- Trống đồng (đồng ở đây chỉ chất liệu).
- Đồng nghiệp (đồng ở đây có nghĩa là cùng, đồng nghiệp- người cùng làm việc).
- Đồng ruộng (đồng ở đây chỉ khoảng đất rộng để canh tác).
- Đồng tiền ( đồng ở đây là danh từ chỉ đơn vị).
- Trống đồng
Đồng : chỉ chất liệu
- Đồng nghiệp
Đồng : chỉ sự giống nhau, tương đồng (ở đây giống nhau về nghề nghiệp-làm nghề giống nhau)
- Đồng ruộng
Đồng : 1 khoảng đất để nông dân canh tác,sản xuất nông nghiệp
- Đồng tiền
Đồng : đơn vị tiền tệ