Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống
12,44m=..........m..........cm
62m85cm=...............m
5km75m=...........km
1983cm2 =...............m2
Câu 7: Viết số thập phân hoặc số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm.
a, 5 m 8 dm =……..m b, 9062 kg = ......... tấn
c, 5,7 km2 = ……….ha d, 17,05 m2 =…….m2……..dm2
a)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4cm = ……… m41 tấn 8 kg = ……tấn
57dm2 25cm2 = ……dm23m2 4cm2 = …….m2
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14,98m = …….m …….cm
36,1m2 = ……m2.......dm2
b:
14,98m=14m98cm
\(36.1m^2=36m^210dm^2\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56d m 2 = … m 2
0,56 m2 nhé bn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23 c m 2 = …d m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2 c m 2 5m m 2 =…c m 2
2,05 nhé bn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
17 d m 2 23c m 2 = ….d m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
c) 16 m 2 9 dm 2 =.......................... m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56dm2 = …m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
900 c m 2 = . . . m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
900 c m 2 = . . . . . m 2