Hoàn thành các chuỗi sau, mỗi mũi tên là 1 PTHH,ghi rõ điều kiện P Ư nếu có
p2O5➝(5)H2PO4➝(6)H3
↑(4)
KClO3➝(1)O2➙(2)Na2➝(3)NaOH
↓(7)
H2O(6)H2(9)H20(10)KOH
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a, KMnO4 -> O2 -> Na2O -> NaOH -> NaCl
b, KMnO4 -> O2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> FeSO4
c, KClO3 -> O2 -> P2O5 -> H3PO4 -> H2 -> Cu
a) \(2KMNO_4\rightarrow\left(t_o\right)K_2MNO_4+MNO_2+O_2\)
\(4Na+O_2\rightarrow\left(t_o\right)2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a, KMnO4 -> O2 -> Na2O -> NaOH -> NaCl
2KMnO4-to>K2MnO4+MNO2+O2
O2+4Na>2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH
NaOH+HCl->NaCl+H2O
b, KMnO4 -> O2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> FeSO4
2KMnO4-to>K2MnO4+MNO2+O2
O2+S-to>SO2
2SO2+O2-to,V2O5->2SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+Fe->FeSO4+H2
c, KClO3 -> O2 -> P2O5 -> H3PO4 -> H2 -> Cu
2KClO3-to>2KCl+3O2
5O2+4P-to>2P2O5
P2O5+3H2O->2H3PO4
2H3PO4+3Al->3AlPO4+3H2
H2+CuO-to>Cu+H2O
b) \(2KMNO_4\rightarrow\left(t_o\right)K_2MNO_4+MNO_2+O_2\)
\(S+O_2\rightarrow\left(t_o\right)SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t_o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
hoàn thành sơ đồ phản ứng (chuỗi phản ứng) sau mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng ghi điều kiện (nếu có)
KClO3-> O2->Cuo->Cu
KMnO4->O2->ZnO->Zn
H2->H2O->H2SO4->H2->Cu->CuO
S->SO2->SO3->H2SO4->Al2(SO4)3
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}H_2O\)
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(H_2+CuO\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}CuO\)
\(KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\uparrow\)
\(\dfrac{1}{2}O_2+Cu\xrightarrow[]{t^o}CuO\)
\(CuO+CO\xrightarrow[]{t^o}Cu+CO_2\)
\(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(Zn+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}ZnO\)
\(ZnO+CO\xrightarrow[]{t^o}Zn+CO_2\)
Hoàn thành các chuỗi sau, mỗi mũi tên là 1 PTHH,ghi rõ điều kiện P Ư nếu có
KMno4
↓(2)
H2O➝(1)O2➙(4)Fe3O4➝(5)Fe➝(6)H2➝(7)H2O➝(8)H2SO4
↑(3) ↓(10) ↓(11)
KClO3 FeCl2 Cu➝(12)CuO
\(2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ 2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\)
Hoàn thành các phương trình hoá học sau (Ghi rõ điều kiện nếu có):
1. CaO + H2O ---->
2. KClO3 ---->
3. K + O2 ---->
4. C + O2 ---->
5. SO2 + H2O ---->
6. Na2O + H2O ---->
7. Zn + HCl ---->
8. BaO + H2O ---->
9. Ca + H2O ---->
10. SO3 + H2 O ---->
11. P2 O5 + H2 O ---->
12. Mg + HCl ---->
1) CaO + H2O --> Ca(OH)2
2) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
3) 4K + O2 --to--> 2K2O
4) C + O2 --to--> CO2
5) SO2 + H2O --> H2SO3
6) Na2O + H2O --> 2NaOH
7) Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
8) BaO + H2O --> Ba(OH)2
9) Ca + 2H2O --> Ca(OH)2 + H2
10) SO3 + H2O --> H2SO4
11) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
12) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
Bài 1 . Hoàn thành các PTHH sau: ( Ghi rõ điều kiện nếu có )
HCl -------> H2 -------> H2O -------> O2 -------> Na2O -------> NaOH
\(HCl+Zn->ZnCl_2+H_2\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}H_2+O_2\\ 4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O->2NaOH\)
2HCl+Zn -> ZnCl2+ H2
2H2+O2-t-> 2H2O
H2O -đp->H2+O2
Na+O2 -t->Na2O
Na2O + H2O -> 2NaOH
Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hoá sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
( mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )
S -------> SO2 -------> SO3 -------> H2SO4 -------> CuSO4
SO2 -------> (5) Na2SO3
2:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) KClO3 ............... + O2 (2) Al + .......... ---> Al2(SO4)3 + H2 (3) Zn + H2SO4 ---> .............. + H2 - Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? - Cho biết phản ứng nào được dùng để điều chế khí H2;O2 trong phòng thí nghiệm? 3:Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam kim loại kali vào nước thu được dung dịch Kalihiđroxit (KOH) và khí Hiđro (H2 a. Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) b. Tính khối lượng của dung dịch thu được c. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhúng quì tím vào dung dịch thu được ở trên? Ai giúp mik dc ko ạ!mik cần gấp lắm
2.
\(\left(1\right)2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\left(phản.ứng.phân,huỷ\right)\\ \left(2\right)2Al+3H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\left(phản.ứng.thế\right)\\ \left(3\right)Zn+H_2SO_4\xrightarrow[]{}ZnSO_4+H_2\left(phản.ứng.thế\right)\\ \)
(1) Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.
(2), (3) Điều chế H2 trong phòng thí nghiệm.
3.
\(a.\\ n_K=\dfrac{7,8}{39}=0,2\left(mol\right)\\ PTHH:K+H_2O\xrightarrow[]{}KOH+H_2\\ \Rightarrow n_K=n_{H_2}=n_{KOH}=0,2mol\\ V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\ b.\\ m_{KOH}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
Khi nhúng quì tím vào dung dịch, dung dịch làm quì tím chuyển thành màu xanh.
2.
\(1,2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\) ( phản ứng phân hủy )
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\) ( phản ứng thế )
\(3,Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\) ( phản ứng thế )
Phản ứng 2 , 3 là để điều chế H2
Phản ứng 1 là để điều chế O2
3
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\)
0,2 0,2 0,1
\(n_K=\dfrac{7,8}{39}=0,2\left(g\right)\)
\(a,V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(b,m_{KOH}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
Thiếu C% để tính khối lượng dd bạn nhé , tính kl chất tan trong dd thì được
Khi nhúng quỳ tím vào dd trên thì quỳ tím chuyển màu xanh vì dd trên có tính Bazơ
Hoàn thành PTHH cho s đồ dãy biến hó s u:(ghi rõ điều kiện của p/ư
nếu có) | (1) (2) (3) (4) KClO3 --> O2 -->ZnO--> Zn --> H2 |
giúp mik với
(1) \(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
(2) \(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\)
(3) \(ZnO+H_2\underrightarrow{t^o}Zn+H_2O\)
(4) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
Bạn tham khảo nhé!