Tìm x
e) x^2 + 4x + 3 = 0
f) x^3 - x^2 = 4x^2 - 8x + 4
g) 2(x+3) - x^2 - 3x = 0
Tìm x
a) x^3 - 16x = 0
b) x^4 - 2x^3 + 10x^2 - 20x = 0
c) (2x - 3 )^2 = (x+5)^2
d) x^2(x-1) - 4x^2 + 8x - 4 = 0
e) x^2 + 4x + 3 = 0
f) x^3 - x^2 = 4x^2 - 8x + 4
g) 2(x+3) - x^2 - 3x = 0
a) x3 - 16x = 0
x(x2 - 16) = 0
=> x = 0 hoặc x2 - 16 = 0
x = 4
Vậy x = 0 hoặc x = 4
b) x4 -2x3 + 10x2 - 20x = 0
x3 (x - 2) + 10x(x - 2) = 0
(x - 2)(x3 + 10x) = 0
=> x - 2 = 0 hoặc x3 + 10x = 0
x = 2 x(x2 + 10) = 0
+ TH1: x = 0
+ TH2: x2 + 10 = 0
x2 = -10 (vô lí)
Vậy x = 2 hoặc x = 0
c) (2x - 3)2 = (x + 5)2
(2x)2 + 2 . 2x . 3 + 32 = x2 + 2.x.5 + 52
4x2 + 12x + 9 = x2 + 10x + 25
4x2 + 12x - x2 - 10x = 25 - 9
3x2 + 2x = 16
x(3x + 2) = 16
Đến đây bạn làm nốt câu c nhé!
giải pt
a, 2x^3++3x^2-8x-12=0
b, x^3-4x^2-x+4=0
c,x^3-x^2-x-2=0
d,x^4-3x^3+3x^2-x=0
e,(x+1)(x^2-2x+3)=x^3+1
g,x^3+3x^2+3x+1=4x+4
a) \(2x^3+3x^2-8x-12=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x^3-8x\right)+\left(3x^2-12\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2x\left(x^2-4\right)+3\left(x^2-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-4\right)\left(2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(x-2=0\)
hoặc \(x+2=0\)
hoặc \(2x+3=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(x=2\)
hoặc \(x=-2\)
hoặc \(x=-\frac{3}{2}\)
Vậy tập nghiệm của phương trình là \(S=\left\{2;-2;-\frac{3}{2}\right\}\)
b) \(x^3-4x^2-x+4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-4\right)-\left(x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-4\right)\left(x^2-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-4\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(x-4=0\)
hoặc \(x-1=0\)
hoặc \(x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(x=4\)
hoặc \(x=1\)
hoặc \(x=-1\)
Vậy tập nghiệm của phương trình là \(S=\left\{4;1;-1\right\}\)
c) \(x^3-x^2-x-2=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-2x^2+x^2-2x+x-2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-2\right)+x\left(x-2\right)+\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x^2+x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-2=0\\x^2+x+1=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\left(tm\right)\\\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}=0\left(ktm\right)\end{cases}}\)
Vậy tập nghiệm của phương trình là \(S=\left\{2\right\}\)
d) \(x^4-3x^3+3x^2-x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-1\right)^3=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x-1=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\)
Vậy tập nghiệm của phương trình là \(S=\left\{0;1\right\}\)
e) \(\left(x+1\right)\left(x^2-2x+3\right)=x^3+1\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^2-2x+3\right)=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+1=0\\x^2-2x+3=x^2-x+1\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=2\end{cases}}\)
Vậy tập nghiệm của phương trình là \(S=\left\{-1;2\right\}\)
g) \(x^3+3x^2+3x+1=4x+4\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)^3=4\left(x+1\right)\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+1=0\\\left(x+1\right)^2=4\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\x+1=\pm2\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=-3\end{cases}}\) hoặc \(x=1\)
Vậy tập nghiệm của phương trình là \(S=\left\{-1;1;-3\right\}\)
