Tìm tập xác định của các hàm số sau:
d. y= \(\sqrt{x+3-2\sqrt{x+2}}\)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\sqrt{4-x}+\sqrt{3}\) trên tập xác định của nó là
A: 2 + \(\sqrt{3}\)
B: 2\(\sqrt{3}\)
C: 0
D: \(\sqrt{3}\)
\(\sqrt{4-x}\ge0\) với mọi x thuộc TXĐ nên \(y=\sqrt{4-x}+\sqrt{3}\ge\sqrt{3}\)
Đáp án D
Tìm tập xác định của hàm số:
\(\frac{\sqrt{x-1}}{|2\text{x}-1|-|x-1|}\)
Bài 1: Cho hàm số y = f(x) = 5 - 2x
a) Tính f(-2); f(-1)
b) Tính các giá trị của x ứng với các giá trị của y lần lượt là 5; 3; -1
Bài 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y = x3 - 2x2 + x -1
b) y = \(\sqrt{2x-1}\)
c) y = \(\frac{x-1}{\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\)
Tập xác định D của hàm số
y = ( x 2 - 3 x + 2 ) 3 5 + ( x - 3 ) - 2 là
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log 2 log 5 m - 2 2 + 2 m - 3 x + m có tập xác định là ℝ.
A. m≤ 7/3.
B. m >7/3.
C. m ≥7/3.
D. m< 7/3.
Tập xác định của hàm số y = x 2 - 3 x + 2 3 5 + x - 3 - 2 là
A . D = ( - ∞ ; + ∞ ) \ { 3 }
B . D = ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) \ { 3 }
C . D = ( - ∞ ; + ∞ ) \ ( 1 ; 2 )
D . D = ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
Chọn B
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định
Tập xác định của hàm số y = x 2 - 3 x + 2 3 5 + x - 3 - 2 là
A. D= ( - ∞ ; + ∞ ) \ { 3 }
B. D = ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) \ { 3 }
C. D = ( - ∞ ; + ∞ ) \ ( 1 ; 2 )
D. D = ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
Tìm tập xác định của hàm số: y = tan 5 x sin 4 x - cos 3 x
A. R\{ π 10 + k π 5 , k ∈ Z)
B. R\{ π 2 + k2π, k ∈ Z)
C. R\{ - π 14 + k 2 π 7 , k ∈ Z)
D. Cả A; B; C đúng
Tìm điều kiện cần và đủ của tham số m để tập xác định của hàm số y = m - 2 x - x + 1 là một đoạn trên trục số.
A. m < - 2
B. m > 2
C. m > - 1 2
D. m > - 2
Hàm số y = m - 2 x - x + 1 xác định khi và chỉ khi m - 2 x ≥ 0 x + 1 ≥ 0 ⇔ x ≤ m 2 x ≥ - 1 .
Do đó tập xác định của hàm số y = m - 2 x - x + 1 là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi m 2 > - 1 ⇔ m > - 2