Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 6 a 2 + b 2 + c 2 = 16 . Giá trị lớn nhất của P = 4 a + b c nằm trong khoảng nào?
A. (1;4)
B. (4;8)
C. (8;10)
D. (10;14)
Cho các số thực a;b;c;d thay đổi, luôn thỏa mãn a - 1 2 + b - 2 2 = 1 và 4 c - 3 d - 23 = 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P : a - c 2 + b - d 2 là:
A. P m i n = 28
B. P m i n = 3
C. P m i n = 4
D. P m i n = 16
Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn b>1 và a ≤ b < a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log a b a + 2 log b a b bằng:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Cho 2 số thực x;y thỏa mãn x , y ≥ 1 và log 3 x + 1 y + 1 y + 1 = 9 − x − 1 y + 1 Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + y 3 − 57 x + y là một số thực có dạng a + b 7 , a , b ∈ ℤ . Tính giá trị của a+b
A. -28
B. -29
C. -30
D. -31
Cho các số thực a, b thỏa mãn 3 16 < b < a < 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log a 16 b - 3 256 + 16 log 2 b a a .
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Xét các số thực a, b thỏa mãn b>1 và a ≤ b < a Biểu thức P = log a b a + 2 log b a b đạt giá trị nhỏ nhất khi
A . a = b 2
B . a 2 = b 3
C . a 3 = b 2
D . a 2 = b
Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn log 5 4 a + 2 b + 5 a + b = a + 3 b - 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = a 2 + b 2
A. 1 2
B. 1.
C. 3 2
D. 5 2
Cho a;b là hai số thực dương thỏa mãn log 5 4 a + 2 b + 5 a + b = a + 3 b − 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = a 2 + b 2
A. 1/2
B. 5/2
C. 3/2
D. 1
Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log a b 2 a 2 + 3 log b a b .
A. P min = 19.
B. P min = 13.
C. P min = 14.
D. P min = 15.