Thực hiện các phương trình phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu có)
1.HCl+Cu→
2.HCl+Ag→
3.HCl+Fe→
4,HCl+Zn→
5.HCl+Mg→
6.HCl+Al→
7.H2SO4+Cu→
8.H2SO4+Mg→
9.H2SO4+Fe→
10.H2SO4+Zn→
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, nếu có.
a) K + H2O → b) Ca + HCl →
c) Ca + H2O → d) Mg + HCl →
e) Al + H2O → g) Fe + H2SO4 →
h) Cu + H2SO4 → i) Mg + CuSO4 →
k) Ag + CuSO4 → l) Zn + AgNO3 →
m) Fe + AgCl → n) Ba + CuSO4dd →
o) K + FeCl3dd → p) Fe + Fe(NO3)3 →
q) Cu + Fe2(SO4)3 → r) Al + FeCl3 dư →
s) Aldư + Fe(NO3)3 → t) Ba + NaHCO3dd →
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:
HCl + Fe
HCl + CuO
HCl + Mg(OH)2
HCl + Na2CO3
H2SO4 + Mg
H2SO4 + BaO
H2SO4 + NaOH
H2SO4 + BaSO3
Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 11.2g Iron vào dung dịch sulfuric acid 1M vừa đủ phản ứng thu được khí A (đktc) và dung dịch B. ( Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Tính thể tích dung dịch sulfuric acid cần dùng.
Tính thể tích khí A
Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch B
Bài 3: Bằng phương pháp hóa học nhận biết 2 dung dịch không màu sau: HCl; H2SO4
Bài 1 hoàn thành phương trình hoá học theo sơ đồ ghi rõ phản ứng điều kiện nếu có 1. S+H2
2. So2+H2o+Br2
3. H2s+o2(dư)
4. Cu+H2so4 đặc
5. Fe+Hcl
\(H_2+S\xrightarrow[]{t^o}H_2S\)
\(SO_2+2H_2O+Br_2\rightarrow H_2SO_4+2HBr\)
\(H_2S+\dfrac{3}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2+H_2O\)
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2\uparrow+2H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
1. Cho các phản ứng sau
(1) NaOH + HCl →
(2) Ba(OH)2 + HNO3 →
(3) Mg(OH)2 + HCl →
(4) Fe(OH)3 + H2SO4 →
(5) NaHCO3 + HCl →
(6) KOH + H2SO4 →
Có tối đa bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
OH- + H+ | → H2O |
|
|
A. 4 | B. 2 | C. 3 | D. 5 |
2. Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,1M với 300ml dung dịch HCl 0,2 M thu được dung dịch Y.
pH của dung dịch Y là :
A. 1,7 | B. 1 | C. 0,7 | D. 3 |
|
|
|
|
3. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 300 ml dung dịch KOH 0,01M thu được dung dịch
