a, Một gen có L = 4080\(A^0\). Xác định số vòng xoắn của gen.
b, Gen đó có \(A^0=20\%\). Xác định số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen.
c, Gen nhân đôi 3 lần. Xác định số nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi.
Gen D có chiều dài 5100A0 ,có số nuclêôtit loại A=G. Gen D tự nhân đôi liên tiếp 3 lần để tạo ra các gen con
a/ Xác định số lương từng loại nuclêôtit của gen D
b/ Xác định số lượng từng loại nuclêôtit mà môi trương nội bào cung cấp cho quá trình tự nhân đôi trên
Có một gen nhân đôi 1 lần và đã nhận của môi trường tổng số nuclêôtit là 300, trong đó loại ađênin chiếm 35%. Hãy xác định số vòng xoắn của gen?
Tổng số nu của gen là N
\(N\times\left(2^1-1\right)=300\)
\(\Rightarrow N=300\left(nu\right)\)
Số vòng xoắn của gen
\(C=\dfrac{N}{20}=15\left(vòng\right)\)
một gen có chiều dài là 0,51 um biết tỉ lệ các nu trên mạch đơn thứ nhất là a:g:t:x = 4:3:2:1 A) xác định số lượng nucleotit của gen B) số lượng nuclêôtit từng loại của gen là bao nhiêu C) tính số lượng nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen trên nhân đôi 5 lần
a) Tổng số nu của gen : \(N=\dfrac{2L}{3,4.10^{-4}}=\dfrac{2.0,51}{3,4.10^{-4}}=3000\left(nu\right)\)
b) Theo đề ra : A1 : G1 : T1 : X1 = 4 : 3 : 2 : 1
-> \(\dfrac{A1}{4}=\dfrac{G1}{3}=\dfrac{T1}{2}=\dfrac{X1}{1}=\dfrac{A1+G1+T1+X1}{4+3+2+1}=\dfrac{3000:2}{10}=150\)
=> A1 = \(4.150=600\left(nu\right)\)
T1 = \(2.150=300\left(nu\right)\)
G1 = \(3.150=450\left(nu\right)\)
X1 = \(1.150=150\left(nu\right)\)
Vậy số nu từng loại của gen : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=A1+T1=600+300=900\left(nu\right)\\G=X=G1+X1=450+150=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
c) Số nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 5 lần là :
\(N_{mt}=N_{gen}.\left(2^5-1\right)=3000.31=93000\left(nu\right)\)
a) Số vòng xoắn là:
1000 : 20 =50 (vòng xoắn)
Chiều dài gen là:
50. 34 =1700(Å)
b) Theo NTBS ta có:
A=T; G=X
⇒Hiệu số giữa A+T và G+X là 100.2=200(nu)
G+X= \(\dfrac{1000+200}{2}=600\)(nu)
⇒G=X = 600 : 2=300(nu)
A=T=(1000-600) :2=200(nu)
a.
C = 1000 : 20 = 50
L = (1000 : 2) . 3,4 = 1700 Ao
b.
2A + 2G = 1000
A - G = 100
-> A = T = 300, G = X = 200
Câu 6: Một gen có 4800 nuclêôtit, trong đó có nu loại A chiếm 40% tổng số nu
1. Xác định chiều dài của gen.
2. Số nuclêôtit từng loại của gen là bao nhiêu?
3. Khi gen tự nhân đôi 5 lần đã lấy từ môi trường tế bào bao nhiêu nuclêôtit?
\(a,\) \(L=3,4.\dfrac{N}{2}=8160\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(b,A=T=40\%N=1920\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=10\%N=480\left(nu\right)\)
\(c,\) \(N_{mt}=N.\left(2^5-1\right)=\) \(148800\left(nu\right)\)
Một gen có M = 405.000 đvC. Gen nhân đôi một số lần môi trường nội bào đã cung cấp 41.850 nu trong đó có T= 7068nu. Xác định a. Số lần nhân đôi của gen? b. Số nu mỗi loại của gen ban đầu?
Số nucleotit của gen
N = 405000 : 300 = 1350 nu
a) Gọi a là số lần nhân đôi của gen
Ta có : 1350 x (2a -1) = 41850
=> a = 5
b) Tmt = T x (25 - 1) = 7068
=> A = T = 228
G = X = (1350 - 2x 228) : 2 = 447
gen A có 150 chu kỳ xoắn, số nucleotit xitocin chiếm 20%. Xác định
a/ số chiều dài, khối lượng, tổng số liên kết hydro của gen A
b/ gen A xảy ra nguyên phân 4 lần, xác định số nucleotie tự do mỗi loại do môi trường cung cấp.
c/ gen A bị đột biến gen tạo gen a. gen b có chiều dài không đổi, số liên kết hydro giảm 1. Xác định dạng đột biến và số nul mỗi loại của gen a
Số gen con đc tạo ra là
2n=24=16 (gen)
Số nu của cả gen là : N=L.2/3,4=4182.2/3,4=2460 (Nu)
Ta có %A=20% (1)
Theo NTBS :\(\left\{{}\begin{matrix}A=T\\G=X\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A+\%G=50\%\\\end{matrix}\right.\)(2)
Từ (1) và (2) ⇒\(\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=20\%\\\%G=\%X=30\%\end{matrix}\right.\)
Số nu mỗi loại của gen là
A=T=2460.20% =492 (Nu)
G=X=2460.30%=738 (Nu)
Số nu từng loại mt cung cấp cho quá trình nhân đôi 4 lần là
A=T=492.(24-1)=7380 (Nu)
G=X=738.(24-1)=11070 (Nu)
Số liên kết hidro là
2A+3G=2.492+3.738=3198 (liên kết)
Số liên kết hiro đc hinh thành là
H.2x=3198.24=51168 (liên kết )
Số liên kết hiro bị phá hủy là
H. (2x-1)=3198.(24-1)=47970 (liên kết )
một đoạn gen có A=1600 nu, có X=2A a)Tính số lượng nu loại T và G b)Tính chiều dài của đoạn gen trên c)Xác định số chu kì xoắn của đoạn gen trên d) Khi gen nhân đôi 2 lần liên tiếp sẽ cần môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Theo NTBS ta có:
X=G=1600.2=3200(nu)
-Tổng số nu của gen là:
1600.2+3200.2=9600(nu)
-Số chu kì xoắn là:
9600:20=480(vòng xoắn)
-Chiều dài gen là:
480.34=16 320(Å)
-Số nu môi trường nội bào cung cấp là:
(22-1).9600=28 800(nu)
Một gen có 3000 nuclêôtit, trong đó có 900A.
1. Xác định chiều dài của gen.
2. Số nuclêôtit từng loại của gen là bao nhiêu ?
3. Khi gen tự nhân đôi 1 lần đã lấy từ môi trường tế bào bao nhiêu nuclêôtit ?
Giúp với ạ