In each column write 3 words with the final pronounced /s/ or /z/.
In each column write three words in the final s/es pronounced /s/, /z/ or /iz/
/s/:p,k,t,f
/iz/:s,ss,ch,sh,x,z,ze,o,ge,ce
/z/:còn lại
tick
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng p, k, t, f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng s,ss,ch,sh,x,z,o,ge,ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng p, k, t, f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng s,ss,ch,sh,x,z,o,ge,ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
1:IN EACH COLUMN WRITE THREE WORDS WITH THE FINAL S/ES PRONOUNCED /S/Z/OR/IZ
/S/:
/Z/:
/IZ/:
CÁC BN ƠI!!!!!GIÚP MK VS,MAI MK ĐI HỌC RÙI!!!!!CẢM ƠN CÁC BN TRƯỚC NHÌU NHA!!!!!!LÀM ƠN GIÚP MK VỚI!!!!!
/s/:takes,students,parents
/z/:vegetables,friends,sisters
/iz/:misses,teaches,classes
1.in each column write three works the final s/es pronounced /s/,/or/iz/.\.
/s/ | /iz/ | /z/ |
cats | classes | dogs |
books | watches | rulers |
bikes | boxes | phones |
* /s/ khi chữ cái tận cùng là '' t(te), p(pe), k(ke), f(gh), ph, th''
* /iz/ khi chữ cái tận cùng là ''ss,se,ce,ge,sh,ch,x,z''
* /z/ ohi chữ cái tận cùng là các từ còn lại
Read the conversation below . Underline the final s/es in the words and write /z/ , /s/ or /iz/ ... (sgk trang 19 )
dishs : /iz/
chopsticks : /s/ ; lights : /s/
things : /z/ ; pictures : /z/ ( 2 picture lun nha bn ) ; vases : /z/
SBT tiếng anh trang 29
6. Put the words in the exercise 1 in the correct column of /s/, /z/, /-iz/ according to the pronuncaition of the final endings
/s/ /z/ /-iz/
colcks doors couches
............. ............. .............
............. ............. .............
............. ............. .............
............. ............. .............
FILL IN EACH BLANK WITH A SUITABLE PREPOSITION TO COMPLETE THE SENTENCES 1. Have you found a job or are you still loking____it? 2.She is wearing a hat____mine 3. Some learners write examples _____ words in order to remember words better
Task 2: The words in A column appear in the reading passage. Match them with their definitions in B column.
A | B |
1. disabled | a. taking or needing a lot of time |
Mark the letter A,B,C or D on your sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words.
With the final examinations coming very soon his anxiety was rising to almost unbearable limits.
A. joy
B. confidence
C. studying
D. apprehension
Đáp án B
Anxiety: nỗi lo ≠ confidence: sự tự tin
Với kỳ thi cuối kỳ đang đến gần nỗi lo của anh ấy ngày càng tăng hầu như vượt quá giới hạn.
Match each word or phrase in column A with its meaning in column B.
A | B |
1. ecosystem | a. The process of making water, air, soil, etc. dirty by adding harmful substances. |
2. pollution | b. The practice of protecting the natural environment. |
3. habitat | c. The way living and non-living things in a particular area are related to each other. |
4. environmental protection | d. Animals facing a high risk of extinction in the wild. |
5. endangered species | e. The place where a type of plant or animal lives. |
1 - e: ecosystem - the place where a type of plant or animal lives.
(hệ sinh thái – nơi mà một loài thực vật hay động vật sinh sống.)
2 - a: pollution - the process of making water, air, soil, etc. dirty by adding harmful substances.
(ô nhiễm – quá trình làm nước, không khí, đất đá bị nhiễm bẩn bằng cách thêm vào những chất có hại.)
3 - c: habitat - the way living and non-living things in a particular area are related to each other.
(môi trường sống – cách mà những sinh vật sống và không sống ở trong một khu vực nhất định liên quan đến nhau.)
4 - b: environmental protection - the practice of protecting the natural environment.
(bảo vệ môi trường – thói quen bảo vệ môi trường tự nhiên.)
5 - d: endangered species - animals facing a high risk of extinction in the wild.
(loài động vật bị đe dọa – các loại động vật đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao ngoài hoang dã.)