Châu Á tiếp giáp với lục địa, châu lục và đại dương nào?
châu á tiếp giáp vs lục địa và đại dương nào ? diện tích châu á là bao nhiêu km2 ? so sánh diện tích châu á với các châu lục khác
giúp mình
châu á tiếp giáp vs lục địa và đại dương nào ? diện tích châu á là bao nhiêu km2 ? so sánh diện tích châu á với các châu lục khác
giúp mình
Châu á giáp vs Bắc Băng Dương , Thái Bình Dương,Ấn Độ Dương
Diện tích châu á là 44 km vuông
Châu Á tiếp giáp với những châu lục và đại dương nào?
Châu Á tiếp giáp với Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
Quan sát quả địa cầu và chia sẻ với bạn:
- Từng châu lục tiếp giáp với các đại dương nào?
- Nước Việt Nam nằm ở châu lục nào? Tiếp giáp với biển thuộc đại dương nào?
- Từng châu lục tiếp giáp với đại dương:
+ Châu Mĩ tiếp giáp với Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương
+ Châu Á tiếp giáp Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương
+ Châu Phi tiếp giáp với Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
+ Châu Âu tiếp giáp với Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
+ Châu Đại Dương tiếp giáp với Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
- Nước Việt Nam nằm ở Châu Á. Tiếp giáp với biển Đông thuộc Thái Bình Dương.
Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?
a. Châu Âu. b. Châu Phi. c. Châu Đại Dương. d. Cả a và b.
Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào?
a. Thái Bình Dương. b. Bắc Băng Dương.
c. Đại Tây Dương. d. Ấn Độ Dương.
Câu 3: Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ nào?
a. 77044’B - 1016’B b. 76044’B - 2016’B
c. 78043’B - 1017’B d. 87044’B - 1016’B
Câu 4: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
a. Bắc Á b. Đông Nam Á c. Nam Á d. Tây Nam Á.
Câu 5: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng là do:
a. Lãnh thổ kéo dài.
b. Kích thước rộng lớn.
c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:
a. 2 đới b. 3 đới c. 5 đới d. 11 đới.
Câu 7: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất ở Châu Á là:
a. Cực và cận cực. b. Khí hậu cận nhiệt
c. Khí hậu ôn đới d. Khí hậu nhiệt đới.
Câu 8: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á là:
a. Khí hậu cực b. Khí hậu hải dương
c. Khí hậu lục địa d. Khí hậu núi cao.
Câu 9: Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu đới là do:
a. Diện tích b. Vị trí gần hay xa biển
c. Địa hình cao hay thấp d. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 10: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:
a. Nhiệt đới gió mùa b. Ôn đới hải dương
c. Ôn đới lục địa d. Khí hậu xích đạo.
Câu 11: Con sông dài nhất Đông Nam Á là:
a. Trường Giang b. A Mua c. Sông Hằng d. Mê Kông.
Câu 12: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn, nước lớn theo mùa là:
a. Nam Á b. Đông Nam Á c. Đông Á d. Cả ba khu vực trên.
Câu 13: Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là:
a. Đông Nam Á b. Tây Nam Á c. Bắc Á d. Trung Á.
Câu 14: Khu vực nào của Châu Á thường bị thiên tai?
a. Vùng đảo và duyên hải Đông Á b. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á
c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai.
Câu 15: Loại cảnh quan chiếm ưu thế ở Châu Á là:
a. Rừng nhiệt đới b. Cảnh quan lục địa và gió mùa
c. Thảo nguyên d. Rừng lá kim.
Câu 16: Vào mùa đông ( tháng 1 ) ở Châu Á có:
a.3 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp
b.4 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp
c.5 trung tâm áp cao và 5 trung tâm áp thấp
d.Cả a,b,c đều sai.
Câu 17: Hướng gió chính vào mùa đông ở Đông Á là:
a. Tây Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Đông Bắc.
Câu 18: Hướng gió chính vào mùa hạ ở Đông Nam Á là:
a. Tây Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Đông Bắc.
Câu 19: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:
a. Miền Bắc b. Miền Trung c. Miền Nam d. Cả ba miền như nhau.
