làm phép tính 4(x-3y)(x+3y)+(2y-y)2
Làm tính chia
a, ( x + y )^2 : (x+y)
b, ( x- y )^5 : ( y - x )^4
c, (5x^4 - 3x^3 + x^2 ) : 3x^2
d, ( x^3y^3 - 1/2x^2y^3 x^3y^2 ) : 1/2x^2y^2
a)\(\left(x+y\right)^2:\left(x+y\right)=x+y\)
b)\(\left(x-y\right)^5:\left(y-x\right)^4=\left(x-y\right)^5:\left(x-y\right)^4=x-y\)
c)\(\left(5x^4-3x^3+x^2\right):3x^2=\frac{5}{3}x^2-x+\frac{1}{3}^{ }\)
d)\(\left(x^3y^3-\frac{1}{2}x^2y^3+x^3y^2\right):\frac{1}{2}x^2y^2=2xy-y+x\)
thực hiện phép tính
(x^2-y^2).\(\dfrac{x^2+y^2}{y^4-x^2y^2}\)
\(\dfrac{4x^2-9y^2}{xy}\):(2x-3y)
Ta có:(x2-y2)\(.\dfrac{x^2+y^2}{y^4-x^2y^2}\)\(=\left(x^2-y^2\right).\dfrac{x^2+y^2}{y^2\left(y^2-x^2\right)}=-\dfrac{x^2+y^2}{y^2}\)
Ta có:\(\dfrac{4x^2-9y^2}{xy}:\left(2x-3y\right)=\dfrac{\left(2x-3y\right)\left(2x+3y\right)}{xy}.\dfrac{1}{\left(2x-3y\right)}=\dfrac{2x+3y}{xy}\)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) (x-4) (x+4) - (5-x) (x+1)
b) (3x^2 - 2xy + 4) + ( 5xy - 6x^2 - 7)
Bài 2: Rút gọn biểu thức
a) 3x^2 (2x + y) - 2y(4x^2 - y)
b) (x+3y) (x-2y) - (x^4 - 6x^2y^3): x^2y
Bài 1:
a, (\(x\) - 4).(\(x\) + 4) - (5 - \(x\)).(\(x\) + 1)
= \(x^2\) - 16 - 5\(x\) - 5 + \(x^2\) + \(x\)
= (\(x^2\) + \(x^2\)) - (5\(x\) - \(x\)) - (16 + 5)
= 2\(x^2\) - 4\(x\) - 21
b, (3\(x^2\) - 2\(xy\) + 4) + (5\(xy\) - 6\(x^2\) - 7)
= 3\(x^2\) - 2\(xy\) + 4 + 5\(xy\) - 6\(x^2\) - 7
= (3\(x^2\) - 6\(x^2\)) + (5\(xy\) - 2\(xy\)) - (7 - 4)
= - 3\(x^2\) + 3\(xy\) - 3
Bài 2:
a, 3\(x^2\).(2\(x\) + y) - 2y(4\(x^2\) - y)
= 6\(x^3\) + 3\(x^2\).y - 8y\(x^2\) + 2y2
= 6\(x^3\) - (8\(x^2\)y - 3\(x^2\)y) + 2y2
= 6\(x^3\) - 5\(x^2\)y + 2y2
Bài 3:
3: \(6x\left(x-y\right)-9y^2+9xy\)
\(=6x\left(x-y\right)+9xy-9y^2\)
\(=6x\left(x-y\right)+9y\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(6x+9y\right)\)
\(=3\left(2x+3y\right)\left(x-y\right)\)
Bài 4:
kết quả của phép tính (-2x^2y).(-1/2)^2.x.(y^2z)^3
A. 1/2x^3yz^2
B.1/3x^3y^6z^3
C.-1/2x^3y^7z^3
D.-1/2x^3y^3z^3
Câu 1:Khi phân tích đa thức:x^2y-4xy thành nhân tử ta được kết quả là:
A.x(xy-4y)B.x(x^2-4)C.y(x^2-4)
D.xy(x-4)
Câu 2:Kết quả của phép tính:(2x+3y).(2x-3y) là:
