x2 _\(\sqrt{x+3}\) +1 = 0. Giải phương trình
Giải phương trình theo định lý viet
(1-\(\sqrt{3}\))x2-2\(\sqrt{3}\)x+\(\sqrt{3}\)-1=0
Lời giải:
$\Delta'=(\sqrt{3})^2-(\sqrt{3}-1)(1-\sqrt{3})=7-2\sqrt{3}$
PT có 2 nghiệm:
\(x_1=\frac{-b'+\sqrt{\Delta'}}{a}=\frac{\sqrt{3}+\sqrt{7-2\sqrt{3}}}{1-\sqrt{3}}\)
\(x_2=\frac{-b'-\sqrt{\Delta'}}{a}=\frac{\sqrt{3}-\sqrt{7-2\sqrt{3}}}{1-\sqrt{3}}\)
Giải phương trình: x2 - 2x + 4 - 2\(\sqrt{x^3-1}\) = 0
giải phương trình :
(x2+2)\(\sqrt{x^2+x +1}+x^3-3x^2-5x+2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+2\right)\sqrt{x^2+x+1}-2\left(x^2+2\right)+x^3-x^2-5x+6=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+2\right)\left(\sqrt{x^2+x+1}-2\right)+\left(x-2\right)\left(x^2+x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x^2+2\right)\left(x^2+x-3\right)}{\sqrt{x^2+x+1}+2}+\left(x-2\right)\left(x^2+x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+x-3\right)\left(\dfrac{x^2+2}{\sqrt{x^2+x+1}+2}+x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2+x-3=0\Rightarrow x=...\\x^2+2=\left(2-x\right)\left(\sqrt{x^2+x+1}+2\right)\left(1\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left(1\right)\Leftrightarrow x^2+2x-2=\left(2-x\right)\sqrt{x^2+x+1}\)
Đặt \(\sqrt{x^2+x+1}=t>0\Rightarrow x^2=t^2-x-1\)
\(\Rightarrow t^2+x-3=\left(2-x\right)t\)
\(\Leftrightarrow t^2+\left(x-2\right)t+x-3=0\)
\(\Leftrightarrow t^2-1+\left(x-2\right)\left(t+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(t+1\right)\left(t+x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow t=3-x\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x^2+x+1}=3-x\) (\(x\le3\))
\(\Leftrightarrow x^2+x+1=x^2-6x+9\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{8}{7}\)
Giải phương trình
a) \(\sqrt{4-2\sqrt{3}}\) x-16=0
b) 15-2\(\sqrt{15}\) x +x2=0
a: =>\(x\cdot\left(\sqrt{3}-1\right)=16\)
=>\(x=\dfrac{16}{\sqrt{3}-1}=8\left(\sqrt{3}+1\right)\)
b: =>(x-căn 15)^2=0
=>x-căn 15=0
=>x=căn 15
a, rút gọn biểu thức: A= \(\sqrt{12}-\sqrt{27}+\sqrt{4+2\sqrt{3}}\)
b, giải phương trình: x2-2x-4=0
c, giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}2x-y=5\\x+3y=-1\end{matrix}\right.\)
????
xin lỗi nha !
mình mới học lớp 3
mà bài này khó nắm
a.A=\(\sqrt{12}-\sqrt{27}+\sqrt{4+2\sqrt{3}}\)\(=2\sqrt{3}-3\sqrt{3}+\sqrt{\left(\sqrt{3}+1\right)^2}\) \(=-\sqrt{3}+\sqrt{3}+1\) =1 b. \(x^2-2x-4=0\) Δ= \(\left(-2\right)^2-4\times1\times-4=20>0\) \(\Rightarrow\) phương trình có 2 nghiệm pb \(x1=\dfrac{2+\sqrt{20}}{2}=1+\sqrt{5}\) \(x2=\dfrac{2-\sqrt{20}}{2}=1-\sqrt{5}\) c. \(\left\{{}\begin{matrix}2x-y=5\\x+3y=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x-y=5\\2x+6y=-2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-7y=7\\2x-y=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=-1\\2x+1=5\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=-1\\x=2\end{matrix}\right.\)
1.Giải các phương trình sau:
a) 2x2 +16 -6 = 4\(\sqrt{x\left(x+8\right)}\)
b) x4 -8x2 + x-2\(\sqrt{x-1}\) + 16=0
2. Gọi x1;x2 là nghiệm phương trình x2 -3x -7 =0. Không giải phương trình tính các giá trị của biểu thức sau:
A = \(\dfrac{1}{x_1-1}+\dfrac{1}{x_2-1}\)
B= \(x^2_1+x_2^2\)
C= |x1 - x2|
