Tìm căn bậc hai của các số sau: 2; 5; 9; 36; -7.
Tìm căn bậc hai số học và căn bậc hai của các số sau :
17 ; 19
Căn bậc hai số học của 17 là \(\sqrt{17}\)
Căn bậc hai của 17 là \(\pm\sqrt{17}\)
Căn bậc hai số học của 19 là \(\sqrt{19}\)
Căn bậc hai của 19 là \(\pm\sqrt{19}\)
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 2
Căn bậc hai của 2 là √2 và -√2 (vì (√2)2 = 2 và(-√2)2 = 2 )
Tìm căn bậc hai không âm của các số sau: 25; 52; (-5)2; 252
a) Đọc các số sau: \(\sqrt {15} ;\sqrt {27,6} ;\sqrt {0,82} \)
b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{11}}\); căn bậc hai số học của \(\frac{{89}}{{27}}\)
a) \(\sqrt {15} \) đọc là: căn bậc hai số học của mười lăm
\(\sqrt {27,6} \) đọc là: căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu
\(\sqrt {0,82} \) đọc là: căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai
b) Căn bậc hai số học của 39 viết là: \(\sqrt {39} \)
Căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{11}}\) viết là: \(\sqrt {\frac{9}{{11}}} \)
Căn bậc hai số học của \(\frac{{89}}{{27}}\) viết là: \(\sqrt {\frac{{89}}{{27}}} \)
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 4 9
Căn bậc hai của 4/9 là 2/3 và (-2)/3 (vì (2/3)2 = 4/9 và(-2/3)2 = 4/9)
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 0,25
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 (vì 0,52 = 0,25 và (-0,5)2 = 0,25)
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 9
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 (vì 32 = 9 và (-3)2 = 9)
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 9; b) 4/9; c) 0,25; d) 2.
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 ( v ì 3 2 = 9 v à ( - 3 ) 2 = 9 )
b) Căn bậc hai của 4/9 là 2/3 và (-2)/3 ( v ì ( 2 / 3 ) 2 = 4 / 9 v à ( - 2 / 3 ) 2 = 4 / 9 )
c) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 ( v ì 0 , 5 2 = 0 , 25 v à ( - 0 , 5 ) 2 = 0 , 25 )
d) Căn bậc hai của 2 là √ 2 v à - √ 2 ( v ì ( √ 2 ) 2 = 2 v à ( - √ 2 ) 2 = 2 )
Tìm các căn bậc hai phức của các số sau:
-7;-8;-12;-20;-121