Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
24 tháng 9 2019 lúc 6:58

Cô giáo của em có dáng hình nhỏ nhắn.

Nên bỏ qua những chuyện nhỏ nhặt không đáng để ý.

Em ấy lúc nào cũng nói năng nhỏ nhẻ

Trong cuộc sống không nên có những tính toán nhỏ nhen.

Món tiền nhỏ nhoi ấy đã giúp các em nhỏ có thêm sách vở.

Hatsune Miku
Xem chi tiết
lê nguyễn ngọc  khuê
23 tháng 9 2018 lúc 12:22

bạn ấy trông thật nhỏ nhắn

cô gái kia trông thật là nhỏ nhen

Nhóm Winx là mãi mãi [Ka...
23 tháng 9 2018 lúc 12:22

Bạn Lan có dáng người nhỏ nhắn.

Chúng ta ko nên để bụng những chuyện nhỏ nhặt.

Bạn Mi ăn nói nhỏ nhẹ, từ tốn.

Bạn ấy có những hành vi rất nhỏ nhen.

Có một việc nhỏ nhoi như vậy thôi mà làm cx ko xong.

Trần Ngọc Mỹ Anh
23 tháng 9 2018 lúc 12:22

bông hoa nhỏ nhắn xinh xinh

Những chuyện đó thật là nhỏ nhặt

Ước mơ của chúng ta thật nhỏ bé

Tôi là con người nhỏ nhen

Những chiếc lá mỏng manh thật nhỏ nhoi

Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
24 tháng 11 2023 lúc 13:12

a.

Làm bộ: chỉ sự giả vờ, không thật.

Đặt câu: Anh ấy làm bộ như mình không liên quan

Làm dáng: chú ý về vẻ bề ngoài, làm đẹp.

Đặt câu: Mới còn nhỏ, nhưng Bình đã biết làm duyên, làm dáng.

Làm cao: sự kiêu ngạo, chảnh.

Đặt câu: Cô Hoa đã nhiều tuổi, nhưng vẫn làm cao.

b.

Nhẹ nhàng: chỉ thái độ hoặc hành động hoặc tính chất nhỏ nhẹ, không gây tiếng động, tạo sự nhã nhặn, gợi sự nhàn hạ trong công việc.

Đặt câu: Thời tiết mùa thu thật nhẹ nhàng, mát mẻ

Nhè nhẹ: hơi nhẹ, gợi sự chuyển động lướt qua nhẹ nhàng.

Đặt câu: Bước đi của cô giáo em nhè nhẹ.

Nhẹ nhõm: cảm giác thanh thản, khoan khoái, không bị vướng bận hay nặng nề bởi thứ gì.

Đặt câu: Sau khi đã hoàn thành công việc tôi thấy thật nhẹ nhõm.

c.

Nho nhỏ: hơi nhỏ.

Đặt câu: Nhưng bông hoa nho nhỏ khoe sắc trong vườn

Nhỏ nhoi: nhỏ bé, ít ỏi, mỏng manh.

Đặt câu: Mình còn chút vốn liếng nhỏ nhoi, bạn cầm lấy để làm việc cần thiết nhé!

Nhỏ nhen: hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt.

Đặt câu: Cô ấy, tính cách rất nhỏ nhen

Nhỏ nhặt: những điều không đáng kể.

Đặt câu: Đây chỉ một việc hết sức nhỏ nhặt.

Thảo Phương
Xem chi tiết
Thanh An
7 tháng 5 2023 lúc 10:26

a.

- Làm bộ: sự giả vờ.

Đặt câu: Anh ấy thích cô nhưng vì ngại không dám thổ lộ nên làm bộ như không có tình cảm vậy.

- Làm dáng: làm đẹp.

Đặt câu: Bạn A lớp tôi làm dáng ghê lắm.

- Làm cao: sự kiêu ngạo, chảnh.

Đặt câu: Thích vậy mà còn làm cao.

b.

- Nhẹ nhàng: có tính chất nhẹ, không gây cảm giác nặng nề hoặc chỉ đức tính con người.

Đặt câu: Đây quả thật là công việc nhẹ nhàng!

- Nhè nhẹ: hơi nhẹ.

Đặt câu: Gió thổi nhè nhẹ qua từng kẽ lá.

- Nhẹ nhõm: cảm giác thanh thản, khoan khoái, không bị vướng bận hay nặng nề bởi thứ gì.

