Hãy phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau
hoa: hoa quả, hương hoa | |
hoa: hoa mĩ, hoa lệ | |
phi: phi công, phi đội | |
phi: phi pháp, phi nghĩa | |
phi: cung phi, vương phi | |
tham: tham vọng, tham lam | |
tham: tham gia, tham chiến | |
gia: gia chủ, gia súc | |
gia: gia vị, gia tăng |
hoa (1): hoa quả, hương hoa = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
hoa (2) : hoa mĩ, hoa lệ = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
phi (1): phi công, phi đội = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
phi (2) phi pháp , phi nghĩa = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
phi(3) cung phi, vương phi = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
thấm (1) tham vọng, tham lam = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
tham (2) tham gia, tham chiến = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
gia (1) gia chủ, gia súc = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
gia (2) gia vị, gia tăng = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
ai giúp milk vs mai milk nộp r
phân biệt nghĩa các yếu tố hán việt đồng âm sau:
a) tham: +) tham vọng, tham lam
+) tham gia, tham chiến
b) gia: +) gia chủ, gia súc
+) gia vị, gia tăng
Phân loại các từ ghép hán Việt sau đây :
Phi công , phi hành, vương phi, bảo mật, bảo thủ, phỏng vấn, thiên địa , tưởng niệm, phồn hoa, tham dự
dòng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép hán việt đẳng lập
A.quốc huy,phi pháp,vương phi,gia tăng
B.quốc kì,thủ môn,ái quốc,hoa mĩ,phi công
C.sơn hà,xâm phạm,giang san,sơn thủy
D.thiên thư,thạch mã,giang san,tái phạm
Dựa vào nghĩa của các yếu tố Hán Việt để tìm ra dòng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép Hán Việt đẳng lập?
A.
Sơn hà, xâm phạm, giang sơn, sơn thủy.
B.
Thiên thư, thạch mã, giang san, tái phạm.
C.
Quốc kì, thủ môn, ái quốc, phi công.
D.
Quốc hiệu , phi pháp,vương phi, hải đăng.
yếu tố ''phi'' nào trong các từ sau đồng nghĩa với từ phi nghĩa ?
A.cung phi
B.vương phi
C.phi pháp
D.phi công
1. Xếp các từ Hán Việt sau vào ô thích hợp: Viên mãn, xâm phạm, yếu điểm, hoàn thành, thi hành, phiền muộn, tồn tại, thủ công,hắc mã, hậu phương, hậu tạ, hổ thẹn, trọn vẹn, u uất, chính đáng, hoa lệ, trọng yếu, chính sách.
Từ ghép H-V chính phụ Từ ghép H-V đẳng lập
2. Phân biệt nghĩa các yếu tố H-V đồng âm sau:
a. Bạch 1: bạch diện, bạch mã, bạch hầu
Bạch 2: biện bạch, bạch thầy
b/ Đại 1: vĩ đại, đại bắc, đại dương
Đại 2: đại biểu, đại nhân
c/ Gia 1: gia đình, gia tộc, gia quyến
Gia 2: gia hạn, gia tăng, gia tốc
Sắp xếp từ ghép Hán Việt sau vào nhóm thích hợp
Sắp xếp từ ghép Hán Việt sau vào nhóm thích hợp : ái quốc ; phi pháp; phi nghĩa; thi sĩ ; đại bại ; tân nương ; tân gia
a/ từ có yéu tố chính đứng trước phụ đứng sau
b/ từ có yếu tố phụ đứng trước chính đứng sau