Các chất sau Al(OH)3, Ba(OH)2
Hãy cho biết Bazơ nào phản ứng với các chất sau.Viết các PTHH
a) Tác dụng với dung dịch HCL
b) Bị nhiệt phân
c) Tác dụng với CO2
d) Đổi màu chất chỉ thị
giúp em với ạ . em đang cần gấp lắm ạ.
Bài 1. Cho những bazơ sau: KOH; Fe(OH)2 và Cu(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào:
a. Tác dụng được với dung dịch HCl?
b. Bị phân hủy bởi nhiệt?
c. Làm đổi màu chất chỉ thị?
d. Tác dụng được với SO2?
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
a) Tác dụng được với dung dịch HCl : KOH , Fe(OH)2 , Cu(OH)2
Pt : \(KOH+HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
b) Bị phân hủy bởi nhiệt : Fe(OH)2 , Cu(OH)2
Pt : \(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}FeO+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
c) Làm đổi màu chất chỉ thị : KOH (làm quỳ tím hóa xanh)
d) Tác dụng được với SO2 : KOH
Pt : \(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a) tất cả
KOH+HCl-> KCl + H2O
Fe(OH)2 + 2HCl -> FeCl2 + 2H2O
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O
b) Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Fe(OH)2 -> FeO + H2O
Cu(OH)2 -> CuO + H2)
c) tất cả
d) KOH
2KOH + SO2 -> K2SO3 +H2O hoặc KOH + SO2 -> KHSO3
1) Cho các chất sau: Fe(OH)3; KOH; Ba(OH)2
Trong các chất trên, chất nào tác dụng với:
- Dung dịch H2SO4 loãng.
- Khí SO2
- Chất nào bị nhiệt phân hủy.
- Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2) Cho 50 gam dd H2SO4 19,6% tác dụng với dung dịch NaOH 32%.
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng dd NaOH tham gia phản ứng
3) Bằng phương pháp hóa học nêu cách nhận biết 3 lọ dung dịch mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaOH, Na2SO4, H2SO4
Giúp tớ với
- 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 6H2O
2KOH + H2SO4 ---> K2SO4 + 2H2O
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4--->BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
- 2Fe(OH)3 + 3SO2 ---> Fe2(SO3)3 + 3H2O
2KOH + SO2 ---> K2SO3 + H2O
Ba(OH)2 + SO2 ---> BaSO3 + H2O
- 2Fe(OH)3 ---to---> Fe2O3 + 3H2O
- KOH, Ba(OH)2
Giúp em với ạ
Bài 1: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào:
a) tác dụng được với dung dịch HCl. b) bị nhiệt phân hủy.
c) tác dụng với CO2. d) đổi màu quỳ tím thành xanh.
Viết PTHH xảy ra.
Bài 3: Hãy trình bày cách nhận biết các chất riêng biệt sau:
a) Ba chất rắn: NaOH, NaCl, Ba(OH)2.
b) Ba dung dịch trong suốt, không màu: HCl, H2SO4, Ba(OH)2.
c) Ba dung dịch trong suốt, không màu: HCl, NaOH, Ba(OH)2.
d) Bốn dung dịch trong suốt, không màu: HCl, H2SO4, NaOH, Na2SO4
Giúp em với ạ
Bài 1: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào:
a) tác dụng được với dung dịch HCl. b) bị nhiệt phân hủy.
c) tác dụng với CO2. d) đổi màu quỳ tím thành xanh.
Viết PTHH xảy ra.
Bài 3: Hãy trình bày cách nhận biết các chất riêng biệt sau:
a) Ba chất rắn: NaOH, NaCl, Ba(OH)2.
b) Ba dung dịch trong suốt, không màu: HCl, H2SO4, Ba(OH)2.
c) Ba dung dịch trong suốt, không màu: HCl, NaOH, Ba(OH)2.
d) Bốn dung dịch trong suốt, không màu: HCl, H2SO4, NaOH, Na2SO4
Dung dịch X có các tính chất sau:
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo muối và chỉ giải phóng H 2
- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo muối và nước
- Tác dụng với dung dịch B a ( O H ) 2 thu được dung dịch không màu
X có thể là chất nào trong các chất sau đây?
A. H 2 S O 4
B. NaOH
C. HCl
D. NaCl
Giúp em với ạ
Bài 1: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2.
Hãy cho biết những bazơ nào:
a) tác dụng được với dung dịch HCl.
b) bị nhiệt phân hủy.
c) tác dụng với CO2.
d) đổi màu quỳ tím thành xanh.
Viết PTHH xảy ra.
Bài 3: Hãy trình bày cách nhận biết các chất riêng biệt sau:
a) Ba chất rắn: NaOH, NaCl, Ba(OH)2.
b) Ba dung dịch trong suốt, không màu: HCl, H2SO4, Ba(OH)2.
c) Ba dung dịch trong suốt, không màu: HCl, NaOH, Ba(OH)2.
d) Bốn dung dịch trong suốt, không màu: HCl, H2SO4, NaOH, Na2SO4
Bài 4: Hòa tan 18,8 gam K2O vào nước được 1 lít dung dịch bazơ (dung dịch A).
a. Viết PTPƯ xảy ra và tính nồng độ mol của dung dịch A.
b. Trung hòa 1/2 dung dịch A bằng m gam dung dịch H2SO4 20%. Tính m.
c. Cho 1/2 dung dịch A tác dụng với dung dịch CuCl2 dư thu được kết tủa. Lọc tách kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Tính a.
Bài 5. Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hóa tan 6,4 gam NaOH sản phẩm thu được là muối Na2CO3.
a) Chất nào lấy dư và lấy dư bao nhiêu (gam hoặc lít)?
b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Bài 1: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào:
a) tác dụng được với dung dịch HCl. b) bị nhiệt phân hủy.
c) tác dụng với CO2. d) đổi màu quỳ tím thành xanh.
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z; X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O
Biết chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
Cho các chất sau: Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3. Số chất thỏa mãn với tính chất của X là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các chất sau: NaOH, Fe(OH)3
a,Chất nào tác dụng với nước
b,Chất nào tan trong nước
c, Tác dụng SO2 và CO2
d,tác dụng với quì tím và phenolphtalein
e,tác dụng với dd HCL
f, bị nhiệt phân
g, tác dụng với CuSO4
h, tác dụng với KCl
\(a.X\)
\(b.NaOH\)
\(c.\)
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
\(NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow NaHSO_3\)
\(d.\)
\(\text{NaOH làm quỳ tím hóa xanh ,dung dịch phenolphtalein hóa đỏ.}\)
\(e.\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
\(f.\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}Fe_2O_3+H_2O\)
\(g.\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)