Câu 20: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
a. 55% b. 61% c. 69% d. 72%
Câu 21: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?
a. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á b.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai.
Câu 22: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
a. Ô-xtra-lô-ít b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Môn-gô-lô-ít d. Nê-grô-ít.
Câu 23: Phật giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại:
a. Pa-let-tin b. Ấn Độ c. A-rập-xê-út d. I – Ran
Câu 24: Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất ( dưới 1 người/km2 )
a. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung Ấn
b. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc
c. Cả a, b đều đều đúng
d. Cả a, b đều sai.
Câu 25: Nơi có mật độ dân số dưới 1 người /km2 là nơi có:
a. Có khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở b. Nơi có địa hình hiểm trở
c. Chiếm diện tích lớn nhất d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 26: Khu vực có mật độ dân số đông ( trên 100 người/km2 ) là:
a. Ven Địa Trung Hải b. Ven biển Nhật Bản, Trung Quốc
c. Ven biển Ấn Độ, Việt Nam d. Cả b, c đều đúng.
Câu 27: Nước nào sau đây có dân số lớn nhất ở Châu Á?
a. A-rập-xê-út b. Trung Quốc c. Ấn Độ d. Pa-ki-xtan
Câu 28: Việt Nam có dân số đông đứng thứ…….trên thế giới:
a. 12 b.13 c.14 d. 15
Câu 29: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:
a. Ôn đới lục địa b. Ôn đới hải dương c. Nhiệt đới gió mùa d. Nhiệt đới khô.
Câu 30: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ
c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 31: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?
a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ
c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 32: Khu vực khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là:
a. Đông Nam Á b. Tây Nam Á c. Bắc Á d. Trung Á.
Câu 33: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?
a. Hàn Quốc b. Nhật Bản c. Xing-ga-po d. Ấn Độ.
Câu 34: Diện tích Châu Á :
a. 41,5 triệu km2 b. 44,4 triệu km2 c. 42,5 triệu km2 d. 43,4 triệu km2
Câu 35: Hymalaya cao nhất thế giới với độ cao:
a. 3143m b. 8848m c. 8611m d.7495m
Câu 36: Các thành phố lớn của Châu Á thường tập trung ở:
a. Vùng đồng bằng b. vùng ven biển c. vùng núi và cao nguyên d. a và b đúng
Câu 37: Dân số Châu Á ……… thế giới.
a. Đông nhất b. thấp nhất c. thứ 2 d. thứ 3
Câu 38: Châu Á có ……. đới cảnh quan tự nhiên
a. 7 b.8 c.9 d.10
Câu 39: Sông ngòi Bắc Á đổ vào đại dương nào:
a. Thái Bình Dương. b. Bắc Băng Dương.
c. Đại Tây Dương. d. Ấn Độ Dương.
Câu 40: Kiểu khí hậu phổ biến nhất ở Châu Á
a. Gió mùa b. Hải dương
c. Núi cao d. Xích đạo.
Làm giùm đi :((
1.d 2.c 3. 4.d 5.d 6.c 7.b 8.c 9.c 10.a 11.d 12.d 13.c 14.c 15.b
1.d
2.c
3.a
4.d
5.d
6.c
7.b
8.c
9.c
10.a
11.d
12.d
13.c
14.c
15.b
Câu 1: Châu Á là châu lục ... *
1 điểm
A. Chiếm 1/3 diện tích đất nổi trên Trái Đất.
B. Một bộ phận của lục địa Á Âu.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 2: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? *
1 điểm
A. Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương,
D. Ấn Độ Dương.
Câu 3: Diện tích phần đất liền của Châu Á tính luôn diện tích các đảo rộng khoảng là bao nhiêu? *
1 điểm
B. 41,5 triệu km2.
C. 42,5 triệu km2.
D. 43,5 triệu km2.
D. 44,4 triệu km2.
Câu 4: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là bao nhiêu km? *
1 điểm
A. 8.200km
B. 8.500km
C. 9.000km
D. 9.500km
Câu 5: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào? *
1 điểm
A. Trung tâm lục địa
B. Ven biển
C. Ven các đại dương
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á? *
1 điểm
A. Châu Á có nhiều hệ thống núi; sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới.
B. Địa hình bị chia cắt phức tạp.
C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.
