Đáp án:
m = 1 gam
Giải thích các bước giải:
mol
mol
Đáp án:
m = 1 gam
Giải thích các bước giải:
mol
mol
Trộn lẫn 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính CM các ion trong dd sau phản ứng
tính pH và giá trị a: trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,01M với 100ml dd H2SO2 0,05M. Sau phản ứng thu được dd A và a gam kết tủa
Cho 100ml dd hỗn hợp gồm FeCl3 1M, AlCl3 1M và ZnCl2 0,5M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tách lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
A. 16 g
B. 8 g
C. 7,2 g
D. 12,5 g
Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd thu được khi: a) Cho 300ml dd AgNO3 1M vào 200ml dd CaCl2 1M b) Cho 4 gam NaOH vào 200ml dd H2SO4 0,01M ( coi thể tích dung dịch ko đổi) c) Cho 50ml dd Na2CO3 0,1M và 50ml ddHCl 0,5M
100ml dd HCL 0,1M với dd NaOH 0.05M tính pH dd thu được
Cho 12g NaOH trong dd 100ml dd H2SO4 1M vừa đủ thu dd A. Tính khối lượng chất rắn khan thu được sau khi cô cạn dung dịch A?
Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dd X. Lấy 1 lít dd X t/d với dd BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dd X vào dd CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các pư thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,08 và 4,8
B. 0,04 và 4,8.
C. 0,14 và 2,4
D. 0,07 và 3
dung dịch A gồm 2 axit hcl xM và h2so4 yM để chung hòa 100ml dd A cần vừa hết 300ml dd ba(oh)2 0,5M và thu đc 23,3 gam kết tủa . tính x,y
Dd X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2 dd X pư với dd NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dd X còn lại pư với dd Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,21
B. 9,26.
C. 8,79.
D. 7,47.