phân biệt nghĩa các yếu tố hán việt đồng âm sau:
a) tham: +) tham vọng, tham lam
+) tham gia, tham chiến
b) gia: +) gia chủ, gia súc
+) gia vị, gia tăng
Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Hoa: hoa quả, hương hoa - >
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > .
Phi: phi công, phi đội - >
Phi: phi pháp, phi nghĩa - >
Phi: phi cung, vương phu - >
Tham: tham vọng, tham lam - >
Tham: tham gia, tham chiến - >
Gia: gia chủ, gia súc - >
Gia: gia vị, gia tăng - >
Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau: Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay
Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không.
Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà.
Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào.
Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp. Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không. Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua. Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn. Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt. Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà.Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào.Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa - cơ quan sinh sản của thực vật.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp, tốt
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay
Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là trái với đạo đức, đạo lí
Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ lẽ của vua hay các vương công thời phong kiến.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà.
Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào
Hãy phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau
hoa: hoa quả, hương hoa | |
hoa: hoa mĩ, hoa lệ | |
phi: phi công, phi đội | |
phi: phi pháp, phi nghĩa | |
phi: cung phi, vương phi | |
tham: tham vọng, tham lam | |
tham: tham gia, tham chiến | |
gia: gia chủ, gia súc | |
gia: gia vị, gia tăng |
hoa : hoa nghĩa là bông
hoa: hoa nghiã là đẹp
phi: phi nghĩa là bay
phi: phi nghiã là không
phi: phi nghãi là vợ vua
Hoa1 : Bông hoa
Hoa2 : Đẹp đẽ
Phi1 : Bay
Phi2 : ko phải, chẳng
Phi3 : vợ của vua
Tham1 : Ham muốn
Tham2 : góp mặt
Gia1 : Mọi người trong nhà
Gia2 : Thêm vào
hoa: hoa quả, hương hoa=> nghĩa là bông hoa | |
hoa: hoa mĩ, hoa lệ=> nghĩa là cái đẹp | |
phi: phi công, phi đội=> nghĩa là bay | |
phi: phi pháp, phi nghĩa=>nghĩa là không | |
phi: cung phi, vương phi=> nghĩa là vợ vua | |
tham: tham vọng, tham lam=> nghĩa là sở hữu | |
tham: tham gia, tham chiến=> nghĩa là góp mặt | |
gia: gia chủ, gia súc=> nghĩa là nhà | |
gia: gia vị, gia tăng=> nghĩa là thêm |
phân biệt nghĩa của các yếu tố hán việt đồng âm trong các từ ngữ sau :
hoa1:hoa quả, hương hoa tham1:tham vọng, tham lam hoa2:hoa mĩ, hoa lệ tham2:tham gia, tham chiến
phi1 :phi công, phi đội gia1 :gia chủ, gia súc
phi2 :phi pháp, phi nghĩa gia2 :gia vị, gia tăng
phi3 :cung phi, vương phi
hoa (1): hoa quả, hương hoa = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
hoa (2) : hoa mĩ, hoa lệ = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
phi (1): phi công, phi đội = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
phi (2) phi pháp , phi nghĩa = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
phi(3) cung phi, vương phi = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
thấm (1) tham vọng, tham lam = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
tham (2) tham gia, tham chiến = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
gia (1) gia chủ, gia súc = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
gia (2) gia vị, gia tăng = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
ai giúp milk vs mai milk nộp r
hoa (1) chỉ sự vật có hương thơm, có màu sắc. (bông hoa)
hoa (2) chỉ cái đẹp.
phi (1) nghĩa là bay.
phi (2) nghĩa là không.
phi (3) chỉ vợ vua. (phi tần)
tham (1): muốn có được, đạt được, vơ hết, lấy hết về mình.
tham (2): góp sức, có mặt trong một hoạt động chung nào đó.
gia (1): nhà
gia (2): thêm vào, tăng lên.
1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm.
- Hoa 1( quả, hương hoa):
- Hoa2 (hoa mĩ, hoa lệ):
- phi 1: (phi công, phi đội):
- phi 2 (phi pháp, phi nghĩa):
- phi 3: (cung phi, vương phi):
- tham 1 (tham vọng, tham lam):
- tham 2: (tham gia, tham chiến):
- gia 1 (gia chủ, gia súc):
- gia 2 (gia vị, gia tảng):
Trả lời:
- Hoa: hoa quả, hương hoa -> có nghĩa là bông hoa.