D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.
Câu 7: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là ..... *
1 điểm
A. Hi-ma-lay-a
B. Côn Luân
C. Thiên Sơn
D. Cap-ca
Câu 8: Đồng bằng n
ào sau đây không thuộc châu Á? *
1 điểm
A. Đồng bằng Tây Xi-bia.
B. Đồng bằng Ấn – Hằng.
C. Đồng bằng Trung Tâm.
D. Đồng bằng Hoa Bắc.
Câu 9: Những khoáng sản quan trọng nhất của châu Á là ..... *
1 điểm
A. Dầu mỏ, khí đốt.
B. Than, sắt.
C. Crôm và các kim loại màu như đồng, thiếc.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 10: Việt Nam nằm ở phía nào của châu Á? *
1 điểm
A. Bắc Á
B. Đông Á
B. Đông Nam Á
B. Nam
GIÚP MÌNH VỚI! MAI THI HKI RÙI!
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 8
Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN CHÂU Á
Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?
a. Châu Âu. b. Châu Phi. c. Châu Đại Dương. d. Cả a và b.
Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?
a. Thái Bình Dương. b. Bắc Băng Dương.
c. Đại Tây Dương. d. Ấn Độ Dương.
Câu 3: Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ nào?
a. 77044’B - 1016’B b. 76044’B - 2016’B
c. 78043’B - 1017’B d. 87044’B - 1016’B
Câu 4: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
a. Bắc Á b. Đông Nam Á c. Nam Á d. Tây Nam Á.
Bài 2: KHÍ HẬU CHÂU Á.
Câu 1: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng từ Bắc đến Nam là do:
a. Lãnh thổ kéo dài.
b. Kích thước rộng lớn.
c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:
a. 2 đới b. 3 đới c. 5 đới d. 11 đới.
Câu 3: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu đới nhất ở Châu Á là:
a. Cực và cận cực. b. Khí hậu cận nhiệt
c. Khí hậu ôn đới d. Khí hậu nhiệt đới.
Câu 4: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á là:
a. Khí hậu cực b. Khí hậu hải dương
c. Khí hậu lục địa d. Khí hậu núi cao.
Câu 5: Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu đới là do:
a. Diện tích b. Vị trí gần hay xa biển
c. Địa hình cao hay thấp d. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 6: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:
a. Nhiệt đới gió mùa b. Ôn đới hải dương
c. Ôn đới lục địa d. Khí hậu xích đạo.
Bài 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á.
Câu 1: Con sông dài nhất Châu Á là:
a. Trường Giang b. A Mua c. Sông Hằng d. Mê Kông.
Câu 2: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn là:
a. Nam Á b. Đông Nam Á c. Đông Á d. Cả ba khu vực trên.
Câu 3: Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là:
a. Đông Nam Á b. Tây Nam Á c. Bắc Á d. Trung Á.
Câu 4: Khu vực nào của Châu Á thường bị thiên tai?
a. Vùng đảo và duyên hải Đông Á b. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á
c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai.
Câu 5: Loại cảnh quan chiếm ưu thế ở Châu Á là:
a. Rừng nhiệt đới b. Cảnh quan lục địa và gió mùa
c. Thảo nguyên d. Rừng lá kim.
Bài 4: PHÂN TÍCH HOÀNG LƯU GIÓ MÙA CHÂU Á.
Câu 1: Vào mùa đông ( tháng 1 ) ở Châu Á có:
a.3 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp
b.4 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp
c.5 trung tâm áp cao và 5 trung tâm áp thấp
d.Cả a,b,c đều sai.
Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở Châu Á là:
a. Tây Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Đông Bắc.
Câu 3: Hướng gió chính vào mùa hạ ở Châu Á là:
a. Tây Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Đông Bắc.
Câu 4: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:
a. Miền Bắc b. Miền Trung c. Miền Nam d. Cả ba miền như nhau.
Bài 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á.
Câu 1: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?
a. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á b.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai.
Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
a. Ô-xtra-lô-ít b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Môn-gô-lô-ít d. Nê-grô-ít.
