viết chương trình giá trị biểu thức và in kết quả ra màn hình của biểu thức sau :
\(\frac{\left(5+2\right)}{\left(3^2+1\right)}^2\)
viết chương trình nhập từ bàn phím 2 số nguyên a và b. tính và viết ra màn hình kết quả biểu thức c = \(\dfrac{1}{\left(a+b\right)}\)
giúp e với ạ e đg cần rất gấp ạ e cảm ơn mng nhiều
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b;
int main()
{
cin>>a>>b;
cout<<fixed<<setprecision(2)<<1/(a*1.0+b*1.0);
return 0;
}
Hãy viết 1 chương trình Pascal để tìm kết quả của biểu thức sau: (x-2)\(^2\)(x+2)+(x+2),x là số được nhập từ bàn phím.Sau đó in ra màn hình kết quả của biểu thức.
Program T_J;
Uses crt;
Var x:real;
Begin
Clrscr;
write('Nhap so x = '); readln(x);
writeln(' ket qua cua bieu thuc (',x,'-2)^2(',x,' + 2) + ( ',x,' + 2) la ',(x - 2)*(x-2)*(x+2)+(x+2));
readln
end.
Viết chương trình tính giá trị biểu thức p=(2a+5b)^2 với a b là các số dương nhập từ bàn phím. In kết quả ra màn hình
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double a,b;
int main()
{
cin>>a>>b;
cout<<fixed<<setprecision(2)<<pow((2*a+5*b),2);
return 0;
}
B1: viết chương trình nhập vào giá trị x. tính giá trị biểu thức S=1/X2 in kết quả ra màn hình
B2: viết chương trình nhấp vào 2 số x và y. đổi giái trị x và y cho nhau . In giá trị x và y ra màn hình
Câu 1 viết chương trình tính giá trị biểu thức với x,y là các số nguyên dc nhập từ bàn phím. In kết quả ra màn hình Caau2 viết chương trình vào 3 số nguyên a,b,c.In ra màn hình số lớn nhất trong 3 số đó
Câu 2:
Program nii;
Uses crt;
Var a,b,c,A:integer;
Begin
Write ('nhap a');
Readln (a);
Write ('nhap b');
Readln (b);
Write ('nhap c');
Readln (c);
A:=a;
If A<b then A:=b;
If A<c then A:=c;
Write ('Ket qua',A);
Readln;
End.
Câu 1
Program ntg;
Uses crt;
Var A,x,y:integer;
Begin
Write ('nhap x');
Readln (x);
Write ('nhap y');
Readln ('y');
A:=x+y;
Write ('Ket qua',A);
Readln;
End.
Câu 2:
uses crt;
var a,b,c,max:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
write('Nhap c='); readln(c);
max:=a;
if max<b then max:=b;
if max<c then max:=c;
writeln('So lon nhat trong 3 so la: ',max);
readln;
end.
Cho biểu thức: \(A = \left( {2 + \frac{1}{3} - \frac{2}{5}} \right) - \left( {7 - \frac{3}{5} - \frac{4}{3}} \right) - \left( {\frac{1}{5} + \frac{5}{3} - 4} \right).\)
Hãy tính giá trị của A theo hai cách:
a) Tính giá trị của từng biểu thức trong dấu ngoặc trước.
b) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
a)
\(\begin{array}{l}A = \left( {2 + \frac{1}{3} - \frac{2}{5}} \right) - \left( {7 - \frac{3}{5} - \frac{4}{3}} \right) - \left( {\frac{1}{5} + \frac{5}{3} - 4} \right).\\A = \left( {\frac{{30}}{{15}} + \frac{5}{{15}} - \frac{6}{{15}}} \right) - \left( {\frac{{105}}{{15}} - \frac{9}{{15}} - \frac{{20}}{{15}}} \right) - \left( {\frac{3}{{15}} + \frac{{25}}{{15}} - \frac{{60}}{{15}}} \right)\\A = \frac{{29}}{{15}} - \frac{{76}}{{15}} - \left( {\frac{{ - 32}}{{15}}} \right)\\A = \frac{{29}}{{15}} - \frac{{76}}{{15}} + \frac{{32}}{{15}}\\A = \frac{{ - 15}}{{15}}\\A = - 1\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}A = \left( {2 + \frac{1}{3} - \frac{2}{5}} \right) - \left( {7 - \frac{3}{5} - \frac{4}{3}} \right) - \left( {\frac{1}{5} + \frac{5}{3} - 4} \right)\\A = 2 + \frac{1}{3} - \frac{2}{5} - 7 + \frac{3}{5} + \frac{4}{3} - \frac{1}{5} - \frac{5}{3} + 4\\A = \left( {2 - 7 + 4} \right) + \left( {\frac{1}{3} + \frac{4}{3} - \frac{5}{3}} \right) + \left( { - \frac{2}{5} + \frac{3}{5} - \frac{1}{5}} \right)\\A = - 1 + 0 + 0 = - 1\end{array}\)
1. Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a, b (kiểu char). Tính và in kết quả ra màn hình các biểu thức sau:
a+b
a/b
a&b
a|b
a<<2
b>>1
2. Viết chương trình nhập vào họ tên và năm sinh của một người, in ra màn hình lời chào và số tuổi của người đó.
mn giúp mình với mình cảm ơn nhiều ạ .
2:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
string st;
int a;
cin>>st;
cin>>a;
cout<<"Xin chao "<<st<<endl;
cout<<"Nam nay "<<st<<" "<<2021-a<<" tuoi";
return 0;
}
Bài 1: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím các số thực a,b,c,d. Tính và đưa ra màn hình giá trị biểu thức: 2cb3 + 5cd4 – 3a? + bcd" - Bài 2: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím 2 số nguyên m,n (n>0). Tính và đưa ra màn hình giá trị biểu thức nm-2 ~kíuuuuu~
Bài 2:
#include <bits/stdc++.h>;
using namespace std;
int main();
{
long m,n;
cout<<"Nhap m="; cin>>m;
cout<<"Nhap n="; cin>>n;
cout<<m*n-2;
return 0;
}
Tính giá trị của các biểu thức sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a. \(160 - \left( {{2^3}{{.5}^2} - 6.25} \right)\);
b. \(37.3 + 225:{15^2}\)
c. \(5871:103 - 64:{2^5}\)
d. \(\left( {1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8} \right){.5^2} - 850:2\)
a. \(160 - \left( {{2^3}{{.5}^2} - 6.25} \right)\)
\(\begin{array}{l} = 160 - \left( {8.25 - 6.25} \right)\\ = 160 - 25.\left( {8 - 6} \right)\\ = 160 - 25.2\\ = 160 - 50\\ = 110\end{array}\)
Ta có: 110 = 2.5.11
b. \(37.3 + 225:{15^2}\)
\(\begin{array}{l} = 37.3 + 225:225\\ = 37.3 + 1\\ = 111 + 1\\ = 112\end{array}\)
Ta có: \(112 = 2^4.7\)
c. \(5871:103 - 64:{2^5}\)
\(\begin{array}{l} = 5871:103 - 64:32\\ = 57 - 2 = 55\end{array}\)
Ta có: 55 = 5. 11
d. \(\left( {1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8} \right){.5^2} - 850:2\)
\(\begin{array}{l} = \left[ {\left( {1 + 8} \right) + \left( {2 + 7} \right) + \left( {3 + 6} \right) + \left( {4 + 5} \right)} \right]{.5^2} - 850:2\\ = \left( {9 + 9 + 9 + 9} \right){.5^2} - 850:2\\ = {9.4.5^2} - 850:2\\ = {36.5^2} - 425\\ = {36.5^2} - {5^2}.17\\ = {5^2}.\left( {36 - 17} \right)\\ = {5^2}.19=475\end{array}\)
Ta có: \(475 = 5^2.19\)
a: \(160-\left(2^3\cdot5^2-6\cdot25\right)\)
\(=160-\left(8\cdot25-150\right)\)
\(=160-200+150=10=2\cdot5\)
b: \(=111+225:225=112=2^4\cdot7\)
c: \(=57-64:32=57-2=55=5\cdot11\)
d: \(=\left(9\cdot\dfrac{8}{2}\right)\cdot25-425=36\cdot25-425=25=5^2\)