Tính x để căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{\frac{-2x}{x^2-3x+9}}\)
Tìm điều của x để căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{x^2-9}\)
\(\sqrt{x^2+9}\)
\(\sqrt[3]{3x+9}\)
a) ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge3\\x\le-3\end{matrix}\right.\)
b) ĐKXĐ: \(x\in R\)
c) ĐKXĐ: \(x\in R\)
Bài 1: Tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa
a)\(\frac{x-1}{x+1}b)\frac{2x+1}{-3x+5}c)\frac{3x-1}{x^2-4}d)\frac{x-1}{x^2+4}e)\frac{x-1}{\left(x-2\right)\left(x+3\right)}g)\frac{x-1}{x+2}:\frac{x}{x+1}\)
Bài 2 :Tìm điều kiện để các căn thức sau có nghĩa:\(1)\sqrt{3x}|2)\sqrt{-x}|3)\sqrt{3x+2}|4)\sqrt{5-2x}|5)\sqrt{x^2}|6)\sqrt{-4x^2}|7)\sqrt{x-3}+\sqrt{2x+2}|8)\sqrt{\frac{-3}{x+2}}|9)\frac{3}{2x-4}\)
Tính x để các căn thức sau có nghĩa:
căn [ -2x/ x2 -3x cộng 9]
Tìm đk của x để căn thức sau có nghĩa:
\(\sqrt{\frac{-2x^2-3}{5-3x}}\)
a.\(\sqrt{\dfrac{3x-2}{5}}\)
b.\(\sqrt{\dfrac{2x-3}{-3}}\)
Tìm x để các căn thức sau có nghĩa
\(a,ĐK:\dfrac{3x-2}{5}\ge0\Leftrightarrow3x-2\ge0\left(5>0\right)\Leftrightarrow x\ge\dfrac{2}{3}\\ b,ĐK:\dfrac{2x-3}{-3}\ge0\Leftrightarrow2x-3\le0\left(-3< 0\right)\Leftrightarrow x\le\dfrac{3}{2}\)
1. Tìm x để các căn thức bậc hai sau có nghĩa:
a) \(\sqrt{\frac{2}{9-x^{ }}}\) b) \(\sqrt{x^2+2x+1}\)
c) \(\sqrt{x^2-4x}\)
2. Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa:
a) \(\sqrt{9-x^2}\) b) \(\sqrt{\frac{1}{x^2-4}}\)
c) \(\frac{1}{\sqrt{x}+2}+\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\)
3. Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(\sqrt{\left(3-\sqrt{10}\right)^2}\) b) \(\sqrt{9-4\sqrt{5}}\)
c) \(3x-\sqrt{x^2-2x+1}\)
Bài 1:
a) Để căn thức \(\sqrt{\frac{2}{9-x}}\) có nghĩa thì \(\left\{{}\begin{matrix}\frac{2}{9-x}\ge0\\9-x\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}9-x>0\\x\ne9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x< 9\\x\ne9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x< 9\)
b) Ta có: \(x^2+2x+1\)
\(=\left(x+1\right)^2\)
mà \(\left(x+1\right)^2\ge0\forall x\)
nên \(x^2+2x+1\ge0\forall x\)
Do đó: Căn thức \(\sqrt{x^2+2x+1}\) xác được với mọi x
c) Để căn thức \(\sqrt{x^2-4x}\) có nghĩa thì \(x^2-4x\ge0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-4\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\x-4\ge0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x< 0\\x-4< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\x\ge4\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x< 0\\x< 4\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ge4\\x< 0\end{matrix}\right.\)
Bài 3:
a) Ta có: \(\sqrt{\left(3-\sqrt{10}\right)^2}\)
\(=\left|3-\sqrt{10}\right|\)
\(=\sqrt{10}-3\)(Vì \(3< \sqrt{10}\))
b) Ta có: \(\sqrt{9-4\sqrt{5}}\)
\(=\sqrt{5-2\cdot\sqrt{5}\cdot2+4}\)
\(=\sqrt{\left(\sqrt{5}-2\right)^2}\)
\(=\left|\sqrt{5}-2\right|\)
\(=\sqrt{5}-2\)(Vì \(\sqrt{5}>2\))
c) Ta có: \(3x-\sqrt{x^2-2x+1}\)
\(=3x-\sqrt{\left(x-1\right)^2}\)
\(=3x-\left|x-1\right|\)
\(=\left[{}\begin{matrix}3x-\left(x-1\right)\left(x\ge1\right)\\3x-\left(1-x\right)\left(x< 1\right)\end{matrix}\right.\)
\(=\left[{}\begin{matrix}3x-x+1\\3x-1+x\end{matrix}\right.=\left[{}\begin{matrix}2x+1\\4x-1\end{matrix}\right.\)
với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa ?
\(\sqrt{\frac{-2}{3x-1}}\)
\(\sqrt{\frac{3x-2}{x^2-2x+4}}\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a, \(\frac{1}{\sqrt{1-3x}}\)
b, \(\frac{3}{\sqrt{5-\sqrt{x}}}\)
c, \(\sqrt{x^2-9}\)
d, \(\frac{5}{\sqrt{8-x^2}}\)
e, \(\frac{2016}{\sqrt{2x-x^2}}\)
Tìm điều kiện của x để căn thức sau có nghĩa
a) $\sqrt{2x+10}$ +1/(x^2-4)
b) $\sqrt{\frac{x^2+1}{x-1}}$
a)
\(\sqrt{2x+10}+\frac{1}{x^2+4}\)
Căn thức có nghĩa khi
\(\begin{cases}2x+10\ge0\\x^2-4\ne0\end{cases}\)
\(\Leftrightarrow\begin{cases}x\ge-5\\\begin{cases}x\ne2\\x\ne-2\end{cases}\end{cases}\)
Vật căn thức có nghĩa khi \(x>-6;x\ne\pm2\)
b)
\(\sqrt{\frac{x^2+1}{x-1}}\)
Căn thưc có nghĩa khi
\(\begin{cases}\left(x^2+1\right)\left(x-1\right)\ge0\\x-1\ne0\end{cases}\)
Mà \(x^2+1\ge1\) => x - 1 >0
\(x+1>0\)
\(\Leftrightarrow x>-1\)