Câu 3: Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại:
a. Pa-let-tin b. Ấn Độ c. A-rập-xê-út d. I – Ran
Câu 4: Ở khu vực Đông Nam Á là nơi phân bố chính của tôn giáo:
a. Ấn Độ giáo b. Phật giáo c. Thiên Chúa giáo d. Hồi giáo.
Câu 5: Quốc gia nào ở Đông Nam Á là nơi thịnh hành của Thiên Chúa giáo?
a. In-đô-nê-xi-a b. Ma-lai-xi-a c. Phi-líp-pin d. Thái Lan.
Bài 6: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ, CÁC ĐÔ THỊ LỚN Ở CHÂU Á
Câu 1: Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất ( dưới 1 người/km2 )
a. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung Ấn
b. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc
c. Cả a, b đều đều đúng
d. Cả a, b đều sai.
Câu 2: Nơi có mật độ dân số dưới 1 người /km2 là nơi có:
a. Có khí hậu giá lạnh b. Nơi có địa hình hiểm trở
c. Chiếm diện tích lớn nhất d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3: Khu vực có mật độ dân số đông ( trên 100 người/km2 ) là:
a. Ven Địa Trung Hải b. Ven biển Nhật Bản, Trung Quốc
c. Ven biển Ấn Độ, Việt Nam d. Cả b, c đều đúng.
Câu 4: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
a. A-rập-xê-út b. Trung Quốc c. Ấn Độ d. Pa-ki-xtan
Bài 7: ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á.
Câu 1: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
a. Hàn Quốc b. Đài Loan c. Thái Lan d. Xing-ga-po.
Câu 2: Những nước nào công nghiệp phát triển nhanh nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò lớn?
a. Trung Quốc b. Thái Lan c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai.
Câu 3: Những nước có thu nhập cao là những nước có:
a. Nền công nghiệp phát triển b. Nền nông nghiệp phát triển
c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai.
Câu 4: Việt Nam nằm trong nhóm nước:
a. Có thu nhập thấp b. Thu nhập trung bình dưới
c. Thu nhập trung bình trên d. Thu nhập cao.
Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á.
Câu 1: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:
a. Ôn đới lục địa b. Ôn đới hải dương c. Nhiệt đới gió mùa d. Nhiệt đới khô.
Câu 2: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ
c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 3: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?
a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ
c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 4: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?
a. Hàn Quốc b. Nhật Bản c. Xing-ga-po d. Ấn Độ.
Bài 9: KHU VỰC TÂY NAM Á.
Câu 1: Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì:
a. Nằm trên đường giao thông quốc tế b. Ngã ba của ba châu lục
c. Nguồn khoáng sản phong phú d. Cả ba ý trên.
Câu 2: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?
a. Nhiệt đới khô b. Cận nhiệt c. Ôn đới d. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 3: Sông Ti-grơ và Ơ-phrát có những giá trị đối với khu vực:
a. Bồi đắp phù sa b. Thuỷ điện c. Giao thông d. Cả ba ý trên.
Câu 4: Ở Tây Nam Á, dân cư quốc gia nào không phải là tín đồ Hồi giáo?
a. Ác-mê-ni-a b. I-xra-en c. Síp d. I-ran.
Câu 5: Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ:
a. Nước mưa b. Nước ngầm
c. Nước ngấm ra từ trong núi d. Nước băng tuyết tan.
Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á.
Câu 1: Khu vực Nam Á được chia thành các miền địa hình khác nhau:
a. 2 miền b. 3 miền c. 4 miền d. 5 miền.
Câu 2: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi:
a. Gát Tây b. Gát Đông c. Hy-ma-lay-a d. Cap-ca.
Câu 3: Khu vực Nam Á có khí hậu:
a. Cận nhiệt đới b. Nhiệt đới khô c. Xích đạo d. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 4: Quốc gia hứng chịu nhiều thiên tai nhất Nam Á là:
a. Man-đi-vơ b. Xri-lan-ca c. Ấn Độ d. Băng-la-đét.
Câu 5: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất khu vực Nam Á là:
a. Tín phong Đông Bắc b. Gió mùa Tây Nam
c. Gió Đông Nam d. Gió mùa Đông Bắc.
Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á.
Câu 1: Em có nhận xét gì về sự phân bố dân cư Nam Á?
a. Đông bậc nhất thế giới b. Tập trung ven biển và đồng bằng
c. Dân cư phân bố không đều d. Cả ba ý trên.
Câu 2: Dân cư các nước Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
a. Ấn Độ giáo b. Hồi giáo
c. Thiên Chúa giáo, Phạt giáo d. Tất cả các tôn giáo trên.
Câu 3: Các nước Nam Á trước đây là thuộc địa của đế quốc nào?
a. Anh b. Pháp c. Tây Ban Nha d. Hà Lan.
Câu 4: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn:
a. Chậm phát triển b. Đang phát triển
c. Phát triển d. Rất phát triển.
Câu 5: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:
a. Nê-pan b. Xri-lan-ca c. Băng-la-đét d. Ấn Độ.
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á.
Câu 1: Những nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?
a. Trung Quốc, Nhật Bản b. Hàn Quốc, Triều Tiên
c. Việt Nam. Mông Cổ d. Đài Loan.
Câu 2: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là:
a. Nhiệt đới b. Ôn đới
c. Cận Nhiệt lục địa d. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 3: Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:
a. Thảo nguyên khô b. Hoang mạc
c. Bán hoang mạc d. Tất cả các cảnh quan trên.
Câu 4: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
a. Sông Ấn b. Trường Giang c. A Mua d. Hoàng Hà.
Câu 5: Con sông nào dài nhất khu vực Đông Á?
a. Sông Ấn b. Trường Giang c. A Mua d. Hoàng Hà.
Câu 6 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất va núi lửa?
a. Hàn Quốc b. Trung Quốc c. Nhật Bản d. Triều Tiên.
Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á.
Câu 1: Ở khu vực Đông Á nước nào có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu lớn nhất?
a. Hàn Quốc b. Nhật Bản c. Trung Quốc d. Đài Loan.
Câu 2: Nước nào sau đây là nước có nền công nghiệp phát triển cao?
a. Hàn Quốc b. Nhật Bản c. Trung Quốc d. Đài Loan.
Câu 3: Những thành tựu quan trọng nhất cuaTrung Quốc là:
a.Nông nghiệp phát triển, giải quyết tốt lương thực cho người dân
b.Công nghiệp hoàn chỉnh, hiện đại
c.Tốc độ tăng trưởng nhanh và ổn định
d.Tất cả các ý trên.
Câu 4: Thu nhập của người dân Nhật Bản cao là nhờ:
a. Công nghiệp phát triển nhanh b. Thương mại
c. Dịch vụ d. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Những nước được xem là nước công nghiệp mới, con rồng Châu Á là:
a. Trung Quốc, Triều Tiên b. Nhật Bản
c. Hàn Quốc, Đài Loan d. Cả ba ý trên.
Bài 14: ĐÔNG NAM Á ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO.
Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối giữa:
a. Châu Á – Châu Âu b. Châu Á – Châu Đại Dương
c. Châu Á – Châu Phi d. Châu Á – Châu Mỹ.
Câu 2: Đảo lớn nhất khu vực và đứng thứ ba thế giới là:
a. Xu-ma-tơ-ra b. Ca-li-man-tan c. Gia-va d. Xu-la-vê-di.
Câu 3: Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là Bán đảo Trung Ấn là vì:
a.Cầu nối giữa Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương
b.Nằm giữa Trung Quốc và Ấn Độ
c.Có chung ranh giới tự nhiên với Trung Quốc và Ấn Độ
d.Cả ba ý trên.
Câu 4: Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?
a. Sông Hồng b. Sông Mê Kông
c. Sông Mê Nam d. Sông Liêu Hà.
Bài 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á.
Câu 1: Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo vừa ở đảo?
a. Thái Lan b. Ma-lai-xi-a c. In-đô-nê-xi-a d. Lào.
Câu 2: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là:
a. Bru-nây b. Đông Ti-mo c. Xin-ga-po d. Cam-pu-chia.
