a) Tính giá trị của biểu thức
(1+ab-b4)a4+1 với a=27, b=5
b) Số 232 +1 có là số nguyên tố không
Tính giá trị của biểu thức a4 + b4 + c4, biết rằng a + b + c =1,ab+bc+ca=-1 và abc=-1
Lời giải:
$a^4+b^4+c^4=(a^2+b^2+c^2)^2-2(a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2)$
$=[(a+b+c)^2-2(ab+bc+ac)]^2-2[(ab+bc+ac)^2-2abc(a+b+c)]$
$=[1^2-2(-1)]^2-2[(-1)^2-2(-1).1]=3$
giúp em với em đang cần gấp ạ
Cho biểu thức P =a4+b4-ab,với a,b là các số thực thoả mãn
a2+b2+ab=3.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
https://tuhoc365.vn/qa/cho-bieu-thuc-p-a4-b4-ab-voi-ab-la-cac-so-thuc-thoa-man-a2-b2-ab-3-tim-gia-tri-lon/
Bạn có thể tham khảo ở đây nha.
Bài 1
Cho biểu thức : A= (2x-1)(4x2+2x+1)-7(x3+1)
a) rút gọn biểu thúc a
B) tính giá trị biểu thức a tại x=-1/2
C) tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên tố
a: \(A=\left(2x-1\right)\left(4x^2+2x+1\right)-7\left(x^3+1\right)\)
\(=\left(2x\right)^3-1^3-7x^3-7\)
\(=8x^3-1-7x^3-7=x^3-8\)
b: Thay x=-1/2 vào A, ta được:
\(A=\left(-\dfrac{1}{2}\right)^3-8=-\dfrac{1}{8}-8=-\dfrac{65}{8}\)
Bài 1
Cho biểu thức : A= (2x-1)(4x2+2x+1)-7(x3+1)
a) rút gọn biểu thúc a
B) tính giá trị biểu thức a tại x=-1/2
C) tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên tố
c: \(A=x^3-8=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)\)
Để A là số nguyên tố thì x-2=1
=>x=3
Cho các số thực a và b thỏa mãn: ( 2 + a ) ( 1 + b ) = 9 2 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 16 + a 4 + 4 1 + b 4 nằm trong khoảng
A. (8,1;8,3)
B. (4;4,2)
C. (8,3;8,5)
D. (12,4;12,6)
Với các số dương a, b thỏa mãn: (2a-1)2 + (2b-1)2 = 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a4 + b4 + 2020/(a+b)2
Mong mọi người giúp mình câu này ạ, càng chi tiết càng tốt. Mình xin cảm ơn
Câu 1. (4 điểm)
Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm giá trị nguyên của để nhận giá trị nguyên
Câu 2. (4 điểm)
a) Chứng minh rằng: với
b) Cho Tìm tất cả các số tự nhiên để là số nguyên tố.
Câu 1:
a) \(A=\left[\dfrac{2}{3x}-\dfrac{2}{x+1}.\left(\dfrac{x+1}{3x}-x-1\right)\right]:\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\left[\dfrac{2}{3x}-\dfrac{2}{3x}+\dfrac{2x}{x+1}+\dfrac{2}{x+1}\right]\dfrac{x}{x-1}\)
\(=\left[\dfrac{2x}{x+1}+\dfrac{2}{x+1}\right]\dfrac{x}{x-1}\)
\(=\dfrac{2x+2}{x+1}.\dfrac{x}{x-1}\)
\(=\dfrac{2\left(x+1\right)}{x+1}.\dfrac{x}{x-1}\)
\(=2.\dfrac{x}{x-1}\)
\(=\dfrac{2x}{x-1}\)
Câu 1:
ĐKXĐ: \(x\notin\left\{0;-1;1\right\}\)
a) Ta có: \(A=\left(\dfrac{2}{3x}-\dfrac{2}{x+1}\cdot\left(\dfrac{x+1}{3x}-x-1\right)\right):\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\left(\dfrac{2}{3x}-\dfrac{2}{x+1}\cdot\left(\dfrac{x+1}{3x}-\dfrac{3x\left(x+1\right)}{3x}\right)\right):\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\left(\dfrac{2}{3x}-\dfrac{2}{x+1}\cdot\dfrac{x+1-3x^2-3x}{3x}\right):\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\left(\dfrac{2}{3x}-\dfrac{2}{x+1}\cdot\dfrac{-3x^2-2x+1}{3x}\right):\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\left(\dfrac{2\left(x+1\right)}{3x\left(x+1\right)}-\dfrac{2\cdot\left(-3x^2-2x+1\right)}{3x\left(x+1\right)}\right):\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\dfrac{2x+2+6x^2+4x-2}{3x\left(x+1\right)}:\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\dfrac{6x^2+6x}{3x\left(x+1\right)}:\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\dfrac{6x\left(x+1\right)}{3x\left(x+1\right)}:\dfrac{x-1}{x}\)
