Một mARN có U=5000nucleotit, chiếm 20% tổng số nucleotit trên mARN. Hãy tính chiều dài của gen quy định cấu trúc của mARN đó
Một mARN có U = 5000Nu, chiếm 20% tổng số nu trên mARN. Hãy tính chiều dài của gen quy định cấu trúc của mARN đó.
Câu 3: Trên một phân tử mARN, tổng số X và U là 30% và số G nhiều hơn số U là 10% số nucleotit của mạch, trong đó U = 180 nucleotit. Một trong hai mạch đơn của gen sinh ra phân tử mARN đó có T = 20% và số G = 30% số nucleotit của mạch.
a. Xác định số lượng từng loại đơn phân ở mỗi mạch đơn của gen và của phân tử mARN.
b. Nếu gen trên sao mã 5 lần liên tiếp thì cần bao nhiêu nucleotit mỗi loại của môi trường nội bào.
c. Khi gen trên tự nhân đôi 3 lần liên tiếp thì có bao nhiêu liên kết hiđro bị phá vỡ, bao nhiêu liên kết hoá trị giữa các nucleotit được hình thành và môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu nucleotit mỗi loại cho các gen con hoàn toàn nhận nguyên liệu mới từ môi trường nội bào?
Câu 8: Trong một tế bào, xét một cặp gen gồm alen B và alen b có cùng chiều dài 0,51 micrômet (µm), alen B có 3900 liên kết hiđrô và alen b có 3901 liên kết hiđrô. Tế bào này nguyên phân 2 lần liên tiếp cần môi trường nội bào cung cấp 5397 nuclêôtit loại A và 8103 nuclêôtit loại G cho sự nhân đôi của các alen B và b. Xác định kiểu gen của tế bào về 2 alen nói trên.
Một loại protein (1 chuỗi polipeptit hoàn chỉnh) có 397 liên kết peptit được tổng hợp từ mARN có 250 Uraxin. Mà mARN đó được quy định bởi gen cấu trúc có mạch 1 với 300 Ademin và 350 Xitozin
1. Tính số nu các loại của mARN và các mạch của gen
2. Tính liên kết hidro có trong gen trên
3. Nếu trên mARN có 3 riboxom cùng trượt cách đều nhau 51A0, tại thời điểm riboxom cuối tổng hợp được 34 aa thì có bao nhiêu aa được tổng hợp.
.tham khảo
6 phân tử Protein cùn loại thì có 2700 liên kết peptit.
=> Mỗi phân tử Protein có:
2700: 6= 450 (liên kết peptit)
=> Số bộ 3:
450+2= 452 (bộ ba)
Chiều dài của mARN trưởng thành làm khuôn:
l= (452 x 3) x 3,4 = 4610,4 Ao
.tham khảo
6 phân tử Protein cùn loại thì có 2700 liên kết peptit.
=> Mỗi phân tử Protein có:
2700: 6= 450 (liên kết peptit)
=> Số bộ 3:
450+2= 452 (bộ ba)
Chiều dài của mARN trưởng thành làm khuôn:
l= (452 x 3) x 3,4 = 4610,4 A
1. Tổng số nu mARN : \(N_{mARN}=\left(397+2\right).3=1197\left(nu\right)\)
Theo đề ra :
A1 = T2 = 300 nu
X1 = G2 = 350 nu
Ta thấy : Um đc tổng hợp từ mạch nào có A chia hết cho Um
Mak A1 \(⋮̸\) Um (300 \(⋮̸\) 250 )
-> Mạch 2 sẽ lak mạch tổng hợp mARN
Vậy :
A1 = T2 = Am = 300 nu
T1 = A2 = Um = 250 nu
-> Số nu loại A (T) của gen : A1 + T1 = 300 + 250 = 550 nu
Số nu loại G (X) của gen : \(\dfrac{N_{gen}}{2}-A=N_{mARN}-A=1197-550=647\left(nu\right)\)
Theo NTBS :
A1 = T2 = Am = 300 nu
T1 = A2 = Um = 250 nu
G1 = X2 = Gm = G - G2 = 647 - 350 = 297 nu
X1 = G2 = Xm = 350 nu
2. Liên kết H có trong gen : \(H=2A+3G=2.550+3.647=3041\left(lk\right)\)
3. mik chx rõ để nghĩ thêm nha
Một phân tử mARN trưởng thành có bộ ba kết thúc là UAA; Quá trình dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeptit từ mARN trên đã cần 99 lượt tARN. Trong các bộ ba đối mã của tất cả lượt tARN thấy tổng số A= 57, ba loại nucleotit còn lại bằng nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Gen tổng hợp ra mARN có chiều dài 2040 Å