A.(2x-3y)^2B.(2x+3y)^2C.2x^2-3y^2
D.4x^2-9y
Câu3:Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức:2x(3x-1)-6x(x+1)+(3+8x)là:
A.2 B.3 C.4 D.8
Câu 4:Phân tích đa thức thành nhân tử:(x-4)^2+(x-4),ta được kết quả cuối cùng là:
A.(x-4)(x-3) B.(x-4)(x-5) C.(x+4)(x+3)
D.(x+4)(x-4)
Câu 5:Giá trị x trong đẵng thức:x(x-2)+x-2=0 là:
A.2 B.1 C.-1 D.2 hoặc -1
Câu 6: Giá trị của biểu thức A=x^2-6x+9 với x=103 là:
A.1.000.000 B.100.000 C.10.000
D.300
Câu 7:Phân tích đa thức x^2+2xy-9+y^2 thành nhân tử,ta được:
A.(x+2y)(x+3) B.(x+y+3)(x+y-3)
C.(x-y+3)(x+y-3) D.(x+y+3)(x+2y)
thực hiện phép tính
a) (x+3y)(2x^2y -6xy^2)
b) (6x^5y^2 -9x^4y^3 +15x^3y^4) : 3x^3y^2
c) (2x+3)^2 + (2x+5)^2 -2(2x+3)(2x+5)
d) (y+3)^3 -(3-y)^2 -54y
a) (x + 3y) (2x2y - 6xy2)
= (x + 3y) + 2xy (x - 3y)
= 2xy [(x + 3y) (x - 3y)]
= 2xy (x2 - 3y2)
b) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
= (6x5y2 : 3x3y2) + (-9x4y3 : 3x3y2) + (15x3y4 : 3x3y2)
= [(6 : 3) (x5 : x3) (y2 : y2)] + [(-9 : 3) (x4 : x3) (y3 : y2)] + [(15 : 3) (x3 : x3) (y4 : y2)]
= 2x2 + (-3xy) + 5y2
= 2x2 - 3xy + 5y2
#Học tốt!!!
BÀI 9: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
a) 2/3x^2y + 3x^2y + x^2y tại x=3 y=7
b) 1/2xy^2 + 1/3xy^2 + 1/6xy^2 tại x=3/4 y= -1/2
c) 2x^3y^3 + 10x^3y^3 - 20x^3y^3 tại x =1 y= -1
d) 2018xy^2 + 16xy^2 - 2016xy^2 tại x= -2 y= -1/3
a: A=2/3x^2y+4x^2y=14/3x^2y
=14/3*9*7=294
b: B=xy^2(1/2+1/3+1/6)=xy^2=3/4*1/4=3/16
c: C=x^3y^3(2+10-20)=-8x^3y^3
=-8*1^3(-1)^3=8
d: D=xy^2(2018+16-2016)
=18xy^2
=18(-2)*1/9=-4
\(\dfrac{x^3-4x^2y+3y^2-4}{3x^3-3y^2-3y}\) tính giá trị biểu thức B khi x=\(\dfrac{1}{2}\) ; y=-1
Thay \(x=\dfrac{1}{2};y=-1\) vào B, ta được:
\(B=\left[\left(\dfrac{1}{2}\right)^3-4\cdot\left(\dfrac{1}{2}\right)^2\cdot\left(-1\right)+3\cdot\left(-1\right)^2-4\right]:\left[3\cdot\left(\dfrac{1}{2}\right)^3-3\cdot\left(-1\right)^2-3\cdot\left(-1\right)\right]\)
\(=\left(\dfrac{1}{8}+4\cdot\dfrac{1}{4}+3\cdot1-4\right):\left(3\cdot\dfrac{1}{8}-3\cdot1+3\right)\)
\(=\left(\dfrac{1}{8}+1+3-4\right):\left(\dfrac{3}{8}-3+3\right)\)
\(=\dfrac{1}{8}\cdot\dfrac{8}{3}=\dfrac{1}{3}\)