Sin4x+cos4x -coó2x+1/4sin22x -1=0
Câu 1 : Chứng minh rằng : 3 - 4sin2x = 4cos2x - 1Câu 2 : Chứng minh rằng : cos4x - sin4x = 2cos2x - 1 = 1 - 2sin2xCâu 3 : Chứng minh rằng : sin4x + cos4x = 1 - 2sin2xCos2x
1/ \(3-4\sin^2=4\cos^2x-1\Leftrightarrow4\left(\sin^2x+\cos^2x\right)-4=0\Leftrightarrow4.1-4=0\left(ld\right)\Rightarrow dpcm\)
2/ \(\cos^4x-\sin^4x=\left(\cos^2x+\sin^2x\right)\left(\cos^2x-\sin^2x\right)=\cos^2x-\left(1-\cos^2x\right)=2\cos^2x-1=\left(1-\sin^2x\right)-\sin^2x=1-2\sin^2x\)
3/ \(\sin^4x+\cos^4x=\left(\sin^2x+\cos^2x\right)^2-2\sin^2x.\cos^2x=1-2\sin^2x.\cos^2x\)
Cho 0 <x< 90 0 . Chứng minh các đẳng thức sau:
a, sin 4 x + cos 4 x = 1 - 2 sin 2 x cos 2 x
b, sin 6 x + cos 6 x = 1 - 3 sin 2 x cos 2 x
a, Ta có: sin 4 x + cos 4 x = sin 2 x + cos 2 x 2 - 2 sin 2 x . cos 2 x = 1 - 2 sin 2 x . cos 2 x
b, Ta có: sin 6 x + cos 6 x = sin 2 x + cos 2 x 3 - 3 sin 2 x cos 2 x sin 2 x + cos 2 x = 1 - 3 sin 2 x cos 2 x
1, 3sinx - 4cosx =1
2, \(\sqrt{3}\)sinx - cosx =1
3, \(\sqrt{3}\)cosx + sinx = -2
4, cos4x - sin4x = 1
5, \(\sqrt{3}\)cos4x + sin4x - 2cos3x = 0
6, cos2x= 3sin2x + 3
7, 3sin5x - 2cos5x = 3
\(\text{1) }3sinx-4cosx=1\\ \Leftrightarrow cos^2x+\left(\frac{4cosx+1}{3}\right)^2=1\\ \Leftrightarrow cosx=\frac{-4\pm6\sqrt{6}}{25}\\ \\ \Leftrightarrow x=arccos\left(\frac{-4\pm6\sqrt{6}}{25}\right)+k2\pi\)
\(2\text{) }\sqrt{3}sinx-cosx=1\\ \Leftrightarrow\frac{\sqrt{3}}{2}sinx-\frac{1}{2}cosx=\frac{1}{2}\\ \Leftrightarrow cos\frac{\pi}{6}\cdot sinx-sin\frac{\pi}{6}\cdot cosx=\frac{1}{2}\\ \Leftrightarrow sin\left(x-\frac{\pi}{6}\right)=sin\frac{\pi}{6}\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-\frac{\pi}{6}=\frac{\pi}{6}+a2\pi\\x-\frac{\pi}{6}=\frac{5\pi}{6}+b2\pi\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{\pi}{3}+a2\pi\\x=\pi+b2\pi\end{matrix}\right.\)
\(3\text{) }\sqrt{3}cosx+sinx=-2\\ \Leftrightarrow\frac{\sqrt{3}}{2}cosx+\frac{1}{2}sinx=-1\\ \Leftrightarrow sin\frac{\pi}{3}\cdot cosx+cos\frac{\pi}{3}\cdot sinx=-1\\ \Leftrightarrow sin\left(x+\frac{\pi}{3}\right)=-1=sin\frac{3\pi}{2}\\ \\ \Leftrightarrow x+\frac{\pi}{3}=\frac{3\pi}{2}+k2\pi\\ \Leftrightarrow x=\frac{7\pi}{6}+k2\pi\)
\(4\text{) }cos4x-sin4x=1\\ \Leftrightarrow cos^24x+\left(cos4x-1\right)^2=1\\ \\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}cos4x=0\\cos4x=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}4x=\frac{\pi}{2}+a\pi\\4x=b2\pi\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{\pi}{8}+\frac{a\pi}{4}\\x=\frac{b\pi}{2}\end{matrix}\right.\)
\(5\text{) }\sqrt{3}cos4x+sin4x-2cos3x=0\\ \Leftrightarrow\frac{\sqrt{3}}{2}cos4x+\frac{1}{2}sin4x=cos3x\\ \Leftrightarrow cos\frac{\pi}{3}\cdot cos4x+sin\frac{\pi}{3}\cdot sin4x=cos3x\\ \Leftrightarrow cos\left(4x-\frac{\pi}{3}\right)=cos3x\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}4x-\frac{\pi}{3}=3x+a2\pi\\4x-\frac{\pi}{3}=-3x+b2\pi\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{\pi}{3}+a2\pi\\x=\frac{\pi}{21}+\frac{b2\pi}{7}\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow x=\frac{\pi}{21}+\frac{k2\pi}{7}\)
\(6\text{) }cos^2x=3sin2x+3\\ \Leftrightarrow\frac{cos2x+1}{2}=3sin2x+3\)
Giải tương tự vd 1 và 4
7) Giải tương tự vd 1 và 4
Tìm nghiệmcuủa phương trình sin 4 x − cos 4 x = 0.
A. x = π 4 + k π 2 , k ∈ ℤ
B. x = π 4 + k π , k ∈ ℤ
C. x = ± π 4 + k 2 π , k ∈ ℤ
D. x = k π 2 , k ∈ ℤ
Chọn A.
Phương pháp:
Chuyển vế, lấy căn bậc bốn hai vế và giải phương trình lượng giác cơ bản.
Cách giải:
cần biết cách kết hợp nghiệm của phương trình lượng giác.
Nghiệm của phương trình: sin 4 x - cos 4 x = 0
Nghiệm của phương trình sin 4 x − cos 4 x = 0 là:
A. x = π 4 + k π 2 k ∈ ℤ
B. x = π 3 + k π 2 k ∈ ℤ
C. x = π 6 + k π 2 k ∈ ℤ
D. x = π 2 + k π 2 k ∈ ℤ
Đáp án A
Ta có: sin 4 x − cos 4 x = 0 ⇔ sin 2 x − cos 2 x = 0 ⇔ cos 2 x = 0 ⇔ x = π 4 + k π 2
Tìm nghiệm của phương trình sin 4 x - cos 4 x = 0
Tìm nghiệm của phương trình sin 4 x - cos 4 x = 0
Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = √(1−2sinx)
Giải phương trình lượng giác
a) sin4x + cos4x + sin4x = 1
b) tan2x + cotx = 4cos2x
Tìm số nghiệm của phương trình sin 2 4 x + 3 sin 4 x cos 4 x - 4 cos 2 4 x = 0 khoảng 0 ; π 2
A. 3
B. 4
C. 5
D. Đáp án khác