
Một kết cấu chủ-vị và biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh
Chọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại:
A. Citadel
B. Chocolate
C. Museum
D. Badminton
Chọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại:
A. Citadel
B. Chocolate
C. Museum
D. Badminton
giải thích đi bạn ❖︵Ňɠυүễη Çɦâυ Ƭυấη Ƙїệт♔
Tìm và viết vào chỗ trống:
- Hai từ có tiếng chứa vần ai: ...................
- Hai từ có tiếng chứa vần ay: ...................
- 2 từ có tiếng chứa vần ai : cái tai, sai bảo, chai nước, gà mái, hái hoa, trái cây,...
- 2 từ có tiếng chứa vần ay : cánh tay, say mê, máy bay, dạy dỗ, chạy nhảy,...
a) em trai,chai bia
b) máy bay,máy tính
Với mỗi kiểu từ sau, hãy tìm 3 từ, từ láy âm đầu , từ láy vần , từ lay cả âm đầu và vần
3 từ láy âm : đắn đo , buồn bã , sắc sảo.
3 từ láy vần:lanh chanh , hồ lô, bát ngát.
3 từ láy cả âm cả vần : rào rào , bong bóng , ngoan ngoãn
# HOK TỐT #
Tìm từ láy âm đầu, từ láy vần, từ láy cả âm đầu và vần ( mỗi loại 5 từ )
+ Láy vần: bát ngát, chênh vênh, chót vót, lảo đảo, lanh chanh,
+ Láy âm đầu: nơm nớp, lo lắng, lung linh, nôn nao, lập lòe
+ Láy tiếng: chằm chằm ,chuồn chuồn, hằm hằm, khăng khăng, rành rành
+ Láy cả âm lẫn vần: dửng dưng, đu đủ, bong bóng, ngoan ngoãn, ra rả
Lung linh, day dứt, đông đúc, xơ xác, heo hút
Lả tả, linh tinh, lăng xăng, loanh quanh, lòng vòng
Văng vẳng, thăm thẳm, xanh xanh, đằng đẵng, xa xa
@Bảo
#cafe
Tìm 5 từ có vần uyu và 5 từ có vần oong
1. ngã khuỵu, khuỷu tay, khuỷu đê, khúc khuỷu
2. boong tàu, xe goòng, ba toong, cải xoong, cái xoong,
A.Tìm 2 từ lấy có vần "um"thể hiện trạng thái thu hẹp B.Đặt 2 câu với hai từ lấy vừa tìm được
Giúp mình phần này với ( nếu đc có thể ghi giúp mình nhấn âm và nhấn vần j đc k ạ )
tìm 2 từ có vần uyu
và bài 2 là tìm 2 từ có vần uynh
khuỷu,khuỵu khuynh,quýnh
2 từ có vần uyu: khuỷu tay, ngã khuỵu
2 từ có vần uynh: hoa quỳnh, phụ huynh
CHúc bạn học tốt!
1.Khúc khuỷu,khuỷu tay;từ:khuỷu,khuỷu.
2.Huỳnh quang,mừng quýnh;từ:huỳnh,quýnh.