64√ x=\(x^2\)(với x lớn hơn hoặc bằng 0)
X - 3 căn x + 2 với X lớn hơn hoặc bằng 0 , y lớn hơn hoặc bằng 0
X+5 căn x + 6với X lớn hơn hoặc bằng 0 , y lớn hơn hoặc bằng 0
\(X\sqrt{x}+y\sqrt{y}\)
với X lớn hơn hoặc bằng 0 , y lớn hơn hoặc bằng 0
Đề bài khó hiểu quá. Bạn cần viết lại đề để được hỗ trợ tốt hơn.
cmr 2 căn bậc hai của x phần x+1 lớn hơn hoặc bằng 0 với x lớn hơn hoặc bằng 0
Tìm x
x + 1 + 2\(\sqrt{x}\) bé hơn hoặc bằng 0 (với x lớn hơn hoặc bằng 0)
`x+1+2sqrtx<=0`
`<=>x+2sqrtx+1<=0`
`<=>(sqrtx+1)^2<=0`(vô lý)
Vì `sqrtx>=0=>sqrtx+1>=1`
`=>(sqrtx+1)^2>=1>0`
Mà đề bài cho `(sqrtx+1)^2<=0`
Vậy BPT vô nghiệm
Giải các bất phương trình sau:
a) 2 - x >= (lớn hơn hoặc bằng) 0
b) 2 + x >= (lớn hơn hoặc bằng) 0
c) 7 - x >= (lớn hơn hoặc bằng) 0
Giúp mình với nhé, thanks
a) \(2-x\ge0\Leftrightarrow x\le2\)(chuyển x sang bên phải rồi đảo vế)
b) \(2+x\ge0\Leftrightarrow x\ge-2\)(cộng cả hai vế với -2)
c) \(7-x\ge0\Leftrightarrow x\le7\)(giống phần a)
Bạn tự kết luận nha!!
Rút gọn biểu thức chứa chữ A = (1/√x -1 + 1/√x +1 ) : 1/√x -1 với x lớn hơn hoặc bằng 0 , x khác 1 B = 2√x /√x -5 - x -25√x / 25 -x với lớn hơn hoặc bằng 0 , x khác 25
\(A=\left(\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{1}{\sqrt{x}+1}\right):\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}+1+\sqrt{x}-1}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\cdot\dfrac{\sqrt{x}-1}{1}\)
\(=\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\)
Tìm x
a,\(|2x-3|=5x\) (với 5x lớn hơn hoặc bằng 0)
b,\(|x|\)=x+2 với x+2 lớn hơn hoặc bằng 0
a) Vì 5x >= 0
=> x >= 0
=> 2x - 3 = 5x
=> 2x - 5x = 3
=> -3x = 3
=> x = -1
b) Vì x + 2 lớn hơn hoặc bằng 0
=> x = x + 2
=> x - x = 2
=> 0 = 2 ( loại )
Bổ sung câu b)
TH2 :
x = -x - 2
x + x = -2
2x = -2
=> x = -1
Vậy, x = -1
a) Vì GTTĐ của 1 dương là 1 số dương
Nên : |2x - 3| = 5x <=> 2x - 3 = 5
<=> 2x = 8
<=> x = 4
Vậy x = 4
Tìm x
a,\(|2x-3|=5x\) (với 5x lớn hơn hoặc bằng 0)
b,\(|x|\)=x+2 với x+2 lớn hơn hoặc bằng 0
Tìm x thuộc Z biết:
a,|x-2| nhỏ hơn hoặc bằng 2
b,|x-3| nhỏ hơn hoặc bằng 0
c,2 lớn hơn hoặc bằng |x-1| nhỏ hơn hoặc bằng 3
d, -1 lớn hơn hoặc bằng |x-2| nhỏ hơn hoặc bằng 2
a) /x-2/ nhỏ hơn hoặc bằng 2
vì /a/ \(\ge\)0
mà /x-2/\(\le\)2
\(\Rightarrow\)/x-2/={0;1;2}
Nếu /x-2/=0
x-2 =0
\(\Rightarrow\)x=2
Nếu /x-2/=1
x-2 =1
\(\Rightarrow\)x=3
Nếu /x-2/=2
x-2 =2
\(\Rightarrow\)x=4
Vì x\(\in\)Z nên x={2;3;4}
b) /x-3/ nhỏ hơn hoặc bằng 0
Vì /a/\(\ge\)0
mà /x-3/\(\le\)0
nên /x-3/=0
x-3 =0
\(\Rightarrow\)x=3
1) Giải theo cách lớp 8 nhé:
Áp dụng BĐT (a + b)² >= 4ab (với a,b là các số không âm). Dấu "=" xảy ra khi a = b. C/m đơn giản thôi, bạn chuyển vế đưa về hằng đẳng thức đúng.
(x + y)² >= 4xy
(y + z)² >= 4yz
(x + z)² >= 4xz
Nhân theo vế 3 BĐT trên có: (x + y)²(y + z)²(x + z)² >= 64x²y²z²
=> (x + y)(y + z)(z + x) >= 8xyz (vì x,y,z >= 0)
2) ĐK để các phân thức có nghĩa: a + b; b + c; c +a khác 0.
Ta có: a²/(a +b) + b²/(b + c) + c²/(c + a) = b²/(a +b) + c²/(b + c) + a²/(c + a) (*)
<=> a²/(a +b) + b²/(b + c) + c²/(c + a) - b²/(a +b) - c²/(b + c) - a²/(c + a) = 0
<=> (a² - b²)/(a + b) + (b² - c²)/(b + c) + (c² - a²)/(c + a) = 0
<=> (a - b)(a + b)/(a + b) + (b - c)(b + c)/(b + c) + (c - a)(c + a)/(c + a) = 0
<=> a - b + b - c + c - a = 0
<=> 0 = 0 (1)
a. x chia hết cho 17 và 0 lớn hơn hoặc bằng x lớn hơn hoặc bằng 60
b. 12 chia hết cho x
c. x thuộc ư (30) và x lớn hơn hoặc bằng 0
d. x chia hết cho 7 và x lớn hơn hoặc bằng 50
giúp mình với (tìm x)