Đặt câu: Làm xong bài tập về nhà khiến mình thở phào nhẹ nhõm.

c.

- Nho nhỏ: hơi nhỏ.

Đặt câu: Những bông hoa nho nhỏ đang tỏa ngát hương.

- Nhỏ nhoi: nhỏ bé, ít ỏi, mỏng manh.

Đặt câu: Mình còn chút vốn liếng nhỏ nhoi, bạn cầm lấy để làm việc cần thiết nhé!

- Nhỏ nhen: hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt.

Đặt câu: Sau câu chuyện tối qua mới thấy lòng dạ anh ấy thật nhỏ nhen.

- Nhỏ nhặt: những điều không đáng kể.

Đặt câu: Tuy chỉ có chút phần quà nhỏ nhắt nhưng ở đó chất chứa tình thương của tất cả mọi người

Đỗ Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Linh
8 tháng 9 2017 lúc 20:14
- Cô giáo em có dáng người nhỏ nhắn. - Anh Dũng nói năng nhỏ nhẻ như con gái. - Mẹ chăm chút cho các con từ những cái nhỏ nhặt nhất. - Bạn bè không nên nhỏ nhen với nhau. - Đàn voi đã đi cả ngày trời mà vẫn không tìm được một vũng nước nhỏ nhoi nào.
Thiên Chỉ Hạc
10 tháng 7 2018 lúc 17:38

Đặt câu:

Dáng người bạn ấy rất nhỏ nhắn, đáng yêu Tính tình bạn ấy nhỏ nhặt, hay để ý những việc cỏn con. Giọng nói em bé rất nhỏ nhẻ Chị hãy bỏ qua lỗi lầm cho anh ấy, đừng nhỏ nhen như vậy. Trong xã hội phong kiến, thân phận người phụ nữ thật nhỏ nhoi và yếu đuối
Nguyễn Ngô Minh Trí
24 tháng 7 2018 lúc 16:22

Dáng người bạn ấy rất nhỏ nhắn, đáng yêu

Tính tình bạn ấy nhỏ nhặt, hay để ý những việc cỏn con.

Giọng nói em bé rất nhỏ nhẻ

Chị hãy bỏ qua lỗi lầm cho anh ấy, đừng nhỏ nhen như vậy.

Trong xã hội phong kiến, thân phận người phụ nữ thật nhỏ nhoi và yếu đuối

Ăn Gì Tao Cúng
Xem chi tiết
lê thị thu hà
19 tháng 12 2017 lúc 21:11

em là một cô gái nhỏ bé.

chỉ là 1 công việc nhỏ nhoi

2 từ đó có thể thay thế cho nhau

vì 2 từ đó đều có nghĩa là nhỏ

Nguyễn Thị Thu Hậu
7 tháng 5 2019 lúc 18:52

không

Phạm Thị Thanh Thanh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hồng Nhung
18 tháng 8 2017 lúc 5:54

NHỏ nhắn:nhỏ bé,xinh xắn

- Cô giáo em có dáng người nhỏ nhắn.

NHỏ nhẻ:dịu dàn

- Anh Dũng nói năng nhỏ nhẻ như con gái.

Nhỏ nhặt:Chấp nhặt

- Mẹ chăm chút cho các con từ những cái nhỏ nhặt nhất.

NHỏ nhen:ích kỉ

- Bạn bè không nên nhỏ nhen với nhau.

nhỏ nhoi:Bé nhỏ nhất

- Đàn voi đã đi cả ngày trời mà vẫn không tìm được một vũng nước nhỏ nhoi nào.


nguyệt nga nguyễn
Xem chi tiết
Quyên Phạm
24 tháng 7 2021 lúc 15:32
=> Từ láy là : nhỏ nhắn , nhỏ nhoi , nhỏ nhen , nhỏ nhẹ , nho nhỏ , vui vầy, nhỏ nhẻ. => nhỏ bé, nhỏ con,nhỏ nhặt.
Khách vãng lai đã xóa
Ngân ỉn
29 tháng 7 2021 lúc 20:14

Từ láy là : nhỏ nhắn , nhỏ nhoi , nhỏ nhen , nhỏ nhẹ , nho nhỏ , vui vầy, nhỏ nhẻ. => nhỏ bé, nhỏ con,nhỏ nhặt.

Trần Hương Giang
Xem chi tiết
Van Toan
10 tháng 1 2023 lúc 14:30

nhỏ nhẹ