b) \(x^3-4x^2-x+4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-4\right)-\left(x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-4\right)\left(x^2-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-4=0\\x^2-1=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=4\\x=\pm1\end{cases}}\)
c) \(x^3-x^2-x-2=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-2x^2+x^2-2x+x-2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x^2+x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=2\) ( Do \(x^2+x+1>0\) )
a) \(2x^3+3x^2-8x-12=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(2x+3\right)-4\left(2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+3\right)\left(x^2-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}2x+3=0\\x^2-4=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-\frac{3}{2}\\x=\pm2\end{cases}}\)
tìm x
a, \(x^2-4x+\dfrac{1}{4}\)
b, \(8x^2-25\)
c, \(x^2+7x=8\)
d, \(x^3-3x=-27+9x\)
e, x(x-3)-7x=-21
f, \(x^3-2x^2+x-2=0\)
g, \(x^2-4x=-4\)
h, \(x^3-x^2+x=-1\)
\(a,=x^2-4x+4-\dfrac{15}{4}=\left(x-2\right)^2-\dfrac{15}{4}=\left(x-2-\dfrac{\sqrt{15}}{2}\right)\left(x-2+\dfrac{\sqrt{15}}{2}\right)\\ b,=?\\ c,\Rightarrow x^2+7x-8=0\\ \Rightarrow\left(x+8\right)\left(x-1\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-8\\x=1\end{matrix}\right.\\ d,Sửa:x^3-3x^2=-27+9x\\ \Rightarrow x^3-3x^2+9x-27=0\\ \Rightarrow x^2\left(x-3\right)+9\left(x-3\right)=0\\ \Rightarrow\left(x^2+9\right)\left(x-3\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2=-9\left(vô.lí\right)\\x=3\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow x=3\\ e,\Rightarrow x\left(x-3\right)-7x+21=0\\ \Rightarrow x\left(x-3\right)-7\left(x-3\right)=0\\ \Rightarrow\left(x-7\right)\left(x-3\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=7\\x=3\end{matrix}\right.\\ f,\Rightarrow x^2\left(x-2\right)+\left(x-2\right)=0\\ \Rightarrow\left(x^2+1\right)\left(x-2\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2=-1\left(vô.lí\right)\\x=2\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow x=2\)
\(g,\Rightarrow x^2-4x+4=0\\ \Rightarrow\left(x-2\right)^2=0\\ \Rightarrow x=2\\ h,Sửa:x^3-x^2+x=1\\ \Rightarrow x^2\left(x-1\right)+\left(x-1\right)=0\\ \Rightarrow\left(x^2+1\right)\left(x-1\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2=-1\left(vô.lí\right)\\x=1\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow x=1\)
Giải các bất phương trình sau:
a) \(2{x^2} + 3x + 1 \ge 0\)
b) \( - 3{x^2} + x + 1 > 0\)
c) \(4{x^2} + 4x + 1 \ge 0\)
d) \( - 16{x^2} + 8x - 1 < 0\)
e) \(2{x^2} + x + 3 < 0\)
g) \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\)
a) \(2{x^2} + 3x + 1 \ge 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = 2{x^2} + 3x + 1\) có 2 nghiệm phân biệt \(x = - 1,x = \frac{{ - 1}}{2}\)
hệ số \(a = 2 > 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \le - 1\\x \ge - \frac{1}{2}\end{array} \right.\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
b) \( - 3{x^2} + x + 1 > 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 3{x^2} + x + 1\) có 2 nghiệm phân biệt \(x = \frac{{1 - \sqrt {13} }}{6},x = \frac{{1 + \sqrt {13} }}{6}\)
Hệ số \(a = - 3 < 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) > 0\)\( \Leftrightarrow \frac{{1 - \sqrt {13} }}{6} < x < \frac{{1 + \sqrt {13} }}{6}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {\frac{{1 - \sqrt {13} }}{6};\frac{{1 + \sqrt {13} }}{6}} \right)\)
c) \(4{x^2} + 4x + 1 \ge 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = 4{x^2} + 4x + 1\) có nghiệm duy nhất \(x = \frac{{ - 1}}{2}\)
