Viết chương trình nhập vào 3 số a, b, c in ra màn hình theo thứ tự không tăng
1.Viết chương trình nhập vào một dãy số gồm n phần tử.Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần sau đó in ra màn hình dãy số đã sắp xếp. 2.Viết chương trình nhập vào một dãy số gồm n phần tử. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần sau đó in ra màn hình dãy số đã sắp xếp.(cứu mk với mai thi r ạ🥲
1)
Var array:[1..1000] of integer;
i,n,t:integer;
Begin
Write('n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(a[i]);
End;
For i:=1 to n do
If a[i] > a[i+1] then
Begin
t:=a[i];
a[i]:=a[i+1];
a[i+1]:=t;
End;
Write('Sap xep tang dan ');
For i:=1 to n do write(a[i]:8);
Readln
End.
2)
Var array:[1..1000] of integer;
i,n,t:integer;
Begin
Write('n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(a[i]);
End;
For i:=1 to n do
If a[i] < a[i+1] then
Begin
t:=a[i];
a[i]:=a[i+1];
a[i+1]:=t;
End;
Write('Sap xep giam dan ');
For i:=1 to n do write(a[i]:8);
Readln
End.
viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên n phần tử, n nhập từ bàn phím.
a) In ra màn hình dãy số vừa nhập xếp theo thứ tự tăng dần.
b) In ra màn hình các số nguyên tố trong dãy số vừa nhập và đếm xem đã nhập vào bao nhiêu số nguyên tố.
Câu 15. (1 điểm)Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a và b khác nhau từ bàn phím, in 2 số đó ra màn hình theo thứ tự không giảm
1.Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của một mảng chứa các số Z gồm N phần tử.
2.Viết chương trình nhập vào một mảng gồm N số nguyên. Sắp xếp lại mảng theo thứ tự tăng dần và in ra kết quả màn hình.
3.Viết chương trình nhập vào một mảng A gồm N số nguyên và nhập thêm vào một số nguyên X. Hãy kiểm tra xem phần tử X có trong mảng A hay không ?
1.
Program Tim_Max;
Var A:Array[1..255] of Integer;
i, n, Max: Integer;
Begin
Write('Nhap n: '); Readln(n);
For i := 1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu A[',i,'] = '); Readln(A[i]);
End;
Max := A[1];
For i := 2 to n do if A[i]>Max then Max := A[i];
Write('Phan tu lon nhat la :',Max);
Readln
End.
2.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,j,Tam:Integer;
Begin
{Nhập mảng}
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
{Sắp xếp}
For i:=1 To N-1 Do
For j:=i+1 To N Do
If A[i]>A[j] Then
Begin
Tam:=A[i]; A[i]:=A[j]; A[j]:=Tam;
End;
{In kết quả ra màn hình}
Writeln('Ket qua sau khi sap xep:');
For i:=1 To N Do Write(A[i]:5);
Readln;
End.
3.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,x:Integer;
Function TimKiem(x, N: Integer; A:Mang):Integer;
Var i:Integer;
Begin
I:=1;
While (I <= N) and (X<>A[I]) do I:=I+1; {{{{tại sao lại phải làm như bước này, tại sao lại lấy i đi so sánh với N}}}}
If I <= N Then Timkiem:=I Else Timkiem:=0;
End;
Begin
{Nhập mảng}
Write(‘Nhap N=’); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]);
End;
Write(‘Nhap X=’); Readln(x);
{Kết quả tìm kiếm}
If TimKiem(X,N,A)<>0 Then
Writeln(‘Vi tri cua X trong mang la:’, TimKiem(X,N,A))
Else Writeln(‘X khong co trong mang.’);
Readln;
End.
câu 1 tham khảo cái này nhé
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,Max:Integer;
Begin
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
Max:=A[1];
For i:=2 To N Do
If Max<A[i] Then Max:=A[i];
Writeln('Phan tu lon nhat cua mang:', Max);
Readln;
End.
Viết chương trình nhập vào dảy số 7 9 2 5 8 4 3 6 sau đó sắp xếp dảy số này theo thứ tự tăng dần rồi in kết quả sắp xếp được ra màn hình
Uses crt;
Var k: array[1..10] of integer;
i,j,n: byte;
t: integer;
begin clrscr;
Readln(n);
For i:=1 to n do Begin
readln(k[i]);
end;
For i:=1 to n-1 do For j:=i+1 to n do
if k[j] <=k[i] then begin
t:= k[i];
k[i]:=M[j];
k[j]:=t; end;
For i:=1 to n do Write(k[i],''); readln;
end.
Viết chương trình nhập vào mảng A gồm n nhỏ 1 = 100 các số nguyên tử sau a) tính tích các số chia hết cho 3 b)in ra màn hình giá trị nhỏ nhất chia hết cho 3 và chỉ số của nó c) in ra màn hình các phần tử của mảng đó theo thứ tự ngược lại
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i,t,nn,kt:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
t:=1;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 3=0 then t:=t*a[i];
writeln(t);
kt:=0;
nn:=32567;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 3=0 then
begin
if nn>a[i] then nn:=a[i];
kt:=1;
end;
if kt=0 then writeln('Khong co so chia het cho 3')
else writeln('So nho nhat chia het cho 3 la: ',nn);
for i:=1 to n do
if nn=a[i] then write(i:4);
writeln;
for i:=n downto 1 do
write(a[i]:4);
readln;
end.
Viết Chương Trình Nhập Vào Từ Bàn Phím 2 Số Nguyên Khác Nhau , Sau Đó In Ra Màn Hình Với Thứ Tự Không Giảm
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b;
int main()
{
cin>>a>>b;
cout<<min(a,b)<<" "<<max(a,b);
return 0;
}
1. Viết chương trình nhập vào 1 số tự nhiên P. Tính và in ra màn hình các số lẻ và tổng các số lẻ từ 1 đến P. 2.Viết chương trình nhập vào 1 số tự nhiên N. Tính và in ra màn hình các số chẵn và tổng các số chẵn từ 1 đến N. 3. Viết chương trình nhập vào 1 số tự nhiên N. Tính tổng các số là ước của N. 4. Viết chương trình nhập vào 1 số tự nhiên N. Tính tổng các số là bội của 3 mà nhỏ hơn hoặc bằng N.
Câu 1:
Program HOC24;
var i,p: integer;
t: longint;
begin
write('Nhap P: '); readln(p);
t:=0;
for i:=1 to p do if i mod 2<>0 then t:=t+i;
write('Tong cac so le la: ',t);
readln
end.
Câu 2:
Program HOC24;
var i,n: integer;
t: longint;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
t:=0;
for i:=1 to n do if i mod 2=0 then t:=t+i;
write('Tong cac so chan la: ',t);
readln
end.
Câu 3:
Program HOC24;
var i,t,n: integer;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
t:=0;
for i:=1 to n do if n mod i=0 then t:=t+i;
write('Tong cac uoc cua ',n,' la: ',t);
readln
end.
Viết chương trình nhập 2 số nguyên a và b khác nhau từ bàn phím và in ra 2 số đó ra màn hình thao thứ tự: A) Tăng dần B) Giảm dần
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b;
int main()
{
cin>>a>>b;
cout<<min(a,b)<<" "<<max(a,b)<<endl;
cout<<max(a,b)<<" "<<min(a,b)<<endl;
return 0;
}