11. Cho 0,31g Na2O vào 100g H20 có dH20= 1g/ mol .Tính Cm dung dịch thu được sau phản ứng
11. Cho 0,31g Na2O vào 100g H20 có dH20= 1g/ mol .Tính Cm dung dịch thu được sau phản ứng
3) Hòa tan 6,2 gam Na2O vào 400 ml nước.
a) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch thu được sau phản ứng.
b) Lấy toàn bộ dung dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 2,5M
+ Tính khối lượng kết tủa thu được
+ Tính CM của dung dịch thu được sau phản ứng
a) PTHH: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
Ta có: \(n_{NaOH}=2n_{Na_2O}=2\cdot\dfrac{6,2}{62}=0,2\left(mol\right)\) \(\Rightarrow C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5\left(M\right)\)
b) PTHH: \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaOH}=0,2\left(mol\right)\\n_{CuSO_4}=0,2\cdot2,5=0,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,5}{1}\) \(\Rightarrow\) CuSO4 còn dư
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)=n_{Na_2SO_4}\\n_{CuSO_4\left(dư\right)}=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\cdot98=9,8\left(g\right)\\C_{M_{Na_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,4+0,2}\approx0,17\left(M\right)\\C_{M_{CuSO_4\left(dư\right)}}=\dfrac{0,4}{0,6}\approx0,67\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
CHO 4,6g Na tác dụng hết với 100g nước, hãy cho biết:
a) VH2 thu được sau phản ứng (đktc)
b) Tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch NaOH thu được ( DH2O =1g/ml)
Ta có : nNa \(=\dfrac{4,6}{23}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH : \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
a) Theo pt :\(n_{H_2}=\dfrac{1}{2}.n_{Na}=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b) Theo pt : \(n_{NaOH}=n_{Na}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaOH}=0,2.40=8\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=4,6+100-0,1.2=104,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{NaOH}=\dfrac{8}{104,4}.100\%=7,66\%\)
Cho 2,4g Mg tác dụng với 100g dung dịch axit clohidric có chứa 0,4 mol axit HCl.
a. Viết phản ứng xảy ra, tính thể tích Hidro thu được sau phản ứng,
b. tính nồng độ % ( C%) các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Giúp mình với ạ !!
Mg+2HCl->MgCl2+H2
0,1---0,2-----0,1-----0,1
n Mg=0,1 mol
=>VH2=0,1.22,4=2,24l
C% HCl dư=\(\dfrac{0,2.36,5}{100}100\)=7,3%
=>C%MgCl2=\(\dfrac{0,1.95}{2,4+100-0,1.2}100=9,29\%\)
\(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1mol\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,1 < 0,4 ( mol )
0,1 0,2 0,1 0,1 ( mol )
\(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l\)
\(C\%_{HCl}=\dfrac{0,2.36,5}{100}.100\%=7,3\%\)
\(C\%_{MgCl_2}=\dfrac{0,1.95}{2,4+100-0,1.2}.100\%=9,29\%\)
\(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\\ pthh:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,1 0,2 0,1 0,1
\(V_{H_2\left(\text{đ}ktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(L\right)\\
V_{\text{đ}kt}=0,1.24=2,4l\\
V_{H_2\left(\text{đ}kc\right)}=0,1.24,79=2,479l\)
\(m_{\text{dd}}=2,4+100-0,2=102,2\left(g\right)\\ m_{MgCl_2}=95.0,1=9,5g\\ C\%=\dfrac{9,5}{102,2}.100\%=9,3\%\)
\(C\%_{HCl\left(d\right)}=\dfrac{0,2.36,5}{100}.100=7,3\%\)
sục 0,28 mol co2 vào 100g dung dịch naoh 14,4% tính nồng độ phần trăm của các chất thu được sau phản ứng
\(n_{NaOH}=\dfrac{100.14,4\%}{100\%.40}=0,36mol\\
T=\dfrac{0,36}{0,28}\\
\Rightarrow1< T< 2\)
Phản ứng tạo 2 muối
\(n_{Na_2CO_3}=a;n_{NaHCO_3}=b\\
2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\
NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\\
\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2a+b=0,36\\a+b=0,28\end{matrix}\right.\\
\Rightarrow a=0,08;b=0,2\\
C_{\%Na_2CO_3}=\dfrac{0,08.106}{0,28.44+100}\cdot100\%=7,55\%\\
C_{\%NaHCO_3}=\dfrac{0,2.84}{0,28.44+100}\cdot100\%=14,96\%\%\)
C1: Cho 100ml dung dịch NaOH 1M vào 100 mol dung dịch HCLcm=> dung dịch X tính Cm của HCL
C2 : Cho 6,2(g) Na2O vào 100g H2O=>Dung dịch X tính C%
\(C1:\\ n_{NaOH}=1.0,1=0,1mol\\ NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ n_{HCl}=n_{NaOH}=0,1mol\\ C_{M\left(NaOH\right)}=\dfrac{0,1}{0,1}=1M\\ C2:\\ n_{Na_2O}=\dfrac{6,2}{62}=0,1mol\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ n_{NaOH}=2n_{Na_2O}=0,2mol\\ C_{\%NaOH}=\dfrac{0,2.40}{100+6,2}\cdot100=7,53\%\)
Hoà tan 15,5g Na2O vào nước tạo thành 0,5 lít dung dịch. A/ tính nồng độ mol của dung dịch thu được. B/ tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (d=1,14g/ml) cần để trung hoà dung dịch trên. C/ tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng.
\(n_{Na_2O}=\dfrac{15,5}{62}=0,25\left(mol\right)\\ PTHH:Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ n_{NaOH}=2.0,25=0,5\left(mol\right)\\ a,C_{MddNaOH}=\dfrac{0,5}{0,5}=1\left(M\right)\\ b,2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=n_{Na_2SO_4}=\dfrac{0,5}{2}=0,25\left(mol\right)\\ m_{H_2SO_4}=0,25.98=24,5\left(g\right)\\ m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{24,5.100}{20}=122,5\left(g\right)\\ V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{122,5}{1,14}\approx107,456\left(ml\right)\\ c,V_{ddsau}=V_{ddNaOH}+V_{ddH_2SO_4}\approx0,5+0,107456=0,607456\left(l\right)\\C_{MddNa_2SO_4}\approx\dfrac{ 0,25}{0,607456}\approx0,411552\left(M\right)\)
cho một lượng Na2O tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 0,5M (Biết khối lượng riêng dung dịch D=1,12 g/ml ), thu được 28,4 g Na2SO4 và nước
a, viết phương trình phản ứng
b,tính khối lượng của Na2O tham gia phản ứng
c, tính nồng độ mol của dung dịch thu được
d,tính C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng kết thúc
a, \(Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
b, Số mol \(H_2SO_4\) là: \(n_1=V.C_M=0,5.0,5=0,25\) (mol)
Số mol \(Na_2SO_4\) là \(n_2=\dfrac{28,4}{142}=0,2\) (mol)
Do \(n_2< n_1\) nên \(H_2SO_4\) còn dư
Suy ra số mol \(Na_2O\) tham gia phản ứng là: \(n=n_2=0,2\) (mol)
Khối lượng là: \(m_{Na_2O}=0,2.62=12,4g\)
cho một lượng Na2O tác dụng với 500ml dung dich H2SO4 0,5M (Biết khối lượng riêng dung dịch D=1,12 g/ml ), thu được 28,4 g Na2SO4 và nước
a, viết phương trình phản ứng
b,tính khối lượng của Na2O tham gia phản ứng
c, tính nồng độ mol của dung dịch thu được
d,tính C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng kết thúc