cho A = {x E N/x : 3 : x < 30}
a. viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử
b.tính tổng các của tập hợp A
viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của tập hợp đó :
a,A={ x e N / x + 3 = 21}
b,B={ x e N / x . 0 = 0}
c,C={ x e N / 15 \< x \< 105 }
d,D={ x e N / 0 : x = 12}
viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) M={x e N / 30 : x }
b) P= {x e N / 20 < x < 50 va x chia het cho 3}
c) Q={ x e N / x . ( x - 7 ) . ( 3x + 5 ) = 0 }
\(M=\left\{1;3;5;6;10;15;30\right\}\)
\(P=\left\{21;24;27;30;33;36;39;42;45;48\right\}\)
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A = { x E N / 60 chia hết cho x ; 75 chia hết cho x ; và x > 3 }
b) B = { x E N / x chia hết cho 18; x chia hết cho 24 ; x chia hết cho 35 và 150 < x <750
a)=>x là ước chung của 60;75
ƯC<60;75>={1;3;5;15}
vì x>3=>x= 5;15
=>A={5;15}
Cho A={x e N|3/2x+1 e Z}
B={x e Z|x²≤9}
Tìm A giao B
cho a) A = { x e n / x = ab ; a = 3 .b
Cho các tập hợp sau:E = {x € N : 0 < x ≤ 15},A={x : x € E và x là bội số của 3}
B={x : x € E và x là ước số của 12}
a) Liệt kê các phần tử của E ,A ,B.
b) Tìm A hợp B,(A∩B), A\B, B\A,( A\B )hợp (B\A).
E={1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}
A={3; 6; 9; 12; 15}
B={ 1; 2; 3; 4; 6; 12}
A\(\cup\)B={1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 15}
A\(\cap\)B={3; 6; 12}
A/B={9; 15}
B/A={1; 2; 4}
(A/B)\(\cup\)(B/A)={1; 2; 4; 9; 15}
Cho \(E = \{ x \in \mathbb{N}|x < 10\} ,A = \{ x \in E|x\)là bội của 3\(\} ,\)\(B = \{ x \in E|x\) là ước của 6\(\} .\)
Xác định các tập hợp \(A\backslash B,{\rm{ }}B\backslash A,\;{C_E}A,\;{C_E}B,{C_E}(A \cup B),{C_E}(A \cap B).\)
\(E = \{ x \in \mathbb{N}|x < 10\} = \{ 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\} \)
\(A = \{ x \in E|x\) là bội của 3\(\} \)\( = \{ 0;3;6;9\} \)
\(B = \{ x \in E|x\) là ước của 6\(\} \)\( = \{1;2;3;6\} \)
Ta có: \(A\backslash B = \left\{ {0;9} \right\}\), \(B\backslash A = \left\{ {1;2} \right\}\)
\({C_E}A = \{ 1;2;4;5;7;8\} ,\;{C_E}B = \{ 0;4;5;7;8;9\} \)
\(A \cap B = \{ 3;6\} \Rightarrow {C_E}(A \cap B) = {C_E}B = \{0;1;2;4;5;7;8;9\} \)
\(A \cup B = \{ 0;1;2;3;6;9\} \Rightarrow {C_E}(A \cup B) = {C_E}A = \{ 4;5;7;8\} \)
Cho E = {x ≤ Z||x| ≤ 5}, F = {x ∈ N ||x| ≤ 5} và
B = {x ∈ Z|(x – 2)(x + 1)(2x2 – x – 3) = 0}. Chứng minh A ⊂ E và B⊂E
Cho A = {x ∈ R | x2+ x – 12 = 0 và 2x2 – 7x + 3 = 0}
B = {x ∈ Z | 3x2 – 13x + 12 =0 hoặc x2 – 3x = 0}
Cho tập hợp A = {x e N/ 5 ≤ x< 10}
Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống:
4 … A; 6 … A; {7} … A; 5 … A;
10 … A; A … {6; 7}{x e N / x < 10} … A;
{x N/4 < x ≤ 9} … A;A … {x e N/ 6 < x < 9}
\(4\notin A\)
\(6\in A\)
\(\left\{7\right\}\subset A\)
\(5\in A\)
\(10\in A\)
\(A\supset\left\{6;7\right\}\)
Bài 1:Cho các tập hợp: A={a;b;c;d}, B={a;b}. Hãy tìm tất cả tập X sao cho: B\(\cup\)X=A
Bài 2:A={a,e,i,o}, E={a,b,c,d,i,e,o,f}. Tìm CEA.
Bài 3:Cho: E={x\(\in\)N|x≤8}, A={1,3,5,7}, B={1,2,3,6}. Tìm CEA, CEB, CEA\(\cap\)CEB