Trộn lần 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M a) Tính khối lượng kết tủa thu được b) tính Cm các ion trong dd sau pư
Trộn lẫn 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính CM các ion trong dd sau phản ứng
\(n_{K_2CO_3}=0.1\cdot0.5=0.05\left(mol\right)\)
\(n_{CaCl_2}=0.1\cdot0.1=0.01\left(mol\right)\)
\(K_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3+2KCl\)
Lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0.05}{1}>\dfrac{0.01}{1}\) \(\Rightarrow K_2CO_3dư\)
\(n_{CaCO_3}=n_{CaCl_2}=0.01\left(mol\right)\)
\(m=0.01\cdot100=1\left(g\right)\)
\(b.\)
Các chất có trong dung dịch :
\(K_2CO_3\left(dư\right):0.04\left(mol\right),KCl:0.02\left(mol\right)\)
\(V=0.1+0.1=0.2\left(l\right)\)
\(\left[K^+\right]=\dfrac{0.04\cdot2+0.02}{0.2}=0.5\left(M\right)\)
\(\left[CO_3^{2-}\right]=\dfrac{0.04}{0.2}=0.2\left(M\right)\)
\(\left[Cl^-\right]=\dfrac{0.02}{0.2}=0.1\left(M\right)\)
Trộn 100ml dd ba(oh)2 0.3M với 100ml dd h2so4 0.05M thu được dd X và kết tủa Y a/ tính ph của dd Y b/ tính kl kết tủa Y c/ tính nồng độ các ion còn lại trong dd X
1. Cho 16g NaOH vào 200ml dd H2SO4 2M, D= 1,3 G/ MOL
a. Nếu cho giấy quỳ vào dd sau pư thì giấy quỳ sẽ chuyển màu như thế nào? Vì sao?
b. Tính nồng độ % các chất trong dd sau pư.
2. Trộn 400g dd BaCl2 5,2% với 100ml dd H2SO4 20%, D= 1,14g/ ml
a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b. Tính nồng độ % các chất trong dd sau pư.
3. Cho 15ml dd chứa 1,14 g CaCl2 với 35ml dd có chứa 0,85g AgNO3
a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b. Tính nồng độ mol các chất trong dd sau pư ( coi THỂ TÍCH KHÔNG THAY ĐỔI)
Trộn 100ml dd Na2CO3 1M và 100ml dd Ca(OH)2 1,5M.
a) Tính khối lượng chất kết tủa thu đc.
b) Bỏ qua sự thay đổi thể tích khi trộn, tính CM của chất tan trong dd.
PTHH: \(Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+CaCO_3\downarrow\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2CO_3}=0,1\cdot1=0,1\left(mol\right)\\n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,1\cdot1,5=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Ca(OH)2 dư
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{NaOH}=0,2\left(mol\right)\\n_{CaCO_3}=0,1\left(mol\right)\\n_{Ca\left(OH\right)_2\left(dư\right)}=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CaCO_3}=0,1\cdot100=10\left(g\right)\\C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\\C_{M_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,05}{0,2}=0,25\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
nNa2CO3= 0,1(mol) ; nCa(OH)2=0,15(mol)
a) PTHH: Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2 NaOH
Vì: 0,1/1 < 0,15/1
=> Na2CO3 hết, Ca(OH)2 dư, tính theo Na2CO3.
=> nCaCO3=nCa(OH)2 (p.ứ)=nNa2CO3= 0,1(mol)
=>m(kết tủa)=mCaCO3=0,1.100=10(g)
b) Vddsau= 100+100=200(ml)=0,2(l)
nNaOH=2.0,1=0,2(mol)
nCa(OH)2(dư)=0,15-0,1=0,05(mol)
=>CMddNaOH=0,2/0,2= 1(M)
CMddCa(OH)2 (dư)= 0,05/ 0,2=0,25(M)
42. trộn 50ml dd na2co3 0,2M với 100ml dd cacl2 0,15M thì thu được 1 lượng kết tủa đúng bằng lượng kết tủa thu được khi trộn 50ml dd na2co3 cho trên với 100ml dd bacl2 AM. tính nồng độ mol của dd bacl2
\(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow2NaCl+CaCO_3\left(1\right)\)
\(n_{Na_2CO_3}=\dfrac{50}{1000}.0,2=0,01\left(mol\right)\)
\(n_{CaCl_2}=\dfrac{100}{1000}.0,15=0,015\left(mol\right)\)
Theo (1), ta có:
\(\dfrac{0,01}{1}< \dfrac{0,015}{1}\)\(\Rightarrow Na_2CO_3\) hết, \(CaCl_2\) dư, vậy tính kết tủa theo Na2CO3.
\(n_{CaCO_3}=n_{Na_2CO_3}=0,01\left(mol\right)\)
Khối lượng kết tủa: \(m_{CaCO_3}=0,01.100=1\left(g\right)\)
\(Na_2CO_3+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaCO_3\left(2\right)\)
Theo đề cho thì khối lượng kết tủa BaCO3 bằng khối lượng kết tủa CaCO3 bằng 1(g)
\(\Rightarrow n_{BaCl_2}=n_{BaCO_3}=\dfrac{1}{197}\left(mol\right)\)
\(a=C_{M\left(BaCl_2\right)}=\dfrac{\dfrac{1}{197}}{\dfrac{100}{1000}}\approx0,05\left(M\right)\)
Trộn 100ml dung dịch Na2SO4 0,5M với 100ml dung dịch CaCl2 0,4M thì thu được kết tủa A và dung dịch B.
1. Tính khối lượng kết tủa A thu được.
2. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch B sau phản ứng.
PTHH: \(Na_2SO_4+CaCl_2\rightarrow2NaCl+CaSO_4\downarrow\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2SO_4}=0,1\cdot0,5=0,05\left(mol\right)\\n_{CaCl_2}=0,1\cdot0,4=0,04\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Na2SO4 dư
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{CaSO_4}=0,04\left(mol\right)\\n_{NaCl}=0,08\left(mol\right)\\n_{Na_2SO_4\left(dư\right)}=0,01\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CaSO_4}=0,04\cdot136=5,44\left(g\right)\\C_{M_{NaCl}}=\dfrac{0,08}{0,1+0,1}=0,4\left(M\right)\\C_{M_{Na_2SO_4\left(dư\right)}}=\dfrac{0,01}{0,2}=0,05\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
Câu1. Trộn 100ml dd Na2SO3 0,1M với 300ml dd CaCl2 0,1M thu đc đ A và m(g) kết tủa a) viết pt, tính m b, tính nồng độ mol của các ion dd sau p.ung Câu2. Chọn dd nào để khử các ion kim loại gây ô nhiểm MT như Cu2+ Cd2+ Mn2+.... trong nước thải
Trộn 100ml dd Na2CO3 0,5M với 100ml dd BaCl2 1M.Tính khối lượng kết tủa thu đc sau pứ
Na2CO3+BaCl2---->2NaCl+BaCO3
Ta có
n Na2CO3=0,5.0,1=0,05(mol)
n BaCl2=0,1.1=0,1(mol)
---->BaCl2 dư..
Theo pthh
n BaCO3=n Na2CO3=0,05(mol)
m BaCO3=0,05.`197=9,85(g)
Trộn 270g dd cacl2 10% với 100g dd naoh 20%. Lọc lấy kết tủa sau phản ứng được nước lọc, nun kết tủa đến khối lượng không đổi. a,tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng . b, tính C% dd các chất tan trong nước lọc.
CaCl2 trộn với NaOH không tạo kết tủa nha em!