Giai phương trình :a,x(x-4)=x(x+5)-12
b,x2+8=x(x-30)
Giải phương trình : a) (x^2+x+1)(x^2+x+2)=12
b) x^3+5x^2-10x-8=0
a) \(\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x+2\right)=12\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+x+1\right)^2+\left(x^2+x+1\right)-12=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+x+1\right)^2-3\left(x^2+x+1\right)+4\left(x^2+x+1\right)-12=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x+1-3\right)+ 4\left(x^2+x+1-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+x-2\right)\left(x^2+x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+x+4=0\) hay \(x^2+x-2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+2.\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}+\dfrac{15}{4}=0\) hay \(x^2-x+2x-2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{15}{4}=0\) (pt vô nghiệm) hay\(x\left(x-1\right)+2\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=1\) hay \(x=-2\)
-Vậy \(S=\left\{1;-2\right\}\)
b) \(x^3+5x^2-10x-8=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-2x^2+7x^2-14x+4x-8=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-2\right)+7x\left(x-2\right)+4\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x^2+7x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=2\) hay \(x^2+2.\dfrac{7}{2}+\dfrac{49}{4}-\dfrac{33}{4}=0\)
\(\Leftrightarrow x=2\) hay \(\left(x+\dfrac{7}{2}\right)^2-\dfrac{33}{4}=0\)
\(\Leftrightarrow x=2\) hay \(\left(x+\dfrac{7}{2}+\dfrac{\sqrt{33}}{2}\right)\left(x+\dfrac{7}{2}-\dfrac{\sqrt{33}}{2}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=2\) hay \(x=\dfrac{-7-\sqrt{33}}{2}\) hay \(x=\dfrac{-7+\sqrt{33}}{2}\)
-Vậy \(S=\left\{2;\dfrac{-7-\sqrt{33}}{2};\dfrac{-7+\sqrt{33}}{2}\right\}\)
a) giải phương trình: 8x-3=5x+12
b) giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: \(\dfrac{8-11x}{4}\)< 13
c) Chứng minh rằng: (\(\dfrac{x}{x^2-36}\)- \(\dfrac{x-6}{x^2+6x}\)): \(\dfrac{2x-6}{x^2+6x}\)+ \(\dfrac{x}{6-x}\)= 1
a:=>3x=15
=>x=5
b: =>8-11x<52
=>-11x<44
=>x>-4
c: \(VT=\left(\dfrac{x^2-\left(x-6\right)^2}{x\left(x+6\right)\left(x-6\right)}\right)\cdot\dfrac{x\left(x+6\right)}{2x-6}+\dfrac{x}{6-x}\)
\(=\dfrac{12x-36}{2x-6}\cdot\dfrac{1}{x-6}-\dfrac{x}{x-6}=\dfrac{6}{x-6}-\dfrac{x}{x-6}=-1\)
Giai phương trình sau
3x - 2 ) ( x + 3 ) = 9x2 - 4
\(\dfrac{x-4}{x+2}\) - \(\dfrac{x+1}{x-2}\)\(\dfrac{24}{x2-4}\)
a,\(\left(3x-2\right)\left(x+3\right)=9x^2-4\\ \Leftrightarrow\left(3x-2\right)\left(x+3\right)-\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(3x-2\right)\left(x+3-3x-2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(3x-2\right)\left(-2x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{2}{3}\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
b, ĐKXĐ:\(x\ne\pm2\)
\(\dfrac{x-4}{x+2}-\dfrac{x+1}{x-2}=\dfrac{24}{x^2-4}\\ \Leftrightarrow\dfrac{\left(x-4\right)\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}-\dfrac{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}-\dfrac{24}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=0\\ \Leftrightarrow\dfrac{x^2-6x+8-x^2-3x-2-24}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=0\\ \Rightarrow-9x-18=0\\ \Leftrightarrow x=-2\left(ktm\right)\)
giải các phương trình sau:
a. x2-25=8(5-x)
b.x-2/ x+2 - 2(x-11)/x2-4 =3/x-2
a.\(x^2-25=8\left(5-x\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(x+5\right)-8\left(5-x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(x+5\right)+8\left(x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(x+13\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-13\end{matrix}\right.\)
