Giải thích nghĩa của từ đồng trong các trường hợp sau
- Trống đồng
- Đồng nghiệp
- đồng ruộng
- Đồng tiền
. Giải thích nghĩa của từ đồng trong các trường hợp sau
- Trống đồng
- Đồng nghiệp
- đồng ruộng
- Đồng tiền
Tham khảo :
- Trống đồng
Đồng : chỉ chất liệu
- Đồng nghiệp
Đồng : chỉ sự giống nhau, tương đồng (ở đây giống nhau về nghề nghiệp-làm nghề giống nhau)
- Đồng ruộng
Đồng : 1 khoảng đất để nông dân canh tác,sản xuất nông nghiệp
- Đồng tiền
Đồng : đơn vị tiền tệ
Em tham khảo:
a, đồng trong trống đồng: là 1 kim loại màu nhạt
b, đồng trong đồng nghiệp: là người làm cùng 1 chỗ
c, đồng trong đồng ruộng: là nơi trồng lúa, hoa màu...
d, đồng trong đồng tiền: là đơn vị tiền tệ của Việt Nam
Giải thích nghĩa của từ đồng trong các trường hợp sau :trống đồng - đồng nghiệp - ruộng đồng - đồng tiền
giải thích nghĩa của từ ''đồng '' trong những trường hợp sau :
a, trống đồng
b, đồng lòng
c,đồng tiền
a, đồng trong trống đồng: là 1 kim loại màu nhạt
b, đồng trong đồng lòng: là cùng
c, đồng trong đồng tiền: là đơn vị tiền tệ của Việt Nam
từ đồng 1 có nghĩa là chất liệu đc làm bằng đồng,thường dùng để làm dây điện và chế hợp kim
từ đồng 2 có nghĩa là giống như nhau,ko có j khác nhau
từ đồng 3 có nghĩa là từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ của tiền tệ bằng kim loại,hình tròn
CHÚC BN HC TỐT!!!^^
trong các từ sau yếu tố đồng ở trường hợp nào có nghĩa là trẻ em ?
a,đồng bào
b , trống đồng
c.đồng âm
d,đồng thoại
Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt:
b) Đồng (Hán Việt) có những nghĩa thông dụng nhất như sau:
– cùng nhau, giống nhau;
– trẻ em;
– (chất) đồng.
Cho biết nghĩa của mỗi yếu tố đồng trong mỗi từ sau đây: đồng âm, đồng ấu, đồng bào, đồng bộ, đồng chí, đồng dạng, đồng dao, đồng khởi, đồng môn, đồng niên, đồng sự, đồng thoại, trống đồng. Giải thích nghĩa của những từ ngữ này.
b, Đồng (Cùng nhau, giống nhau): đồng âm, đông bào, đồng bộ, đồng chí, đồng dạng, đồng khởi, đồng môn…
Đồng âm: cùng âm đọc
+ Đồng ấu: Cùng nhỏ tuổi
+ Đồng bào: cùng một bọc
+ Đồng bộ: Cùng khớp nhau nhịp nhàng
+ Đồng chí: Cùng chiến đấu
+ Đồng dạng: Cùng hình dạng
+ Đồng khởi: Cùng khởi nghĩa
+ Đồng môn: Cùng trong một nhóm
+ Đồng niên: Cùng năm
+ Đồng sự: Cùng làm việc
+ Đồng thoại: thể loại truyện viết cho trẻ em
+ Trống đồng: Trống được làm từ chất liệu đồng
a. Cho các từ sau: đồng môn, đồng quê, đồng ca, đồng cảm, đồng đội, đồng nghĩa, đồng hồ, đồng tình, đồng tiền, đồng ruộng. Hãy xếp các từ trên thành hai nhóm:
- Từ đồng có nghĩa là “cùng”:
- Từ đồng không nghĩa là “cùng”:
✓ đồng môn | ✓ đồng quê | ✓ đồng ca | ✓ đồng cảm |
✓ đồng chí | □ đồng ruộng | ✓ đồng thanh | □ đồng bằng |
✓ đồng đội | ✓ đồng nghĩa | □ đồng hồ | ✓ đồng tình |
□ đồng thau | ✓ đồng âm | ✓ đồng phục | ✓ đồng ý |
✓ đồng ngũ | □ đồng tiền | ✓ đồng hành | ✓ đồng tâm |
a. Cho các từ sau: đồng môn, đồng quê, đồng ca, đồng cảm, đồng đội, đồng nghĩa, đồng hồ, đồng tình, đồng tiền, đồng ruộng. Hãy xếp các từ trên thành hai nhóm:
- Từ đồng có nghĩa là “cùng”:
- Từ đồng không nghĩa là “cùng”:
-Từ đồng có nghĩa là "cùng": đồng môn, đồng ca, đồng cảm, đồng nghĩa, đồng tình, đồng đội.
-Từ đồng không có nghĩa là "cùng": đồng quê, đồng hồ, đồng tiền, đồng ruộng
giải thích nghĩa của các từ 'đồng' trong câu sau:
chỉ bán cua đồng trong cái thau đồng kia giá bao nhiêu đồng 1ki-lô-gam vậy
Tìm nghĩa của từ “đồng” trong nhóm từ sau: đồng nghiệp, đồng môn, đồng hương, đồng niên
Tìm nghĩa của từ “đồng” trong nhóm từ sau: đồng nghiệp, đồng môn, đồng hương, đồng niên
-> Từ “đồng” mang nghĩa cùng