- Hoa: hoa mĩ, hoa lệ -> có nghĩa là đẹp.
- Phi: phi công, phi đội -> có nghĩa là bay.
- Phi: phi pháp, phi nghĩa -> có nghĩa là không.
- Phi: phi cung, vương phu -> có nghĩa là vợ vua.
- Tham: tham vọng, tham lam -> có nghĩa là ham muốn.
- Tham: tham gia, tham chiến -> có nghĩa là có mặt.
- Gia: gia chủ, gia súc -> có nghĩa là nhà.
- Gia: gia vị, gia tăng -> có nghĩa là thêm vào.
Chúc bạn học tốt!
hoa1: cơ quan sinh sản của cây
hoa2: đẹp
phi1: bay
phi2: trái với nghĩa phải
phi 3 : vợ của vua
tham 1 : ham muốn
tham 2 : tham dự
gia 1 : nhà
gia 2 : thêm vào
chúc bạn học tốt ^^
Hãy sử dụng từ điển để phân biệt nghĩa của các yếu tố hán việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
từ ngữ chứa các yếu tố đồng âm:
hoa1: hoa quả,hương hoa
hoa2: hoa mĩ hoa huệ
phi1: phi công phi đội
phi2: phi pháp phi nghĩa
phi3: cung phi tham phi
tham1: tham gia tham chiến
tham2: tham vọng tham lam
gia1: gia chủ gia súc
gia2: gia vị gia tăng
Nghĩa của các yếu tố hán việt ........................
Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay
Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không. Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà.
Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào.
Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay
Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không.
Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà.
Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào.
2. Hãy phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1: hoa quả, hương hoa | |
hoa2: hoa mĩ, hoa lệ | |
phi1: phi công, phi đội | |
phi2 : phi pháp, phi nghĩa | |
phi3: cung phi, vương phi | |
tham1: tham vọng, tham lam | |
tham 2: tham gia, tham chiến | |
gia1: gia chủ, gia súc | |
gia 2: gia vị, gia tăng |
2.Hãy phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1:hoa quả, hương hoa | bông |
hoa2: hoa mĩ, hoa lệ | cái để trang sức bề ngoài |
phi1:phi công, phi đội | bay |
phi2:phi pháp, phi nghĩa | trái, không phải |
phi3: cung phi, vương phi | vợ lẽ của vua, hay vợ của các thái tử và vương hầu |
tham1: tham vọng, tham lam | mong cầu không biết chán |
tham2: tham gia, tham chiến | xen vào, can dự vào |
gia1: gia chủ,gia súc
|
nhà |
gia2:gia vị, gia tăng | thêm vào |
-bộ phận của cây
-đẹp
-bay
-làm trái với
-vợ
-thèm muốn
-dự vào
-nhà
-thêm vào
hoa 1 : bộ phận của thục vật
hoa 2:đẹp
phi1 :bay
phi 2 : trái với lẽ phải
phi 3: vợ lẽ
tham 1:thèm muốn
tham 2 : dựa vào
gia 1:nhà
gia 2:thêm
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
Hoa1 : hoa quả, hương hoa | |
Hoa2 :Hoa mĩ, hoa lệ | |
Phi1 :phi công, phi đội | |
Phi2 :Phi pháp phi nghĩa | |
Phi3:cung phi, vương phi | |
Tham1 : tham vọng, tham lam | |
Tham2 :tham gia, tham chiến | |
Gia1 :gia chủ, gia súc | |
Gia2 :gia vị, gia tăng |
Hãy phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong các từ ngữ trên
Câu hỏi của ✪ B ✪ ả ✪ o ✪ - Ngữ văn lớp 7 | Học trực tuyến
Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không.
Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà. Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào.
Chúc bạn học tốt!
Hoa1 hoa quả Hương hoa: bông
Hoa2 hoa mĩ hoa lệ : cái để trang sức bề ngoài
Phi1 phi công phi đội : bay
Phi2 phi pháp phi nghĩa : trái, Ko phải
Phi3 cung phi vương phi : Vợ lẽ của vua hay vợ của các thái tử
Tham1 tham vọng tham lam : mong cầu không bt chán
Tham2 tham gia tham chiến : xen vào, can dự vào
Gia1 gia chủ gia súc : nhà
Gia2 gia vị gia tăng : thêm vào
Câu 20.Từ nào sau đây có yếu tố gia cùng nghĩa với gia trong “gia đình”? A. gia vị B. gia tăng C. gia súc D. tham gia