\(=2\cdot\dfrac{x}{x-1}=\dfrac{2x}{x-1}\)
b) Để A nguyên thì \(2x⋮x-1\)
\(\Leftrightarrow2x-2+2⋮x-1\)
mà \(2x-2⋮x-1\)
nên \(2⋮x-1\)
\(\Leftrightarrow x-1\inƯ\left(2\right)\)
\(\Leftrightarrow x-1\in\left\{1;-1;2;-2\right\}\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{2;0;3;-1\right\}\)
Kết hợp ĐKXĐ, ta được: \(x\in\left\{2;3\right\}\)
Vậy: Để A nguyên thì \(x\in\left\{2;3\right\}\)
Câu 5: Giá trị của x trong đẳng thức: 3x + 1 = 45 : 43 là:
A. 1 ; | B. 5; | C 6; | D.7 |
Câu 6: Tích 11.13 là số nguyên tố hay hợp số?
A) | số nguyên tố. | B) | hợp số. | C) | Không là số nguyên tố và không là hợp số. |
Câu 7 : Tổng của 1.2.3.4.5 + 51 chia hết cho
A. 5 ; | B. 4 ; | C. 3; | D.2 |
Câu 8: ƯCLN(12, 39) bằng:
A.3 ; | B.1 ; | C.12; | D.78 |
Câu 9: So sánh hai số -15 và -20 ta được:
A. -15 < - 20 ; | B. -15 > - 20; | C. -15 - 20; | D. -15 - 20 |
Câu 10 : Kết quả của phép tính 9 + (-7) bằng:
A. 2 B. -2 C. 16 D. -16
Câu 11: Kết quả của a - (b + c + d) là :
A. a-b+c-d | B.a-b-c+d | C. a+b-c-d | D. a-b-c-d |
Câu 12 : Giá trị của x trong biểu thức x +3 = -2 bằng:
A. - 5 B. - 1 C.5 D. 1
Câu 13. Hình đưới đây gồm các hình nào?
A. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân
B. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân
C. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân, hình lục giác đều
D. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân, hình lục giác đều
Câu 14. Hình lục giác đều có tất cả các góc bằng nhau và bằng:
A. 600 | B. 900 | C. 1200 | D. 1800 |
Câu 15: Hãy chọn câu sai.
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song
II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 ( 1,5điểm): Thực hiện phép tính( Tính nhanh nếu có thể)
a) 463 + 318 + 137 – 118 b) 21.42 + 21.59 + 21.52 c)
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết:
a) (x+12) - 30 = 68 b) 9x + 22 = 73 : 7 c) 5 - (x + 1 ) = 7
Bài 3 (1,5 điểm): Lớp 6A có 12 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Trong một buổi lao động giáo viên muốn chia lớp thành các nhóm sao cho số bạn nam và số bạn nữ trong mỗi nhóm bằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 4: (1,5 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 5m. Người ta dùng gỗ để lát sàn mỗi mét vuông hết 450 nghìn đồng. Hỏi để lát hết sàn của nền nhà đó thì hết bao nhiêu tiền gỗ?
Bài 5 ( 1 điểm): a) Tính tổng : A = 2 + 22 + 23 + . . . + 219 + 220
b) Chứng minh rằng A + 2 không là số chính phương
Với a,b > 0 thỏa mãn điều kiện a + b +ab = 1, giá trị nhỏ nhất của P = a 4 + b 4 bằng.
A.
B.
C.
D.
a) Cho đa thức f(x) với hệ số nguyên biết f(x) có giá trị bằng 2017 tại 5 giá trị nguyên khác nhau của x. CMR: f(x) không thể nhận giá trị 2007 với mọi số nguyên x.
b) Tìm số nguyên tố p sao cho 2p+1 là lập phương của một số tự nhiên