1)Phân loại từ ghép từ láy
Ốm yếu, tốt đẹp, ăn uống, vươn tựa, xe ngựa, bâng khuâng, mạnh mẽ, bồi hồi, xốn xang, học hành, tươi tốt, nhẹ nhỏm, lo óc, nặng nề, giang sơn, đất nước, hát hò, hồi hộp, cỏ cấy, lom khom, lác đác, lâm tâm.
2) Cho các từ láy sau:
Nhỏ nhẹ, nhỏ nhặt, nhỏ nhem, nhỏ nhoi
a) Nhận xét nghĩa các từ láy trên so với tiếng gỗ.
b) Đặt câu
Đọc tiếp
1)Phân loại từ ghép từ láy
Ốm yếu, tốt đẹp, ăn uống, vươn tựa, xe ngựa, bâng khuâng, mạnh mẽ, bồi hồi, xốn xang, học hành, tươi tốt, nhẹ nhỏm, lo óc, nặng nề, giang sơn, đất nước, hát hò, hồi hộp, cỏ cấy, lom khom, lác đác, lâm tâm.
2) Cho các từ láy sau:
Nhỏ nhẹ, nhỏ nhặt, nhỏ nhem, nhỏ nhoi
a) Nhận xét nghĩa các từ láy trên so với tiếng gỗ.
b) Đặt câu