II. Tỉ lệ nucleotit A/G trên gen đã tổng hợp ra mARN trên là 7/9.
III. Phân tử mARN có 100 bộ ba.
IV. Số nucleotit các loại A: U: X: G trên mARN lần lượt là: 82: 58: 80:80
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Đáp án B
Cần 99 lượt tARN → có 99 bộ ba mã hoá aa → số bộ ba trên mARN = 99+1 =100 → NmARN=300 →NADN =600
Các bộ ba đối mã có A=57; G=X=U=80 → Trên mARN có: mA=tU +2 =82; mG=mX=80; mU = tA + 1= 58
→ trên gen: A=U+A = 140; G=G+X=160
Xét các phát biểu
I sai
II sai, tỷ lệ A/G = 7/8
III đúng
IV đúng
Một phân tử mARN trưởng thành có bộ ba kết thúc là UAA; Quá trình dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeptit từ mARN trên đã cần 99 lượt tARN. Trong các bộ ba đối mã của tất cả lượt tARN thấy tổng số A= 57, ba loại nucleotit còn lại bằng nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Gen tổng hợp ra mARN có chiều dài 2040 Å
II. Tỉ lệ nucleotit A/G trên gen đã tổng hợp ra mARN trên là 7/9.
III. Phân tử mARN có 100 bộ ba.
IV. Số nucleotit các loại A: U: X: G trên mARN lần lượt là: 82: 58: 80:80.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Đáp án: D
Cần 99 lượt tARN → có 99 bộ ba mã hoá aa → số bộ ba trên mARN = 99+1 =100 → NmARN=300 → NADN =600
Các bộ ba đối mã có A=57; G=X=U=80 → Trên mARN có: mA=tU +2 =82; mG=mX=80; mU = tA + 1= 58
→ trên gen: A = U+A = 140; G=G+X=160
Xét các phát biểu
I sai, chiều dài của gen là
II sai, tỷ lệ A/G = 7/8
III đúng
IV đúng
Một phân tử mARN có rG=620 ribonu vàA=X+U. Gen tổng hợp mARN nói trên có X=1,5T Một trong hai mạch đơn của gen có số nu loại T chiếm 15% số nu của mạch. a) Tính chiều dài của gen theo đơn vị micromet
b) Số ribonu từng loại của MARN
một phân tử mARN có số nucleotit loại uraxin là 150 và chiếm 20% tổng số nucleotit tính số nucleotit trong gen đã tổng hợp nên phân tử mARN?
Một gen có cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 5865A0. Tỉ lệ cácloaị nucleotit trên mạch mã gốc A:T:G:X bằng 2:3:1:4 . Sự tổng hợp một phân tửprotein từ phân tử mARN nói trên cần phải điều đến 499 lượt tARN . a) Hãy tính số lượng nucleotit mỗi loại trên cấu trúc .
b) Khi tổng hợp 1 phân tử mARN môi trường cần phải cung cấp mỗi loạiribonucleotit là bao nhiêu? c) Tìm số lượng mỗi loại ribonucleotit trên các doạn intron của phân tử mARN
1 gen có tổng số nucleotit là 1800 dvc. Tổng số nucleotit của các phân tử mARN được sao mã từ gen này gấp 3 lần số nucleotit của gen.
a)Tính số lượng nucleotit của mARN.
b) Tính chiều dài của gen.
c) gen đó đã sao mã mấy lần