hệ số \(a = 4 > 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow x \in \mathbb{R}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\mathbb{R}\)
d) \( - 16{x^2} + 8x - 1 < 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 16{x^2} + 8x - 1\) có nghiệm duy nhất \(x = \frac{1}{4}\)
hệ số \(a = - 16 < 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{1}{4}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{4}} \right\}\)
e) \(2{x^2} + x + 3 < 0\)
Ta có \(\Delta = {1^2} - 4.2.3 = - 23 < 0\) và có \(a = 2 > 0\)
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho \(2{x^2} + x + 3\) mang dấu “-” là \(\emptyset \)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình \(2{x^2} + x + 3 < 0\) là \(\emptyset \)
g) \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 3{x^2} + 4x - 5\) có \(\Delta ' = {2^2} - \left( { - 3} \right).\left( { - 5} \right) = - 11 < 0\) và có \(a = - 3 < 0\)
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho \( - 3{x^2} + 4x - 5\) mang dấu “-” là \(\mathbb{R}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\) là \(\mathbb{R}\)
Tìm min
F=3x^2 +x -2
G= 4x^2+2x-1
H=5x^2-x+1
Tìm max
A= -x^2 -6x+3
B=-x^2+8x-1
C= -x^2-3X+4
D= -2x^2+3x-1
E= -3x^2 – x +2
F= -5x^2 -4x +3
G= -3x^2 – 5x+1
Tìm min:
$F=3x^2+x-2=3(x^2+\frac{x}{3})-2$
$=3[x^2+\frac{x}{3}+(\frac{1}{6})^2]-\frac{25}{12}$
$=3(x+\frac{1}{6})^2-\frac{25}{12}\geq \frac{-25}{12}$
Vậy $F_{\min}=\frac{-25}{12}$. Giá trị này đạt tại $x+\frac{1}{6}=0$
$\Leftrightarrow x=\frac{-1}{6}$
Tìm min
$G=4x^2+2x-1=(2x)^2+2.2x.\frac{1}{2}+(\frac{1}{2})^2-\frac{5}{4}$
$=(2x+\frac{1}{2})^2-\frac{5}{4}\geq 0-\frac{5}{4}=\frac{-5}{4}$ (do $(2x+\frac{1}{2})^2\geq 0$ với mọi $x$)
Vậy $G_{\min}=\frac{-5}{4}$. Giá trị này đạt tại $2x+\frac{1}{2}=0$
$\Leftrightarrow x=\frac{-1}{4}$
Tìm min
$H=5x^2-x+1=5(x^2-\frac{x}{5})+1$
$=5[x^2-\frac{x}{5}+(\frac{1}{10})^2]+\frac{19}{20}$
$=5(x-\frac{1}{10})^2+\frac{19}{20}\geq \frac{19}{20}$
Vậy $H_{\min}=\frac{19}{20}$. Giá trị này đạt tại $x-\frac{1}{10}=0$
$\Leftrightarrow x=\frac{1}{10}$
Tìm x biết.
a) 4x^2 - 49 = 0 b) x^2 + 36 = 12x
c) 1/16x^2 - x + 4 = 0 d) x^3 -3√3x2 + 9x - 3√3 = 0
e) (x - 2)^2 - 16 = 0 f) x^2 - 5x - 14 = 0
g) 8x(x - 3) + x - 3 = 0
a, 4x2 - 49 = 0
⇔⇔ (2x)2 - 72 = 0
⇔⇔ (2x - 7)(2x + 7) = 0
⇔{2x−7=02x+7=0⇔⎧⎪ ⎪⎨⎪ ⎪⎩x=72x=−72⇔{2x−7=02x+7=0⇔{x=72x=−72
b, x2 + 36 = 12x
⇔⇔ x2 + 36 - 12x = 0
⇔⇔ x2 - 2.x.6 + 62 = 0
⇔⇔ (x - 6)2 = 0
⇔⇔ x = 6
e, (x - 2)2 - 16 = 0
⇔⇔ (x - 2)2 - 42 = 0
⇔⇔ (x - 2 - 4)(x - 2 + 4) = 0
⇔⇔ (x - 6)(x + 2) = 0
⇔{x−6=0x+2=0⇔{x=6x=−2⇔{x−6=0x+2=0⇔{x=6x=−2
f, x2 - 5x -14 = 0
⇔⇔ x2 + 2x - 7x -14 = 0
⇔⇔ x(x + 2) - 7(x + 2) = 0
⇔⇔ (x + 2)(x - 7) = 0
⇔{x+2=0x−7=0⇔{x=−2x=7
a,\(4x^2-49=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x\right)^2-7^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-7\right)\left(2x+7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}2x-7=0\\2x+7=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}2x=7\\2x=-7\end{cases}\Leftrightarrow}\orbr{\begin{cases}x=\frac{7}{2}\\x=-\frac{7}{2}\end{cases}}}\)
b.\(x^2+36=12x\)
\(\Leftrightarrow x^2-12x+36=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-6\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x-6=0\Leftrightarrow x=6\)
c.\(\frac{1}{16x^2}-x+4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(\frac{1}{4x}\right)^2-2.\frac{1}{4x}.2+2^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(\frac{1}{4x}-2\right)^2=0\)
........
