1 chất điểm dao động điều hòa biên độ A, chu kì T
a. Xác định tốc độ tb lớn và nhỏ nhất vật đi đc ở những khoảng thời gian :
T/6;T/4;T/3;5T/6
b, Xác định khoảng thời gian trong 1 chu kì mà V< (Omega×A)/2
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12cm và chu kì T = 0,4s. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian ∆ t = 15 - 1 s là
A. 1,8m/s.
B. 1,2m/s.
C. 1,5m/s.
D. 2,1m/s.
Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tốc độ trung bình
Cách giải:
Chu kì T = 0,4s ⇒ ∆ t = 1 15 = T 6
Tốc độ trung bình: v t b = s ∆ t
Để tốc độ trung bình lớn nhất thì quãng đường đi được lớn nhất và bằng Smax = A = 12cm.
=> Tốc độ trung bình lớn nhất của vật:
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với biên độ 10 cm và đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ trong những khoảng thời gian bằng nhau 0,1 s. Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kì. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm chuyển động trong 0,8 s là
A. 25 cm/s
B. 35,8 cm/s
C. 18,75 cm/s
D. 37,5 cm/s
Đáp án D
Chất điểm chuyển động chia đường tròn thành 12 cung, thời gian chuyển động trên mỗi cung tròn là t = T/12 = 0,1 s.
→ chu kì dao động của chất điểm là T = 12.t = 12.0,1 = 1,2 s
→ t = 0,8 s = 2T/3 = T/2 + T/6 → s = 2A + ∆s
Để tốc độ trung bình lớn nhất thì
= A/2 + A/2 = A
→ s = 2A + A = 3A = 30 cm
= 37,5 cm/s
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T. Gọi v1 và v2 lần lượt là tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/3 và tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/6. Tính tỉ số v1/v2
A. 1
B. 0,5
C. 2
D. 3
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T. Gọi v1 và v2 lần lượt là tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/3 và tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/6. Tính tỉ số v 1 / v 2
A. 1
B. 0,5
C. 2
D. 3
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Trong khoảng thời gian Δt (0 < Δt < T/2) quãng đường ngắn nhất và dài nhất vật đi được là
Chọn A
Vật đi được quãng đường lớn nhất khi nó chuyển động ở những vị trí gần vị trí cân bằng nhất.
+ Góc quét ứng với khoảng thời gian Δt: = ωΔt.
+ Quãng đường lớn nhất vật đi được:
Vật đi được quãng đường nhỏ nhất khi nó chuyển động ở những vị trí xa vị trí cân bằng nhất.
+ Quãng đường nhỏ nhất vật đi được:
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x 1 . Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x 2 , x 3 , x 4 , x 5 , x 6 , x 7 trong những khoảng thời gian bằng nhau ∆ t = 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ x 1 đến x 7 hết một nửa chu kì. Tốc độ của vật qua là cm/s. Tìm biên độ dao động?
A. A = 12cm
B. A = 6 cm
C. A = cm
D. A = 4 cm
Đáp án C
x 4 , x 5 và x 6 cách xa nhau một khoảng thời gian T/12.
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với biên độ 10 cm và đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x 1 . Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x 2 , x 3 , x 4 , x 5 , x 6 , x 7 trong những khoảng thời gian bằng nhau 0,1 s. Biết thời gian vật đi từ x 1 đến x 7 hết một nửa chu kì. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm chuyển động trong 0,8 s là
A. 25 cm/s
B. 35,8 cm/s
C. 18,75 cm/s
D. 37,5 cm/s
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với biên độ 10 cm và đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x 1 . Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x 2 , x 3 , x 4 , x 5 , x 6 , x 7 trong những khoảng thời gian bằng nhau 0,1 s. Biết thời gian vật đi từ x 1 đến x 7 hết một nửa chu kì. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm chuyển động trong 0,8 s là
A. 25 cm/s
B. 37,5 cm/s
C. 18,75 cm/s
D. 35,8 cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Trong khoảng thời gian Δt 0 < Δt < 0 , 5 T quãng đường ngắn nhất và dài nhất vật đi được là
A. S min = 2 A 1 − c os ωΔt 2 , S max = 2 Asin ωΔt 2
B. S min = 2 Acos ωΔt 2 , S max = 2 A 1 − sin ωΔt 2
C. S min = A 1 − c os ωΔt 2 , S max = 2 Atan ωΔt 2
D. S min = 3 A 1 − c os ωΔt 2 , S max = 2 Acot ωΔt 2