Y. pH của dung dịchY là :
A. 12 | B. 3 | C. 2 | D. 13 |
Đa A |
|
|
|
4. Trộn 100 ml dd HCl có pH=1 tác dụng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M , pH của dung dịch
sau phản ứng là |
|
|
|
A l2,7 | B 11 | C 8 | D 11,7 |
|
|
|
|
5. Cho 40ml dd chứa đồng thời H2SO4 0,25M và HNO3 0,25M vào 160ml dd KOH 0,2M thu được 200ml dd có pH là
A. 2. B. 3. C. 11. D. 12.
6. Một dung dịch chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; và x mol
Cl-. Vậy x có giá trị là:
A 0,3 mol B 0,35 mol C 0,45 mol D 0,15 mol
7. Dung dịch X chứa a mol Mg2+, b mol Al3+ , 0,05 mol SO42- , 0,3 mol NO3-. Cô cạn X thì thu được 27,3 g chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là :
A. 0,2 và 0,05 B. 0,1 và 0,2 C. 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,1
Thực hiện các phản ứng sau:
1/ Cu + AgNO3 ---->
2/ Fe + HCl ---->
3/ Na2O + H2O ---->
4/ CuO + HCl ---->
5/ Al + H2SO4 ---->
6/ Mg + CuCl2 ---->
7/ CaO + CO2 ---->
8/ HCl + NaOH ---->
9/ Fe + CuSO4 ---->
10/ K + H2O ---->
11/ SO2 + H2O ---->
12/ N2O5 + H2O ---->
13/ CaO + H2O ---->
14/ Ba + H2O ---->
15/ SO3 + H2O ---->
16/ CO2 + H2O ---->
17/ Na + H2O ---->
18/ NaOH + HCl ---->
19/ Na2SO4 + BaCl2 ---->
20/ Na + H3PO4 ---->
\(1) Cu + 2AgNO_3 \rightarrow Cu(NO_3)_2 + 2Ag \downarrow\\ 2) Fe + 2HCl \rightarrow FeCl_2 + H_2 \uparrow\\ 3) Na_2O + H_2O \rightarrow 2NaOH\\ 4) CuO + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2O\\ 5) 2Al + 3H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO_4)_3 + 3H_2 \uparrow\\ 6) Mg + CuCl_2 \rightarrow MgCl_2 + Cu \downarrow\\ 7) CaO + CO_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3\\ 8) HCl + NaOH \rightarrow NaCl + H_2O\\ 9) Fe+ CuSO_4 \rightarrow FeSO_4 + Cu \downarrow\\ 10) 2K + 2H_2O \rightarrow 2KOH + H_2 \uparrow\)
\(11) SO_2 + H_2O \rightarrow H_2SO_3 \\ 12) N_2O_5 + H_2O \rightarrow 2HNO_3\\ 13) CaO + H_2O \rightarrow Ca(OH)_2\\ 14) Ba + 2H_2O \rightarrow Ba(OH)_2 + H_2 \uparrow\\ 15) SO_3 + H_2O \rightarrow H_2SO_4\\ 16) CO_2 + H_2O \rightarrow H_2CO_3\\ 17) 2Na + 2H_2O \rightarrow 2NaOH + H_2 \uparrow\\ 18) NaOH + HCl \rightarrow NaCl + H_2O\\ 19) Na_2SO_4 + BaCl_2 \rightarrow BaSO_4 \downarrow + 2NaCl\\ 20) 6Na + 2H_3PO_4 \rightarrow 2Na_3PO_4 + 3H_2 \uparrow\)
mấy bạn từ từ làm nhưng hãy chính xác
cảm ơn rất nhiều
Cho các phản ứng:
(1) Mg + HCl → (2) FeO + H2SO4 đặc → (3) K2Cr2O7 + HCl đặc →
(4) FeS + H2SO4 đặc → (5) Al + H2SO4 lãng → (6) Fe3O4 + HCl →
Số phản ứng trong đó ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 5
B. 1
C. 2
D. 3
Chọn C.
Trương nào có khí H2 được tạo thành thì H+ đóng vai trò là chất oxi hoá. Vậy chỉ có pư (1), (5).
Hãy hoàn thành các PTHH giữa các cặp chất sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
1) Zn + HCl 2) H2 + O2.
3) Al + H2SO4. 4) Fe + O2.
5) Zn + O2. 6) P + O2.
7) Mg + H2SO4. 8) Fe + HCl
phản ứng hóa học nào?