D= \(x_1^4+x_2^4\)
E= (3x1 + x2) (3x2 + x1)
2:
\(A=\dfrac{x_2-1+x_1-1}{x_1x_2-\left(x_1+x_2\right)+1}\)
\(=\dfrac{3-2}{-7-3+1}=\dfrac{1}{-9}=\dfrac{-1}{9}\)
B=(x1+x2)^2-2x1x2
=3^2-2*(-7)
=9+14=23
C=căn (x1+x2)^2-4x1x2
=căn 3^2-4*(-7)=căn 9+28=căn 27
D=(x1^2+x2^2)^2-2(x1x2)^2
=23^2-2*(-7)^2
=23^2-2*49=431
D=9x1x2+3(x1^2+x2^2)+x1x2
=10x1x2+3*23
=69+10*(-7)=-1
Phương trình nào sau đây ko phải là phương trình bậc 2 ,1 ẩn .nêu cách giải
A)\(\sqrt{2}\) t2 - 2t +4=0 B)(\(\sqrt{9}-3\))x2 + 1 =0
Phương trình A là phương trình bậc hai một ẩn vì a<>0
\(\sqrt{2}t^2-2t+4=0\)
\(\text{Δ}=\left(-2\right)^2-4\cdot\sqrt{2}\cdot4=4-16\sqrt{2}< 0\)
Do đó; Phương trình vô nghiệm
1, cho phương trình ẩn x ; x2 - 5x + m - 2 = 0 ( 1) (m là tham số )
a, giải phương trình ( 1) với m = 6
b. tìm m để phương trình ( 1) có 2 nghiệm phân biệt x1 .x2 thỏa mãn hệ thức\(\dfrac{1}{\sqrt{x_1}}\text{ + }\dfrac{1}{\sqrt{x_2}}\text{ = }\dfrac{3}{2}\)
\(\dfrac{1}{\sqrt{x_1}}\text{ + }\dfrac{1}{\sqrt{x_2}}\text{ = }\dfrac{3}{2}\)
a. Với m=6 thì phương trình (1) có dạng
x^2 - 5x +4= 0
<=> (x-1)(x-4)=0
<=> x=1 hoặc x=4
Vậy m=6 thì phương trình có nghiệm x=1 hoặc x=4
b. Xét \(\text{ Δ}=\left(-5\right)^2-4\cdot1\cdot\left(m-2\right)=33-4m\)
Để (1) có nghiệm phân biệt khi \(m< \dfrac{33}{4}\)
Theo Vi-et ta có: \(x_1x_2=m-2;x_1+x_2=5\)
Để 2 nghiệm phương trình (1) dương khi m>2
Ta có:
\(\dfrac{1}{\sqrt{x_1}}+\dfrac{1}{\sqrt{x_2}}=\dfrac{3}{2}\Leftrightarrow\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}+\dfrac{2}{\sqrt{x_1x_2}}=\dfrac{9}{4}\\ \Leftrightarrow\dfrac{x_1+x_2}{x_1x_2}+\dfrac{2}{\sqrt{x_1x_2}}=\dfrac{9}{4}\\ \Leftrightarrow\dfrac{5}{m-2}+\dfrac{2}{\sqrt{m-2}}=\dfrac{9}{4}\Leftrightarrow20+8\sqrt{m-2}=9\left(m-2\right)\\ \Leftrightarrow\left(\sqrt{m-2}-2\right)\left(9\sqrt{m-2}+10\right)=0\Leftrightarrow\sqrt{m-2}=2\Leftrightarrow m-2=4\Leftrightarrow m=6\left(t.m\right)\)
Giải phương trình
a) x2-\(4\sqrt{15}\)x+19=0
b) 4x2+4\(\sqrt{5}\)x+5=0
a)
\(x^2-4\sqrt{15}x+19=0\\ < =>x^2-4\sqrt{15}x+60-41=0\\ < =>\left(x-2\sqrt{15}\right)^2-41=0\\ < =>\left(x-2\sqrt{15}-\sqrt{41}\right)\left(x-2\sqrt{15}+\sqrt{41}\right)=0\\ < =>\left[{}\begin{matrix}x-2\sqrt{15}-\sqrt{41}=0\\x-2\sqrt{15}+\sqrt{41}=0\end{matrix}\right.\\ < =>\left[{}\begin{matrix}x=2\sqrt{15}+\sqrt{41}\\x=2\sqrt{15}-\sqrt{41}\end{matrix}\right.\)
b)
\(4x^2+4\sqrt{5}x+5=0\\ < =>\left(2x+\sqrt{5}\right)^2=0\\ < =>2x+\sqrt{5}=0\\ < =>2x=-\sqrt{5}\\ < =>-\dfrac{\sqrt{5}}{2}\)
a: Δ=(4căn 15)^2-4*1*19=164>0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{4\sqrt{5}-2\sqrt{41}}{2}=2\sqrt{5}-\sqrt{41}\\x_2=2\sqrt{5}+\sqrt{41}\end{matrix}\right.\)
b: \(\Leftrightarrow\left(2x\right)^2+2\cdot2x\cdot\sqrt{5}+5=0\)
=>(2x+căn 5)^2=0
=>2x+căn 5=0
=>x=-1/2*căn 5
1) Giải phương trình: x(x-3)-(x+2)(x-1)=3 ta được nghiệm
2) Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm
a) x(x-1)=0 b) (x+2)(x2+1)=0
c) x2-3x=0 d) x2-2x+3=0
1. x(x-3)-(x+2)(x-1)=3 <=> x2 - 3x - x2 - x + 2 = 3 => 4x = -1 => x = 1/4
2.
a) x = 0, x=1 (2 nghiệm, loại)
b) x2 + 1 > 0 => x = - 2 (1 nghiệm, chọn b)
c) <=> x(x-3) = 0 => x = 0, x=3 (2 nghiệm, loại)
d) (x-1)2 + 2 > 0 => Vô nghiệm (loại)