b.\(\dfrac{x-2}{x+2}-\dfrac{2\left(x-11\right)}{x^2-4}=\dfrac{3}{x-2}\) ; \(ĐK:x\ne\pm2\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x-2\right)\left(x-2\right)-2\left(x-11\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{3\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^2-2\left(x-11\right)=3\left(x+2\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x+4-2x+22=3x+6\)
\(\Leftrightarrow x^2-9x+20=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\left(tm\right)\\x=4\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
giải các bất phương trình sau
a, 3x-5 ≥ 2(x-6) -12
b, 2 (5-2x) ≥ 3-x
c, 2 ( -2x+1) ≤ -x+3
d, 2( x+1) ≤ -x+3
a: Ta có: \(3x-5\ge2\left(x-6\right)-12\)
\(\Leftrightarrow3x-5\ge2x-24\)
hay \(x\ge-19\)
b: Ta có: \(2\left(5-2x\right)\ge3-x\)
\(\Leftrightarrow10-4x-3+x\ge0\)
\(\Leftrightarrow-3x\ge-7\)
hay \(x\le\dfrac{7}{3}\)
giải các bất phương trình sau
a, <x-3>*<x2+x-20>≥0
b, x2-4x-5 /2x+4 ≥0
c, -1/x2-6x+8≤1
a, \(\left(x-3\right)\left(x^2+x-20\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\) \(\left(x-3\right)\left(x-4\right)\left(x+5\right)\ge0\)
+) \(x-3=0\Leftrightarrow x=3\); \(x-4=0\Leftrightarrow x=4\); \(x+5=0\Leftrightarrow x=-5\)
+) Lập trục xét dấu f(x) (Bạn tự kẻ trục nha)
\(\Rightarrow\) Bpt có tập nghiệm S = \(\left[-5;3\right]\cup\) [4; \(+\infty\))
b, \(\dfrac{x^2-4x-5}{2x+4}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{\left(x-5\right)\left(x+1\right)}{2x+4}\ge0\)
+) \(x-5=0\Leftrightarrow x=5\); \(x+1=0\Leftrightarrow x=-1\); \(2x+4=0\Leftrightarrow x=-2\)
+) Lập trục xét dấu f(x)
\(\Rightarrow\) Bpt có tập nghiệm S = (-2; -1] \(\cup\) [5; \(+\infty\))
c, \(\dfrac{-1}{x^2-6x+8}\le1\)
\(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{\left(x-3\right)^2}{\left(x-4\right)\left(x-2\right)}\ge0\)
+) \(x-3=0\Leftrightarrow x=3\); \(x-4=0\Leftrightarrow x=4\); \(x-2=0\Leftrightarrow x=2\)
+) Lập trục xét dấu f(x)
\(\Rightarrow\) Bpt có tập nghiệm S = (\(-\infty\); 2) \(\cup\) (4; \(+\infty\))
Chúc bn học tốt!
Câu 1 : Phương trình nào trong các phương trình dưới đây là phương trình bậc nhất ?
A. 7 - x - 3x2 = x - 3x2 B. 4 - x = - ( x - 1)
C. 3 - x + x2 = x2 - x - 2 D. ( x - 3 )( x + 5 ) = 0
Câu 2 : Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là S = {3; -1}
A. ( x + 3)(x - 1) = 0 B. x2 + 3x + 2 = 0
C. x( x – 3)(x + 1)2 = 0 D. ( x – 3)(x + 1) = 0
Câu 3 : Phương trình nào dưới đây có vô số nghiệm ?
A. ( x + 3 )( x2 + 5 ) = 0. B. x2 = - 9
C. x3 = - 27 D. 5x - 3 + 3x = 8x - 3
Câu 4 : Phương trình - 2x2 + 11x - 15 = 0 có tập nghiệm là:
A. 3 B. C . D.
Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình là:
A hoặc x ≠ -3 B.; C. và x ≠ - 3; D. x ≠ -3
Câu 6. Biết và CD = 21 cm. Độ dài của AB là:
A. 6 cm B. 7 cm; C. 9 cm; D. 10 cm
Câu 7. Cho tam giác ABC, AM là phân giác (hình 1). Độ dài đoạn thẳng MB bằng:
A. 1,7 B. 2,8 C. 3,8 D. 5,1
Câu 8. Trong Hình 2 biết MM' // NN', MN = 4cm, OM’ = 12cm và M’N’ = 8cm. Số đo của đoạn thẳng OM là:
A. 6cm; B. 8cm; C. 10cm; D. 5cm
Hình 1 Hình
1.B
2.D
3.B
4;5;6;7;8( bạn sửa lại đề nhé )
Giai phương trình : x4 - x3 - x2 + x -2 = 0
Giai cac bất phương trình:
a) (x-3)(x-2)<0
b) (x+3)(x+4)(x2+2)≥≥ 0
c) x−1x−2x−1x−2 ≥≥0
d)x+32−xx+32−x≥≥ 0
e) (x-3)(x-2)(x+1)<0
g) 2x−12x−1<0
k) x2 +3x+2>0
m) x2+1<0
Bài 2 ) Giai phương trình
a)/x-1/=-3
b) /2x+1/=0
c)/3-2x/=4
d)/x+1/+3x=4
e) /x+1-4x/=5
g) /x-1/+/x-3/=2
k)/x-1/+/x-2/+/x-3/=2