1) Zn + 2HCl -->ZnCl2+H2
=>Phản ứng trao đổi
2) 2H2 + O2.-->2H2O==>phản ứng hóa hợp
3) 2Al + 3H2SO4.-->Al2(SO4)3+3H2 =>Phản ứng trao đổi
4) 3Fe + 2O2.-->Fe3O4==>pư hóa hợp
5) 2Zn + O2. --->2Z==>phản ứng hóa hợp
6) 4P + 5O2.-->2P2O5==>phản ứng hóa hợp
7) Mg + H2SO4. -->MgSO4+Hợp=>Phản ứng trao đổi
8) Fe + 2HCl---->FeCl2+H2 =>Phản ứng trao đổi
1) Zn +2 HCl -> ZnCl2 + H2
=> P.ứ trao đổi
2) H2 + 1/2 O2 -to-> H2O
=> P.ứ hóa hợp
3) 2 Al + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3 H2
=> P.ứ trao đổi
4) 3 Fe + 2 O2 -to-> Fe3O4
=>P.ứ hóa hợp
5) Zn + 1/2 O2 -to-> ZnO
=> P.ứ hóa hợp
6) 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
=> P.ứ hóa hợp
7) Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
=> P.ứ trao đổi
8) Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
=> P.ứ trao đổi
Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có):
H2SO4 + KOH → Ba(OH)2 + HCl →
Fe(OH)2 + HCl → Al(OH)3 + H2SO4 →
HCl + Na2CO3 → HNO3 + Ca(HCO3)2 →
NaOH + CuSO4 → Ca(OH)2 + BaCl2 →
Fe2(SO4)3 + KOH → FeSO4 + Cu(OH)2 →
CaCl2 + AgNO3 → Ba(OH)2 + K2SO4 →
Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → Na2CO3 + BaCl2 →
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + K2SO4 →
Ca(HCO3)2 + KOH → NaHSO4 + KOH →
2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2
K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3
MgCO3 + K2SO4 ----//---->
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaHSO4 + 2KOH → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O
2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
Ca(OH)2 + BaCl2 ----//---->
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3
FeSO4 + Cu(OH)2 ----//---->
Cân bằng phương trình
1.Mg+HCl→MgCl2+H2
2.Al+HCl→AlCl3+H2
3.Fe+H2SO4→Al2(SO4)3+H2
4.Zn+H3PO4→Zn(PO4)2+H2
5.Al+H3PO4→AlPO4+H2
6.Cu+AgNO3→Cu(NO3)2+Ag
7.Al+AgNO3→Al(NO3)3+Ag
8.Al+Fe(NO3)3→Al(NO3)3+Ag
9.Mg+ZnCl2→MgCl2+Zn
10.Zn+FeCl3→ZnCl2+Fe
1) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
2) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
3) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
4) 3Zn + 2H3PO4 → Zn3(PO4)2 + 3H2
5) 2Al + 2H3PO4 → 2AlPO4 + 3H2
6) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
7) Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
8) Al + Fe(NO3)3 → Al(NO3)3 + Fe
9) Mg + ZnCl2 → MgCl2 + Zn
10) 3Zn + 2FeCl3 → 3ZnCl2 + 2Fe
1.Mg+2HCl→MgCl2+H2
2.2Al+6HCl→2AlCl3+3H2
3.2Al+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H2
4.Zn+2H3PO4→Zn(PO4)2+3H2
5.2Al+2H3PO4→2AlPO4+3H2
6.Cu+2AgNO3→Cu(NO3)2+2Ag
7.Al+3AgNO3→Al(NO3)3+3Ag
8.Al+Fe(NO3)3→Al(NO3)3+Ag
9.Mg+ZnCl2→MgCl2+Zn
10.3Zn+2FeCl3→3ZnCl2+2Fe
1.Mg+2HCl→MgCl2+H2
2.2Al+6HCl→2AlCl3+3H2
3.2Al+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H2
4.Zn+2H3PO4→Zn(PO4)2+3H2
5.2Al+2H3PO4→2AlPO4+3H2
6.Cu+2AgNO3→Cu(NO3)2+2Ag
7.Al+3AgNO3→Al(NO3)3+3Ag
8.Al+Fe(NO3)3→Al(NO3)3+Ag
9.Mg+ZnCl2→MgCl2+Zn
10.3Zn+2FeCl3→3ZnCl2+2Fe