cho 2 da thuc :f(x)=-x^3+3x^2+4x
g(x)=2x^3-8x^2-2x
tim x de f(x)+g(x)=0
Ta có:
\(f\left(x\right)+g\left(x\right)=\left(-x^3+3x^2+4x\right)+\left(2x^3-8x^2-2x\right)\\
=-x^3+3x^2+4x+2x^3-8x^2-2x\\
=\left(-x^3+2x^3\right)+\left(3x^2-8x^2\right)+\left(4x-2x\right)\\
=x^3+\left(-5x^2\right)+2x\\
=x^3-5x^2+2x\)
Để \(f\left(x\right)+g\left(x\right)=0\) thì:
\(x^3-5x^2+2x=0\\
\Leftrightarrow x\left(x^2-5x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow...\)
I) THỰC HIỆN PHÉP TÍNH a) 2x(x^2-4y) b)3x^2(x+3y) c) -1/2x^2(x-3) d) (x+6)(2x-7)+x e) (x-5)(2x+3)+x II phân tích đa thức thành nhân tử a) 6x^2+3xy b) 8x^2-10xy c) 3x(x-1)-y(1-x) d) x^2-2xy+y^2-64 e) 2x^2+3x-5 f) 16x-5x^2-3 g) x^2-5x-6 IIITÌM X BIẾT a)2x+1=0 b) -3x-5=0 c) -6x+7=0 d)(x+6)(2x+1)=0 e)2x^2+7x+3=0 f) (2x-3)(2x+1)=0 g) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 h) 5x(x-1)=x-1 IV TÌM GTNN,GTLN. a) tìm giá trị nhỏ nhất x^2-6x+10 2x^2-6x b) tìm giá trị lớn nhất 4x-x^2-5 4x-x^2+3
Giải như sau.
(1)+(2)⇔x2−2x+1+√x2−2x+5=y2+√y2+4⇔(x2−2x+5)+√x2−2x+5=y2+4+√y2+4⇔√y2+4=√x2−2x+5⇒x=3y(1)+(2)⇔x2−2x+1+x2−2x+5=y2+y2+4⇔(x2−2x+5)+x2−2x+5=y2+4+y2+4⇔y2+4=x2−2x+5⇒x=3y
⇔√y2+4=√x2−2x+5⇔y2+4=x2−2x+5, chỗ này do hàm số f(x)=t2+tf(x)=t2+t đồng biến ∀t≥0∀t≥0
Công việc còn lại là của bạn !
\(\left(x+6\right)\left(2x+1\right)=0\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x+6=0\\2x+1=0\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=-6\\x=-\frac{1}{2}\end{cases}}\)
Vậy....
hk tốt
^^
a)x^3+4x+x-6=0
b)2x^3+3x^2-9x-10=0
c)x^3-x-6=0
d)(x^2-4x)^2+(8x-4)=-15
e)x(x+1)(x-1)(x+2)=24
g)(x^2-3x+3)(x^2-2x+3)=2x^2
h)(x+1)^4 x (x+3)^4=272
a)x^3+5x-6=0
x^3-x+6x-6
x(x^2-1)+6(x-1)=0
(x-1)(x(x+1)+6)
(x-1)(x^2+x+6)=0
=>x-1 hoac x^2+x+6
TH1
x-1=0
x=1
TH2
x^2+x+6=0
(x^2+2.1/2 x +1/4)-1/4+6=0
(x+1/2)^2=-23/4
vi (x+1/2)^2 >/0
=>pt vo nghiem
=>nghiem cua pt la 1