5.
a . Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
15m 8cm = .......... m
56dm2 21cm2 = .......... dm2
12 tấn 6 kg = ............... tấn
6m2 5cm2 = ............. m2
b . Viết số thích hợp vào chỗ chấm
29,83m = ....m......cm
13,5m2 = ,.....m2......dm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56d m 2 = … m 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=........dm3. 5107kg=.....tạ. 4,3ha=.......m2. 9m3 27dm3=........ m3 4,351tấn=.......kg. 7dam2 6m2.....m2. 68000m2=......ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=... m 1290m=......hm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23 c m 2 = …d m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2 c m 2 5m m 2 =…c m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
17 d m 2 23c m 2 = ….d m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
900 c m 2 = . . . m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
900 c m 2 = . . . . . m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
2 m 2 64 d m 2 = … … … … m 2