Câu 3: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?
a. 9 b.10 c.11 d.12
Câu 4: Những nết tương đồng của người dân Đông Nam Á là:
a. Có nền văn minh lúa nước
b. Có cùng lịch sử đấu tranh giành độc lập
c. Cùng tập quán sinh hoạt và sản xuất
d. Cả ba ý trên.
Câu 5: Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?
a. Mi-an-ma b. Cam-pu-chia c. Bru-nây d. Thái Lan.
Câu 6: Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế khu vực Đông Nam Á là:
a. Đông dân b. Nguồn lao động dồi dào
c. Thị trường tiêu thụ lớn d. Tất cả các ý trên
Câu 7: Tỷ trọng nông nghiệp của nước nào giảm mạnh?
a. Lào b. Cam-pu-chia c. Thái Lan d.Phi-lip-pin.
BẠN NÀO TRẢ LỜI ĐC THÌ CẢM ƠN LẮM LẮM LUÔN Á!
Bạn chia đề nhỏ ra cho mọi người dễ trả lời nhé!
Châu Á là một bộ phận của lục địa Á - Âu. Châu Á có diện tích rộng lớn, tiếp giáp nhiều châu lục và đại dương, có sự đa dạng về đặc điểm tự nhiên.
Hãy chia sẻ một số thông tin em biết về châu Á.
Một số hiểu biết về châu Á:
+ Nằm trên lục địa Á – Âu.
+ Là châu lục rộng lớn nhất thế giới.
+ Tiếp giáp với 2 châu lục là: châu Âu, châu Phi và 3 đại dương là: Bắc Băng Dương; Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?
A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Nam Cực
Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?
A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
A. A-rập-xê-út B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Pa-ki-xtan
Câu 4: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:
A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Cả ba miền.
Câu 5: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có kiểu khí hậu:
A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô.
Câu 6: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ C. Nga, Mông Cổ D. Nhật Bản, Ma-lai
Câu 7: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô B. Cận nhiệt C. Ôn đới D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 8: Ở Tây Nam Á, dân cư quốc gia nào không phải là tín đồ Hồi giáo?
A. Ác-mê-ni-a B. I-xra-en C. Síp D. I-ran.
Câu 9: Khu vực Nam Á được chia thành mấy miền địa hình khác nhau:
A. 2 miền B. 3 miền C. 4 miền D. 5 miền.
Câu 10: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi:
A. Gát Tây B. Gát Đông C. Hy-ma-lay-a D. Cap-ca.
Câu 11: Nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?
A. Trung Quốc B.Triều Tiên C. Việt Nam D. Đài Loan.
Câu 12: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là khí hậu
A. nhiệt đới B. ôn đới C. cận nhiệt lục địa D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 13: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Tây Nam Á.
Câu 14: Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:
A. 2 đới B. 3 đới C. 5 đới D. 11 đới.
Câu 15: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:
A. Nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới hải dương C. Ôn đới lục địa D. Khí hậu xích đạo.
Câu 16: Khu vực không có mạng lưới sông ngòi dày đặc là:
A. Nam Á B. Đông Nam Á C. Đông Á D. Tây Nam Á.
Câu 17: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
A. Hàn Quốc B. Braxin C. Thái Lan D. Xing-ga-po.
Câu 18: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?
A. Hàn Quốc B. Nhật Bản C. Xing-ga-po D. Ấn Độ.
Câu 19: Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ
A. nước mưa B. nước ngầm C. nước ngấm ra từ trong núi D. nước băng tuyết tan
Câu 20: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?
A. Ôn đới B. Nhiệt đới gió mùa C. Nhiệt đới khô D. Cận nhiệt
Câu 21: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất nông nghiệp khu vực Nam Á là:
A. Tín phong Đông Bắc B. Gió mùa Tây Nam C. Gió Đông Nam D. Gió mùa Đông Bắc.
Câu 22: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:
A. Nê-pan B. Xri-lan-ca C. Băng-la-đét D. Ấn Độ.
Câu 23: Kiểu cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á không có là:
A. Thảo nguyên khô B. Hoang mạc C. Bán hoang mạc D. Rừng lá rộng.
Câu 24: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
A. Sông Ấn B. Trường Giang C. A Mua D. Hoàng Hà.